Giáo án Lớp 2 Tuần 2 - Tiểu học Hoàng Hoa Thám

ĐẠO ĐỨC

HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

 -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.

 -Thực hiện theo đúng thời gian biểu.

 KG: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV :Phiếu 3 màu cho hoạt động 1

-HS : Vở BT đạo đức

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc20 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 - Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ LÊN LỚP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định: H B Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS làm bài 15dm + 3dm = 16 dm - 2 dm = 28dm – 6dm = 9 dm + 10 dm = - GV nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Giới thiệu và ghi đầu bài. 2. Luyện tập Bài 1 : Điền số Cho HS thảo luận theo cặp - GV nhận xét – sửa sai Bài 2 : Tìm trên thước thẳng vạch chia 2dm - GV nhận xét – sửa sai Bài 3 : Điền số ? - Gọi 3 HS lên bảng làm - GV nhận xét Bài 4 : (HSKG) Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp - Yêu cầu HS nêu miệng kết quả. Nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: 1dm = cm 20cm = dm - GV nhận xét tiết học - Dặn HS lm bi tập ở vở bi tập và chuẩn bị trước bài “Số bị trừ, số trừ, hiệu”. - 2 HS làm bài, lớp làm bảng con. - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận cặp đôi - Cá nhân trả lời a.10cm = 1 dcm 1dm = 10 cm b.Vạch 1dm tại số 10 c. HS vẽ - HS nêu yêu cầu a- Cá nhân tìm: tại vạch số 2 b.2dm = 20 cm - HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm a.1dm = 10cm 3dm = 30cm 8dm = 80cm 2dm = 20 cm 5dm = 50 cm 9dm = 90cm b.30cm = 3dm 60cm = 6dm 70cm = 7dm - HS nêu yêu cầu - HS trả lời. .............................................................................................................................................................................................. Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2014 CHÍNH TẢ (Tập chép): PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “ phần thưởng”. - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả.. - Làm được BT3, BT4, BT2a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bảng phụ chép nội dung đoạn văn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : nàng tiên, làng xóm - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn tập chép a. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn. - GV đọc mẫu lần 1 - Cuối năm học Na được nhận gì? - Vì sao Na được nhận phần thưởng? - Đoạn viết này có mấy câu? - Cuối mỗi câu có dấu gì? - Yêu cầu HS viết từ khó - GV nhận xét, sửa sai b. HS viết bài: - GV đọc lần 2 c. Chấm, chữa bài: GV thu 7 -8 bài chấm và sửa lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2a : Điền vào chỗ trống s hay x ? - Thảo luận theo cặp đôi - HS làm vào vở - GV nhận xét sửa sai Bài 3 : Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau - GV nhận xét sửa sai Bài 4 : Học thuộc lòng bảng chữ cái vừa viết 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về luyện viết , sửa lỗi. Chuẩn bị trước bài: “Làm việc thật là vui” - 2 HS lên bảng viết, HS còn lại viết bảng con . - 2 HS đọc - Phần thưởng. - Vì Na là một cô bé tốt bụng. - HS trả lời - 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - HS nhìn bảng viết bài - HS đổi vở, soát lỗi - HS nêu yêu cầu - 1HS lên bảng làm Xoa đầu, ngoài sân,chim sâu,xâu cá - HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng làm – HS còn lại làm vào vở p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y - HS đọc yêu cầu - Cá nhân đọc bài đã thuộc. .............................................................................. MĨ THUẬT ( GV bộ môn dạy) .............................................................................. TOÁN: SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ – HIỆU I. MỤC TIÊU : - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết thực hiện phép trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng một phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng ( HS) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định : H B.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - Nhận xét, ghi điểm. C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề. 2. Giới thiệu Số bị trừ- Số trừ- Hiệu - GV viết phép trừ : 59 – 35 = 24 - Gọi HS đọc phép trừ. - GV chỉ vào từng số nêu tên gọi và viết bảng. 59 - 35 = 24 Số bị trừ Số trừ Hiệu - GV viết phép trừ theo cột dọc (nêu cách đặc tính) 59 là số bị trừ - 35 là số trừ 24 hiệu - GV nêu VD : 47 – 12 = 35 và gọi HS nêu tên gọi thích hợp. - Chú ý: 59 – 35 cũng gọi là hiệu 3. Luyện tập Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu - GV nhận xét Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu theo mẫu - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét , ghi điểm. Bài 3: - GV phân tích đề - Hướng dẫn HS làm - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố - dặn dò - HS nêu tên gọi thành phần kết quả của phép trừ .48 – 26 =22 - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập và chuẩn bị bài: “Luyện tập” - 20 dm – 10 dm = 19 dm - 7 dm = - Nêu thành phần tên gọi của phép cộng 11 + 6 = 17 - HS đọc - HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ - HS nêu - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài, nối tiếp nhau nêu kết quả SBT 19 90 87 59 ST 6 30 25 50 Hiệu 13 60 62 9 - 2HS lên bảng làm: b/ 38 c/ 67 - 12 - 33 26 34 - HS đọc đề toán - 1 HS làm bài ,lớp làm vào vở. Giải : Sợi dây còn lại là: 8-3=5(dm) Đáp số : 5 dm .............................................................................. KỂ CHUYỆN: PHẦN THƯỞNG I. MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh minh họa và gợi ý, để kể lại từng đoạn của câu chuyện.Bài tập 1,2,3 - HSKG: Kể toàn bộ câu chuyện (bài tập 4). II . CHUẨN BỊ : - GV : Tranh minh họa SGK - HS : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Chuyện: Có công mài sắt , có ngày nên kim . - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề 2. Hướng dẫn kể chuyện : * GV đọc yêu cầu a. Kể từng đoạn theo tranh: - GV nêu yêu cầu - Cho HS quan sát tranh - GV kể mẫu 1 đoạn - Cho HS kể trong nhóm - Kể trước lớp - GV nhận xét b. Kể toàn bộ câu chuyện: - GV nêu yêu cầu - Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện - GV nhận xét tuyên dương 3.Củng cố – Dặn dò: - Ta cần học ở bạn Na điều gì ? - Giáo dục HS - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe . - 3 HS tiếp nối kể 3 đoạn - HS theo dõi - Các nhóm quan sát tranh - HS theo dõi - Cá nhân trong nhóm kể - Đại diện nhóm kể - HS đọc yêu cầu - Cá nhân kể - Tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người. ................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2014 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. - Biết thực hiện phép trừ có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải yóan bằng 1 phép trừ. II. CHUẨN BỊ: - Bảng ( HS) III.LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.ổn định: B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS . - Nhận xét ghi điểm . C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1: Tính GV nhận xét – sửa sai Bài 2: Tính nhẩm - Cho HS làm miệng - GV nhận xét – sửa sai Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu - Yêu cầu HS nâu cách tính và tính - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 4: GV đọc đề (HSKG) - Phân tích đề - Hướng dẫn HS làm - GV nhận xét, ghi điểm. * Bài 5 : 3. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Đạt tính rồi tính 68 – 32; 57 - 43 - Nêu thành phần tên gọi của phép trừ - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài, nối tiếp nhau nêu kết quả 88 49 64 96 57 -36 -15 - 44 -12 -53 52 34 20 84 4 - HS nêu yêu cầu - Cá nhân trả lời 60-10-30=20 90-10-20=60 80-30-20=30 60-40= 20 90-30= 60 80-50 = 30 - HS nêu yêu cầu - 3 HS lên bảng làm 84 77 59 -31 -53 -19 53 24 40 - HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm- HS còn lại làm vào vở Giải: Mảnh vải còn lại dài : 9 - 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm - HS đọc - HS làm nháp và nêu miệng kết quả: Đáp án C - HS lắng nghe. ......................................................................... TẬP ĐỌC: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng, và rõ ràng toàn bài,biết nghỉ hơi sau dấu câu, sau cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: mỗi người, mỗi vật đều làm việc, làm việc sẽ đem lại niềm vui. -Trả lời được các câu hỏi ở SGK. II. CHUẨN BỊ: - GV :Tranh minh họa SGK. Bảng phụ ghi câu văn dài. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định: H B. Kiểm tra bài cũ: - Bài : Phần thưởng - GV nhận xét , ghi điểm C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Luyện đọc a. GV đọc mẫu cả bài . b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: * Đọc từng câu: - Cho HS tiếp nối nhau đọc từng câu . - Đọc đúng từ : quanh, quét, sắp sáng, tích tắc, cũng * Đọc từng đoạn trước lớp: + GV hướng dẫn đọc những câu dài - Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi người/ đều làm việc.// - Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa vải chín.// - Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ,/ ngày xuân thêm tưng bừng.// + Giảng từ SGK * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm * Cả lớp đọc 3. Tìm hiểu bài: - Các con vật, vật xung quanh ta làm những việc gì? (HSK,G) - Em hãy kể thêm những vật, con vật có ích mà em biết? - Em thấy cha mẹ và những người em biết làm việc gì? - Bé làm những việc gì? - Hàng ngày em làm những việc gì? - Khi làm việc bé cảm thấy thế nào? - Đặt câu với mỗi từ: rực rỡ, tưng bừng (HSKG) - Bài văn giúp em hiểu điều gì? 4. Luyện đọc lại: - GV đọc lần 2 - Hướng dẫn cách đọc - Cho HS thi đọc - GV nhận xét bình chọn 5. Củng cố – Dặn dò: - Giáo dục HS chăm làm việc nhà - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về luyện đọc và chuẩn bị bài: “Bạn của Nai Nhỏ” - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS theo dõi - HS đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc đúng - HS đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc ngắt câu - HS đọc chú giải - Đọc cặp đôi - Đại diện nhóm đọc - Đọc đồng thanh cả bài *HS đọc đoạn 1 +Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. + Các con vật: gà trống đánh thức mọi người; tu hú báo mùa vải chín; chim bắt sâu bảo vệ mùa màng. +Cái bút, quyển sách, con trâu, con mèo... - HS kể + Đọc đoạn 2 - Bé làm bài, bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. - HS trả lời. - Bé cảm thấy rất vui. Ÿ Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ. Ÿ Lễ khai giảng thật tưng bừng. - Xung quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc. Có làm việc thì mới có ích cho gia đình , cho xã hội. Làm việc tuy vất vả bận rộn nhưng mang lại niềm vui rất lớn. - Cá nhân đọc - HS lắng nghe. ...................................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI . I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: -Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1). - Đặt câu được với 1 từ vừa tìm được(BT2). - Biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới(BT3). Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV : Bảng phụ viết sẵn bài - HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định : H B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra BT 3 tuần 1 - GV nhận xét, ghi điểm. C. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (miệng) - GV nêu yêu cầu - Thảo luận theo cặp đôi - Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập, theo mẫu - GV ghi các từ HS nêu Bài 2 : (miệng) - Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 - Nhận xét, ghi điểm Bài 3 (miệng) - Hoạt động nhóm 4 em, thời gian 3’ - GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc Bài 4 : (viết) - Đây là các câu gì? - Khi viết câu hỏi cuối câu ta đặt dấu câu gì? 3.Củng cố – dặn dò: - Hôm nay chúng ta họcnhững nội dung gì? - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài: “ Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? - HS nêu miệng. + HS đọc yêu cầu - HS thảo luận cặp đôi - Nối tiếp nhau nêu kết quả. VD:-Học : học tập,chăm học, học giỏi.. -Tập:tập thể dục, tập viết.... - Lớp đọc đồng thanh các từ đó +HS đọc yêu cầu - HS nối tiếp nhau đặt câu VD: Bạn Lan rất chăm học Bạn Minh học giỏi.... - Lớp nhận xét bổ sung. + HS đọc yêu cầu - Câu hỏi - Ta phải đặt dấu chấm hỏi. - Hs làm bài vào vở: -Tên em là gì ? -Em học lớp mấy? -Tên trường của em là gì? ............................................................................... THỦ CÔNG GẤP TÊN LỬA (tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Qua tiết 2 biết gấp được tên lửa theo đúng kĩ thuật. - Gấp đẹp, phẳng và bay được. - Rèn đôi tay khéo léo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy thủ công. - Kéo. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: Hát. 2. Bài cũ: Hai HS lên gấp 2 bước của tiết 1. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * HS thực hành gấp tên lửa. - GV HD HS trang trí sản phẩm đẹp để tuyên dương động viên khích lệ các em. - Đánh giá sản phẩm của HS. - Cuối giờ cho HS phóng tên lửa và nhắc HS vệ sinh lớp học. - 1 HS lên bảng vừa thực hiện vừa nói qua 2 bước: Bước 1: Tạo gấp mũi và thân tên lửa. Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. - HS thực hành gấp tên lửa. - Gấp xong tập trang trí sản phẩm của mình. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà gấp lại cho đẹp. ............................................................................... ĐẠO ĐỨC HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: -Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. -Thực hiện theo đúng thời gian biểu. KG: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV :Phiếu 3 màu cho hoạt động 1 -HS : Vở BT đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Làm hai việc cùng một lúc có phải là học tập sinh hoạt đúng giờ không ?Vì sao? GV nhận xét, ñaùnh giaù B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài. 2. Giảng bài: Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp * Mục tiêu :Tạo cơ hội để HS được bày tỏ y kiến thái độ của mình về lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ * Cách tiến hành: - Làm việc cả lớp . - GV phát bìa màu cho HS và nói qui định chọn màu, màu đỏ là tán thành, màu xanh là không tán thành, màu trắng là không biết -GV đọc từng ý kiến a, b, c, d * Kết luận :Ý a là sai, ý b là đúng, ý c là sai, ý d là đúng. Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe và học tập của bản thân em Hoạt động 2:Hành động cần làm * Mục tiêu : Giúp HS tự nhận biết thêm về ích lợicủa học tập đúng giờ cách thức để thực hiện học tập sinh hoạt đúng giờ * Cách tiến hành : - Hoạt động 4 nhóm - GV phát câu hỏi cho các nhóm tự ghi kết quả ra giấy - Hoạt động cả lớp * Kết luận : Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn thoải mái hơn.Vì vậy việc học tập sinh hoạt đúng giờ là việc cần thiết Hoạt động 3:Thảo luận nhóm * Mục tiêu : Giúp HS sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lí và tự theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu * Cách tiến hành : - Thảo luận cặp đôi Hai bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa ? Đã thực hiện như thế nào ? Có làm đủ các việc đã đề ra chưa. - Hoạt động cả lớp * Kết luận : Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện của từng em .Việc thực hiện đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm việc học tập có kết quả và đảm bảo sức khỏe * Kết luận chung : Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để đảm bảo cho sức khỏe học hành mau tiến bộ 3.Củng cố – Dặn dò: - Giáo dục HS cần học tập sinh hoạt đúng giờ - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS thực hành tốt bài học. - HS trả lời - HS chọn màu giơ biều thị thái độ của mình - Các nhóm thảo luận + Nhóm 1: Lợi ích khi học tập đúng giờ. + Nhóm 2:Lợi ích khi sinh hoạt đúng gời. + Nhóm 3: Ghi những việc cần làm để học tập đúng giờ. + Nhóm 4: Ghi những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ. - Đại diện nhóm trình bày - HS thảo luận cặp đôi - HS trình bày thời gian biểu trước lớp ............................................................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2014 TIẾNG ANH: ( GV bộ môn dạy) ............................................................................... TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Củng cố về : - Biết đếm đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước , liền sau của 1 số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Giải bài toán bằng 1 phép cộng. - Làm các BT : 1 ; 2 (a,b,c,d) ; 3 (cột 1,2) ; 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng con ( HS) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Luyện tập Bài 1: Viết các số - GV nhận xét sửa sai Bài 2: Viết số (HSKG) - GV nhận xét sửa sai Bài 3: Đặt tính rồi tính - GV nhận xét, ghi điểm Bài 4: GV đọc đề (TB) - Phân tích đề - Hướng dẫn HS làm - GV nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về làm bài tập ở vở bài tập - Đặt tính rồi tính 48 – 12, 35 - 15 - Nêu thành phần tên gọi của phép trừ. - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài sau đó nêu miệng từng dãy số. a. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. b. 68, 69, 70, 71, 73, 74. c. 10, 20, 30, 40, 50 - HS đọc yêu cầu - Nêu cách tìm số liền trước, số liền sau... - 2 HS lên bảng làm bài a.60 b.100 c.88 d.0 - HS đọc yêu cầu - 3 HS lên bảng làm a. 32 87 b. 96 44 + 43 - 35 - 42 + 34 75 52 54 78 - HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm Giải: Số HS cả 2 lớp có là: 18 + 21 = 39 (HS) Đáp số: 39 HS. ......................................................................... TẬP VIẾT: CHỮ HOA: Ă ,  I. MỤC TIÊU: - Viết đúng hai chữ hoa Ă,  (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần). - Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. Yêu thích chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Mẫu chữ Ă,  (cỡ vừa) Bảng phụ hoặc giấy khổ to Ăn (1 dòng vừa) - Ăn chậm nhai kĩ (1 dòng nhỏ) - HS: Vở tập viết – Bảng con. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Chữ hoa A. - Viết bảng con chữ A, Anh. - Câu Anh em thuận hòa nói điều gì? - Cho HS xem một số vở. Ò Nhận xét – Tuyên dương. 3. Bài mới: Chữ hoa Ă,  - Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Giáo viên treo chữ Ă,  hoa (đặt trong khung). - Giáo viên hướng dẫn nhận xét. Chữ Ă và  có điểm gì giống và điểm gì khác chữ A. Các dấu phụ như thế nào? Hoạt động 2: Hướng dẫn viết (8’) Bước 1: Nhắc lại cấu tạo nét chữ A. Nhắc lại cấu tạo nét chữ Ă, Â. Nêu cách viết chữ Ă, Â. - Giáo viên chốt ý: Chữ Ă,  cỡ vừa, viết giống chữ A vừa. Chữ Ă,  cỡ nhỏ viết giống chữ A nhỏ. Bước 2: Hướng dẫn viết trên bảng con - Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết đúng và đẹp. Ò Nhận xét. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng Bước 1: - Đọc câu ứng dụng. - Giảng nghĩa câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng. Bước 2: Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét. - GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét. - Các chữ Ă, h, k, cao mấy li? - Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và cao mấy li? - Đặt dấu thanh ở các chữ nào? - Nêu khoảng cách viết một chữ. - Giáo viên viết mẫu chữ Ăn (lưu ý nét cuối chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n, viết xong chữ Ăn mới lia bút viết nét lượn ngang của chữ A và dấu phụ trên chữ Ă). Bước 3: Luyện viết bảng con chữ Ăn. - Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền mạch. Ò Nhận xét. Hoạt động 4: Viết bài Bước 1: Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút. Bước 2: Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên yêu cầu học sinh viết. - Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém. (1dòng) (1 dòng ) (1 dòng ) (1 dòng) (1 dòng) (1 dòng) (3 lần ) - GV theo dõi, uốn nắn. Ò Nhận xét. 4. Nhận xét – Dặn dò: - Giáo viên chấm 1 số bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Về hoàn thành bài viết. - Chuẩn bị: Chữ hoa B - Hát. - Viết bảng con - Khuyên anh em phải thương yêu nhau - HS xem. - Học sinh quan sát và nhận xét - Giống các nét cấu tạo và độ cao. Khác là chữ Ă ,  có dấu phụ . - Một học sinh nhắc lại - 2, 3 em nhắc lại - HS lắng nghe. Viết bảng con - 2 em nhắc lại - HS quan sát. - Cao 2,5 li Các chữ n , c , â, m , a, i , cao 1 li - Chữ â, i, - Bằng con chữ o - Học sinh quan sát và thực hiện - Học sinh viết bảng con chữ Ăn (cỡ vừa) - Học sinh tự nêu - Học sinh viết vào vở. - HS theo dõi - Lắng nghe ....................................................................... TẬP LÀM VĂN: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU I. MỤC TIÊU : - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1+2). -Viết được một bản tự thật ngắn (BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Tranh minh họa bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Ổn định : H B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 3 - Viết lại nội dung mỗi tranh bằng một câu GV nhận xét, ghi điểm C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) GV nêu yêu cầu - Làm việc theo cặp đôi - Nói lời của em trong các trường hợp Ÿ Chào bố, mẹ để đi học Ÿ Chào thầy,cô khi đến trường Ÿ Chào bạn khi gặp nhau ở trường - GV nhận xét sửa sai Bài 2: (miệng) GV nêu yêu cầu - GV đính tranh lên bảng - Tranh vẽ những ai? - Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào? - Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào? - Ba bạn chào nhau và tự giới thiệu với thái độ như thế nào? - Ngoài lời chào hỏi và giới thiệu, ba bạn còn làm gì? - Yêu cầu 3 HS đóng vai nói lời chào và giới thiệu - GV nhận xét sửa sai Bài 3: (viết) GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS thực hành tốt việc chào hỏi có văn hóa. - 2HS làm bài - HS đọc yêu cầu - HS làm việc cặp đôi - Đại diện cặp trình bày: + Thưa Cha(mẹ) con đi học + Thưa thầy em mới đến + Chào bạn Lan - HS đọc yêu cầu - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - Lịch sự thân mật - HS đóng vai trước lớp - HS đọc yêu cầu - Viết bản tự thuật theo mẫu - Nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. .............................................................................................................................................................................................. Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2014 CHÍNH TẢ (Nghe viết): LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đoạn cuối của bài. Không mắc quá 5 lỗi chính tả... Upload bị lỗi hàng tuần vậy, đề nghị quản trị gia hạn thêm evnen đi - Thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2. Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 - HS : Vở ô li II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Hướng dẫn nghe viết: a. Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc lần 1 - Bài chính tả này trích trong bài tập đọc nào? - Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì? - Bài chính tả có mấy câu? - Câu nào có nhiều dấu phẩy? - Yêu cầu HS viết: quét nhà, nhặt rau, bận rộn, luôn - GV nhận xét sửa sai b.HS viết bài - GV đọc lại bài c. Chấm, chữa bài. - Thu vở chấm bài và chữa bài. 3.Luyện tập Bài 2 : Thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g hay gh theo mẫu - Tổ chức 2 nhóm mỗi nhóm 5 HS tham gia chơi. - GV treo bảng phụ viết quy tắt chính tả. Bài 3: Hãy viết tên các bạn theo thứ tự bảng chữ cái - Yêu cầu hS hoật động nhóm 4 - GV nhận xét sửa sai 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Dặn HS về nhà sửa lỗi, Chuẩn bị trước bài: “Bạn của Nai Nhỏ” . - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - 2 HS đọc - Làm việc thật là vui. - Bé làm bài, đi học, nhặt rau, chơi với em - 3 câu - Câu thứ 2 - HS viết - HS nghe viết vào vở - HS soát lỗi - HS đọc yêu cầu - HS thực hiện trò chơi Viết bằng g :Gam, gã, gân,... Viết bằng gh : ghế, ghe, ghé... - HS đọc yêu cầu - HS viết bảng nhóm, gắn bảng nhóm lên bảng. VD: Nhóm 2: Ngân, Nhi, Sơn, Thắng - HS lắng nghe. ......................................................................... TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Củng cố về : - Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải toán bằng 1 phép tính trừ. - Làm các BT: Bài1 (viết 3 số đầu); Bài 2; Bài 3 (làm 3 phép tính đầu); Bài 4. II/CHUẨN BỊ : - Bảng con (HS) III/LÊN LỚP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Ổn định : H B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS - GV nhận xét, ghi điểm C.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp và ghi đề bài . 2. Luyện tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Yêu cầu 2HS lên bảng điền số thích hợp vào ô trống - GV nhận xét, ghi điểm Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống : - GV nhận xét Bài 3:Tính - HS làm bảng con - GV nhận xét sửa sai Bài 4: (HSKG) GV đọc đề - Phân tích đề - Hướng dẫn HS làm - GV nhận xét, ghi điểm 3.Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Số lớn hơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGA Tuan 2 . L2.doc
Tài liệu liên quan