Tập đọc
Ôn tập (t5)
I/Mục tiêu :
Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Ơn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động
Ơn luyện về cách mời nhờ, đề nghị .
GDHS biết mời nhờ lịch sự
II/Chuẩn bị
GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh hoạ bài tập 2
HS : SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy và học
1/On định tổ chức : 1Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4Ktra dụng cụ học tập của HS
3/Dạy bài mới : 31
a/Giới thiệu bài : 1Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 5.
GV ghi đề ln bảng
35 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 18 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọn gàng ngăn nắp, quan tâm giúp đỡ bạn, giữ gìn trường lớp sạch đẹp, Giữ vệ sinh nơi công cộng .
Rèn HS kĩ năng thực hành các hành vi đạo đức
GDHS biết thực hành những hành vi đúng .
II/Chuẩn bị
GV : 1 số câu hỏi
HS : Ơn các bài đã học
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ?
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 27’
a/Giới thiệu bài : 1’ Hơm nay các em thực hành kĩ năng cuối học kì 1
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
13’
13’
b/Hoạt động 1 : Hái hoa dân chủ
GV gắn các câu hỏi vào cây hoa, gọi HS lần lượt lên bốc thăm trả lời câu hỏi .
-Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Cả lớp đang chăm chú làm bài tập, riêng Nam ngồi gấp máy bay. Theo em cần làm gì ?
-Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi gì ?
-Em đã làm những việc gì để giúp đỡ bố mẹ ?
-Vì sao em quan tâm giúp đỡ bạn ?
-Chăm chỉ học tập có lợi gì ?
-Em cần làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp ?
-Vì sao phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ?
c/Hoạt động 2 : Đóng vai
Yêu cầu mỗi nhóm nghĩ ra 1 tình huống về các hành vi đã học, thảo luận chọn cách ứng xử hay nhất để đóng vai .
Ví dụ : Em đang học bài 1 bạn đến rủ đi chơi . Em sẽ làm gì ?
-Bạn em hỏi em mượn 1 quyển truyện hay. Em sẽ làm gì ?
GV nhận xét, kết luận những hành vi đúng
HS lần lượt lên bốc thăm trả lời câu hỏi .
-Giúp em học tập mau tiến bộ, có lợi cho sức khoẻ .
-Khuyên bạn không làm việc riêng trong giờ học, làm bài tập .
-Nhà cửa gọn gàng sạch sẽ, khi cần đồ dùng khỏi mất công tìm kiếm .
-Quét nhà nấu cơm ,cho gà ăn,
-Vì bạn gặp khó khăn .
-Giúp cho việc học tập đạt kết quả, được thầy cô yêu mến, bố mẹ hài lòng
-Quét lớp lau bảng, lau bàn ghế
Giúp cho cơng việc của con người được nhiều thuận lợi, MT trong lành cĩ lợi cho sức khỏe.
HS thảo luận, đóng vai
4/Củng cố : 2’
Yêu cầu HS nhắc lại những lợi ích qua các bài vừa ôn
5/Dặn dò: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài. Chuẩûn bị tiết sau bài sau: Trả lại của rơi
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả
Ôn tập(t3)
I/Mục tiêu
Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng. Đọc thêm bài Điện thoại (tuần 12 ).
Ơn luyện về kĩ năng viết sử dụng mục lục sách .
Rèn kĩ năng viết chính tả
GDHS tính cẩn thận
II/Chuẩn bị
GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc
HS : SGK
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
KT sự chuẩn bị của học sinh .
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 3
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12’
5’
13’
b/Bài tập
Bài 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Gọi 7- 8 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Đọc thêm bài Điện thoại, há miệng chờ sung và trả lời câu hỏi đoạn vừa đọc .
Bài 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV tổ chức HS chơi trò chơi thi tìm Mục lục sách
Cách chơi: GV hô tên 1 bài nào đĩ, ví dụ “Người mẹ hiền”. Cả lớp tra tìm Mục lục sách nói số trang .
Kếât thúc trò chơi đội nào tìm được nhiều bài đội đó thắng .
Bài 3 : Viết chính tả
GV đọc bài .
Gọi 2 HS đọc bài
Đầu năm bắc học còn kém, Bắc đã làm gì để trở thành HS đứng đầu lớp ?
Gọi 1HS lên bảng viết từ khó, cả lớp viết vào bảng con.
GV đọc bài cho HS chép vào vở .
GV thu vở chữa lỗi, nhận xét.
7-8 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Thi tìm nhanh 1 số bài tập đọc trong sách tiếng việt 2, tập 1 theo mục lục .
-HS nêu “Người mẹ hiền” trang 63
HS lắng nghe
2 HS đọc bài
-Ở lớp điều gì chưa hiểu, em nhờ cô giảng lại. Ở nhà em học bài thật thuộc và làm bài đầy đủ .
1HS lên bảng viết từ khó, cả lớp viết vào bảng con: quyết, trở thành, giảng lại .
HS chép vào vở
4/Củng cố: 3’
Nhắc lại nội dung HS vừa ơn tập
5/Dặn dò :1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau Ơn tập
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2017
Toán
Luyện tập chung
I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100 .
Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ .
Giải bài toán về ít hơn. Vẽ hình theo yêu cầu biểu tượng
GDHS tính cẩn thận, chính xác
II/Chuẩn bị
GV: SGK
HS: SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát –KT dụng cụ HS
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
Gọi 1 HS lên bảng giải bài toán theo tóm tắt
Lan hái : 24 bông hoa
Liên hái nhiều hơn Lan : 16 bông hoa
Liên hái : bông hoa ?
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em học toán Luyện tập chung
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
30’
b/Bài tập :
Bài 1 : 1HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả vào vở
Gọi HS nối tiếp nhau theo bàn đọc kết quả
Gọi HS đọc lại bài
Bài 2 : 1HS đọc yêu cầu
GV viết phép tính lên bảng, yêu cầu HS làm bài vào bảng con. Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
Bài 3 : 1HS đọc yêu cầu
GV ghi phép tính lên bảng gọi HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ .
Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng chữa bài
Bài 4: 1 HS đọc đọc đề
Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng chữa bài .
Bài 5: 1HS đọc yêu cầu
-GV đính bảng phụ chấm các điểm yêu cầu 2HS lên bảng nối
-Tính nhẩm
HS tự nhẩm ghi kết quả vào vở
HS nối tiếp nhau theo bàn đọc kết quả
12 – 4 = 8 9+ 5 = 14 11-5 =6
15 –7= 8 7 + 7 =14 4 + 9 =13
13 - 5= 8 6 +8 = 14 16 –7 = 9
-Đặt tính rồi tính
HS làm bài vào bảng con. Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
-Tìm x
HS nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ .
HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng chữa bài
HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng chữa bài .
Bài giải
Con lợn bé cân nặng là :
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số : 76 kg
-Dùng thước và bút nối các điểm để cĩ:
Hình chữ nhật, hình tam giác
-2HS lên bảng nối
4/Củng cố : 3’
Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
5/Dặn dò : 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà hồn thành các bài tập. Chuẩn bị bài sau Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe(t2)
I/Mục tiêu
Như tiết 1 :HS biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
GDHS có ý thức chấp hành tốt luật lệ giao thông .
II/Chuẩn bị
GV : Hình mẫu. Qui trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe .
HS : Kéo, hồ
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát – KT dụng cụ HS
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Gọi 2 HS nêu các bước gấp biển báo giao thông cấm đỗ xe.
GV nhận xét
3/Dạy bài mới 27’
a/Giới thiệu bài: 1’Hôm nay các em tiếp tục học gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (t2)
GV ghi đề bài lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
18’
4’
Hoạt động 1: Hướng dẫn cách gấp
GV treo vật mẫu
Gọi HS nêu 2 cách gấp
Hoạt động 2: Thực hành
GV yêu cầu HS thực hành và dán vào vở
GV đến từng bàn quan sát uốn nắn giúp đỡ HS còn lúng túng để hoàn thành sản phẩm.
Hoạt động 3 : Đánh giá nhận xét
-Tổ chức HS trưng bày sản phẩm.
Đánh giá sản phẩm
HS quan sát
2 HS nêu 2 bước gấp
Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
Bước 2: Dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
HS thực hành gấp cắt dán biển báo giao thông.
HS trưng bày sản phẩm
4/Củng cố: 2’
Gọi 2 HS nêu cách gấp, cắt, biển báo giao thông cấm đỗ xe
5/Dặn dị : 1’
GV nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau mang giấy thủ công, giấy trắng, bút chì, thước kẻ, hồ, kéo học bài: Gấp, cắt, dán trang trí thiếp chúc mừng
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Ôn tập(t4)
I/Mục tiêu
Tiếp tục ơn tập
Ơn luyện về từ chỉ hoạt động và các dấu câu .
Ơn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giới thiệu .
II/Chuẩn bị
GV : Phiếu viết tên các bài tập đọc. Tranh minh hoạ bài tập 2(SGK)
HS : SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
KT dụng cụ học tập của HS
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 4.
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
7’
7’
6’
b/Bài tập
Bài 1 : Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Tiến hành như đã giới thiệu ở tiết 1
Đọc thêm bài Tiếng võng kêu (tuần 14 )
Bài 2 : Ơn luyện về từ chỉ hoạt động
Gọi HS đọc đề bài và đoạn văn trong bài
Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt động có trong đoạn văn .
Gọi HS nhận xét bài của bạn
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các dấu câu
Hỏi : Trong bài có những dấu câu nào ?
Dâùu phẩy viết ở đâu trong câu ?
Dấu chấm đặt ở đâu ?
GV : Dấu hai chấm viết trước lời nói của ai đó. Dấu ngoặc kép đặt đầu câu và cuối lời nói. Dấu ba chấm đặt giữa các tiếng gáy của gà trống .
Bài 4 : Ơn luyện về cách nói lời an ủi và lời tự giới thiệu .
Gọi 1 HS đọc tình huống
Hỏi : Nếu em là chú công an, em sẽ hỏi thêm những gì để đưa em nhỏ về nhà ?
Yêu cầu 2HS làm mẫu
Yêu cầu HS đóng vai
Cả lớp lắng nghe, nhận xét .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Đọc đề bài .
1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở .
TưØ chỉ hoạt động : nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang, vỗ, gáy .
-Đoạn văn ở bài tập 2 có những dấu câu nào ?
-Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu ba chấm .
-Dấu phẩy viết ở giữa câu văn
-Dấu chấm đặt ở cuối câu .
-2 HS đọc, cả lớp đọc thầm .
-Em an ủi em bé trước rồi hỏi tên, hỏi địa chỉ của em bé thì mới có thể đưa được em về nhà .
-2HS làm mẫu
-HS thực hành theo cặp
4/Củng cố : 3’
Em hãy tìm những từ chỉ hoạt động ?
5/Dặn dò:1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài sau : Chữ hoa P
Rút kinh nghiệm:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập đọc
Ôn tập (t5)
I/Mục tiêu :
Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Ơn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động
Ơn luyện về cách mời nhờ, đề nghị .
GDHS biết mời nhờ lịch sự
II/Chuẩn bị
GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh hoạ bài tập 2
HS : SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’Ktra dụng cụ học tập của HS
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 5.
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12’
9’
9’
b/Bài tập
Bài 1 : Ơn luyện tập đọc và học thuộc lòng
yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi
Đọc thêm bài bán chó (Tuần 15 )
Bài 2 : Ơn luyện về chỉ hoạt động và đặt câu có từ chỉ hoạt động
Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK tìm từ chỉ hoạt động và đặt câu
Yêu cầu HS đặt câu
Bài 3: Ghi lại lời của em
Gọi 3HS đọc 3 tình huống trong bài
Yêu cầu HS nói lời của em trong tình huống 1
a)Mời cô hiệu trưởng đến dự buổi họp, mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 ở lớp em .
b)Nhờ bạn khênh giúp cái ghế .
c)Đề nghị các bạn ở lại họp sao nhi đồng
HS đọc bài và trả lời câu hỏi
HS quan sát tranh vẽ SGK tìm từ chỉ hoạt động và đặt câu
-HS trao đổi cặp đôi. HS trả lời
Tranh 1: Tập thể dục
Tranh 2: Vẽ tranh
Tranh 3: Học bài
Tranh 4: Cho gà ăn
Tranh 5: Quét nhà
-HS đặt câu
Mỗi buổi sáng em thường thức dậy tập thể dục ./Chúng em tập thể dục .
-Ngày nào em cũng cho gà ăn .
-Một ngày em quét nhà 3 lần .
-Em học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.
3HS đọc 3 tình huống trong bài, cả lớp đọc thầm theo
-Chúng em mời cô đến dự buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 /11 của lớp ạ .
-Nam ơi khênh giúp mình cái ghế với.
-Mời tất cả các bạn ở lại họp sao nhi đồng .
4/Củng cố : 3’
GV nhắc lại nội dung bài ơn tập
5/Dặn dò :1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau : Chuyện bốn mùa
Rút kinh nghiệm:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2017
Toán
Luyện tập chung
I/Mục tiêu :Giúp HS khắc sâu về
Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính
Tên gọi thành phần và kết quả trong phép công và phép trừ.
Tìm thành phần chưa biết. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II/Chuẩn bị
GV : SGK
HS : Vở bài tập, bảng con
III/Các hoạt động dạy học
1/Ổn định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’ Tiết tốn hơm nay các em học bài luyện tập chung
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
30’
b/Bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu
Gọi 5 HS lên bảng chữa bài
Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu
GV viết lên bảng 14 – 8 + 9
Yêu cầu HS nêu cách tính
Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
Bài 3 : Yêu cầu HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, hiệu.
Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
Yêu cầu cả lớp nhận xét
Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
Bài 5: Yêu cầu HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS vẽ vào vở
Tính
5 HS lên bảng chữa bài
HS tự làm bài vào vở
Tính
2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra
Tính từ trái sang phải
HS làm bài vào vở
3HS lên bảng chữa bài
14 – 8 + 9 = 6 15 – 6 + 3 = 12
5 + 7 – 6 = 6 16 – 9 + 8 = 15 8 + 8 – 9 = 7 11 – 7 + 8 = 12
9 + 9 – 15 = 3
13 – 5 + 6 = 14
6 + 6 – 9 = 3
HS tự kiểm tra bài của mình
HS nhận xét.
-Viết số thích hợp vào ô trống
HS nêu cách tính số hạng: lấy tổng trừ số hạng kia.
-Số bị trừ = Hiệu + số trừ
-Số trừ = Số bị trừ – hiệu
HS tự làm bài vào vở
2 HS chữa bài
-HS đọc đề
-Dạng nhiều hơn
1 HS tóm tắt và trình bày bài giải
Cả lớp làm bài vào vở bài tập
Bài giải
Số lít dầu can to đựng được là:
14 + 8 = 22 ( l )
Đáp số : 22l dầu
-Vẽ đoạn thẳng dài 5cm. Kéo dài
HS vẽ vào vở
4/Củng cố : 3’
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
5/Dặn dò:1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà làm lại các bài tập vào vở. Chuẩn bị bài sau Luyện tập chung
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
Ôn tập (t6)
I/Mục tiêu
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
Ơân luyện về cách tổ chức câu thành bài.
Ơân luyện về cách viết nhắn tin.
II/Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ SGK. Các tờ phiếu ghi tên các bài tập đọc.
HS: SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy học
1/Oån định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 6.
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12’
9’
13’
b/Bài tập
Bài 1: Gọi 1 số HS đọc bài và trả lời câu hỏi
GV nhận xét
Gọi HS đọc thêm bài Đàn gà mới nở .
Bài 2 : Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho truyện
Gọi 1 HS đọc bài
GV treo tranh và hướng dẫn HS quan sát để tìm hiểu nội dung từng tranh .
GV đặt câu hỏi gợi ý
Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi lại như thế nào ?
Ai đang đứng trên lề đường ?
Tranh 1: Bà cụ định làm gì ?
Yêu cầu HS kể lại toàn bộ nội dung tranh 1
Tranh 2: Lúc đó ai xuất hiện ?
Cậu bé làm gì và nói gì với bà cụ ?
Gọi HS kể lại tranh 3 .
Yêu cầu HS đặt tên cho truyện
Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
Bài 3 : Viết nhắn tin
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
Vì sao em phải viết nhắn tin ?
Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn đi dự tết trung thu .
Yêu cầu HS làm bài vào vở
Gọi 1 HS lên bảng ghi .
Gọi 1 số HS trình bày bài nhắn tin .
7-8 HS đọc bài tập đọc và trả lời câu hỏi
HS quan sát để tìm hiểu nội dung từng tranh
-Nhiều HS kể theo tranh .
-Tranh 1 : Một bà cụ chống gậy đứng trên hè phố. Cụ muốn sang đường nhưng đường đang đông xe cộ qua lại. Cụ lúng túng không biết sang đường bằng cách nào ?
Tranh 2: Một bạn HS đi tới thấy bà cụ bạn hỏi :
-Bà ơi ! Bà muốn sang đường phải không ạ
-Bà đáp.Ừ đường đông xe cộ quá bà sợ .
-Bà đừng sợ, cháu giúp bà .
Tranh 3 : Nói rồi cậu bé nắm tay bà cụ đưa qua đường .
HS đặt tên cho truyện .
-Qua đường .
-Cậu bé ngoan .
-Giúp đỡ người già cả .
-HS kể toàn bộ câu chuyện
1 HS đọc yêu cầu của bài
-Vì cả nhà bạn đi vắng .
-Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức .
HS làm bài vào vở
1 HS lên bảng ghi .
1 số HS trình bày bài nhắn tin .
Vy thân mến !
Mình đến nhưng cả nhà bạn đi vắng. Ngày mai, mời bạn 7 giờ tối đến nhà mình dự Tết Trung thu.
Chào bạn
Thu Ngân
4/Củng cố: 3’
Vì sao em phải viết nhắn tin ?
5/Dặn dò: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà làm bài tập vào vở. Chuẩn bị tiết sau: Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào?
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kể chuyện
Ôn tập (t7)
I/Mục tiêu :
Tiếp tục tập đọc và học thuộc lòng .
Ơn luyện tập về từ chỉ đặc điểm
Ơn luyện về cách viết bưu thiếp .
II/Chuẩn bị
GV :Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. 1 bưu thiếp ghi lời chúc mừng .
HS : SGK, vở bài tập .
III/Các hoạt động dạy và học :
1/Oån định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4 ’KT sự chuẩn bị của HS
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 7.
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12’
10’
11’
b/Ơn tập đọc và học thuộc lòng
Gọi 7-8 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
Đọc thêm bài : Thêm sừng cho ngựa .
c/Tìm các từ chỉ đặc điểm
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài :
Cả lớp làm bài vào vở bài tập .
d/Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô nhân ngày 20 /11.
Yêu cầu HS làm bài vào vở .
Gọi 1 số HS đọc bưu thiếp
7-8 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau :
Cả lớp làm bài vào vở bài tập .
1 HS lên bảng chữa bài .
a)Càng về sáng tiết trời càng giá lạnh .
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm trắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát .
c) Chỉ ba tháng sau ,nhờ siêng năng cần cù Bắc đã đứng đầu lớp .
HS làm bài vào vở.
1 số HS đọc bưu thiếp
Kính thưa thầy cô !
Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 em chúc cô mạnh khoẻ và sống hạnh phúc. Em luôn nhớ cô và mong được gặp lại cô .
Học sinh của cô Hiền
4/Củng cố: 3’
Nhắc lại một số từ chỉ đặc điểm
5/Dặn dò:1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau: Chuyện bốn mùa
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả
Ôn tập (t8)
I/Mục tiêu :
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
Ơân luyện cách nĩi đồng ý, khơng đồng ý
Ơân luyện về cách tổ chức câu thành bài.
II/Chuẩn bị:
GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc cĩ yêu cầu HTL.
HS: SGK, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy học:
1/Ổn định tổ chức : 1’Hát
2/Kiểm tra bài cũ : 4’
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Tiết học hôm nay các em tiếp tục ôn tập tiết 8.
GV ghi đề lên bảng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
12’
9’
13’
b/Bài tập
Bài 1: Gọi 1 số HS đọc bài và trả lời câu hỏi
GV nhận xét
Bài 2 : Nĩi lời đồng ý, khơng đồng ý
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp đọc thầm
*GV nhắc HS chú ý nĩi lời đồng ý, từ chối phù hợp với tình huống đã nêu, phù hợp với đối tượng giao tiếp
-Yêu cầu từng cặp HS thực hành: 1 em nĩi lời yêu cầu, đề nghị - em kia đáp
-Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi tình huống
- GV cùng nhận xét
Bài 3: Viết khoảng 5 câu nĩi về một bạn lớp em.
*GV nhắc HS: Mỗi em chọn viết về một bạn trong lớp. Khơng cần viết dài, viết chân thật, câu văn rõ ràng, sáng sủa.
GV đọc một bài viết mẫu:
Hà Vân là tổ trưởng tổ em. Bạn xinh xắn, học giỏi và hay giúp đỡ mọi người. Em rất thân với bạn. Chúng em ngày nào cũng cùng nhau đến trường. Bố mẹ em rất hài lịng khi thấy em cĩ một người bạn như Hà Vân.
-Yêu cầu HS viết vào VBT.
Gọi 1số HS đọc bài đã viết
HS nhận xét
GV thu vở nhận xét
Tuyên dương HS cĩ bài viết hay
7-8 HS đọc bài tập đọc và trả lời câu hỏi
-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm
-HS thực hành
a)
-HS1: Cháu đang làm gì thế, xâu giúp bà cái kim nào!
-HS2:Vâng ạ!
b)
-HS1: Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em chưa làm bài xong.
-HS2: Chị chờ em một lát. Em làm ong bài này sẽ giúp chị ngay.
c)
HS1: Khi một bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra.
-HS2: Bạn hãy cố gắng lên, mình khơng thể giúp bạn lúc này được.
d)
-HS1: Khi bạn mượn em cái gọt bút chì.
-HS2: Chờ mình một chút nhé!
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
HS theo dõi lắng nghe
-HS viết
- HS đọc bài đã viết
4/Củng cố: 3’
Nhắc lại nội dung bài
5/Dặn dò: 1’
GV nhận xét tiết học
Về nhà làm bài tập vào vở. Chuẩn bị tiết sau: Chuyện bốn mùa
Rút kinh nghiệm:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2017
Toán
Luyện tập chung
I/Mục tiêu :Giúp HS củng cố, khắc sâu về :
Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính .
Giải bài toán về kém hơn. Tính chất giao hoán của phép cộng .
Ngày trong tuần, ngày trong tháng
GDHS ham thích học toán .
II/Chuẩn bị
GV : SGK
HS : SGK, bảng con, vở bài tập
III/Các hoạt động dạy và học
1/Oån định tổ chức : 1’KT dụng cụ học tập của HS
2/Kiểm tra bài cũ: 4’
Gọi 3 HS lên bảng tính
GV nhận xét
3/Dạy bài mới : 31’
a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em học bài Luyện tập chung .
GV
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 18.doc