Giáo án Lớp 2 - Tuần 27 - Buổi sáng

Tiết 5: Tự nhiên và xã hội

Loài vật sống ở đâu?

I. Mục tiêu:

Biết được loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không

II. Đồ dùng – dạy học:

- Sưu tầm tranh ảnh các con vật

III. các Hoạt động dạy học:

 

doc7 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 27 - Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2: Tập đọc ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài. - Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? ( BT2, BT3). Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể.( 1 trong 3 tỡnh huống ỏ BT4). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên các bài tập đọc III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2’ 30’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bãi cũ: - Nêu tên các bài tập đọc đã học từ HKII 3. Bài ôn: a. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, YC - 1 HS nêu b. Kiểm tra tập đọc 7- 8 em. - Gọi HS lên bốc thăm bài đọc (7,8 em) - Cho HS chuẩn trong 2 phỳt - Kiểm tra HS đọc bài - GV nhận xét cho điểm, nếu không đạt, kiểm tra trong tiết sau. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút) - Lần lượt lên đọc bài - Nhận xột c. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu . - HD HS làm bài - Nhận xột, chốt bài + Đọc bài, trả lời câu hỏi + Làm miệng + 2 HS lên làm - Chốt lời giải đáp: - ở câu a : + Mùa hè - ở câu b : + Khi hè về d. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) - HD HS làm bài - Nhận xột, chốt bài - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vở: Lời giải: a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng ? b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? e. Nói lời đáp của em - 1 HS đọc yêu cầu 2' 1' - Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác 4. Củng cố: -Thực hành đối đáp cảm ơn 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - 1cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu Ví dụ: a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi ... * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 3: Tập đọc ễN TẬP GIỮA HỌC Kè II (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ khoảng 45 tiếng/ phút). Hiểu ND của đoạn, bài. - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa qua trò chơi. - Biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. II. đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26) III. Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 1. ổn định tổ chức: 30' 2. Bài ôn: a. Giới thiệu bài. b. Kiểm tra tập đọc từ 7-8 em. - Gọi HS lên bốc thăm bài đọc (7,8 em) - Cho HS chuẩn trong 2 phỳt - Kiểm tra HS đọc bài - Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp - Từng em lên bảng bốc thăm ( chuẩn bị 2' ) - Đọc bài (trả lời câu hỏi) - Nhận xột c. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng). - 4 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông. - Thành viên từng tổ tự giới thiệu - Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? Kết thúc tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời - 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ? - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. - 1HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ? - Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp. - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên. Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12 Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu) Quýt Vải Nhãn * Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình. + Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, ...(từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó. d. Ngắt đoạn trích thành 5 câu. - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng (lớp làm vở) 2’ 1' - HD học sinh - Thu chấm một số bài. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hệ thống bài học 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học Lờigiải: TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 4: Toán Số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II. đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn III. các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2’ 30’ 2’ 1’ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bãi cũ: -Nêu cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1: * Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau) - Em có nhận xét gì *Trong các bảng nhân đã học đều có: 2 x 1 = 2 4 x 1 = 4 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 - Em có nhận xét gì về kq của các phép nhân của một số nào đó với 1? KL: sgk (HS nêu) b. GT phép chia cho 1 (số chia là 1) - Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia GV nêu: KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. c. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - Yờu cầu HS tự làm bài vào SGK - Gọi HS lần lượt nêu miệng kết quả - Chữa bài, nhận xột Bài 2: Số? - Gọi HS đọc yêu cầu - GV nhận xét chữa bài 4. Củng cố: - Hệ thống bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - 1HS 1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy 1 x 2 = 2 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 Vậy 1 x 4 = 4 * Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. 1 x 2 = 2 Ta có 2: 1 = 2 1 x 3 = 3 Ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5 - Nờu yờu cầu - HS làm sgk - Gọi học sinh lên bảng chữa 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 = 5 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5 1 x 1 = 1 1 : 1 =1 - HS đọc yêu cầu và tự làm bài - 2HS lên chữa bài 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3: 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1= 4 * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................... ...................................................................................................................................... Tiết 5: Tự nhiên và xã hội Loài vật sống ở đâu? I. Mục tiêu: Biết được loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không II. Đồ dùng – dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh các con vật III. các Hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 1' 3' 30' 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tên và ích lợi của một số cây sống dưới nước? - Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Em hãy kể tên các con vật mà em biết? GV: Lớp mình biết rất nhiều các con vật khác nhau. Vậy các con vật này sống ở những đâu, cô trò mình cùng đi tìm hiểu qua bài: Loài vật sống ở đâu? nhé! b. Hoạt động 1: Xem băng hình * Hoạt động theo cặp đôi + Bước 1: - GV phát phiếu bài tập cho HS, 2 cặp làm phiếu to. - Gọi 1HS đọc to yêu cầu trên phiếu. - GV nhắc lại yêu cầu. + Bước 2:Yêu cầu trình bày kết quả. - GV thu chấm một số phiếu. - GV, HS nhận xét.(Kết hợp cho HS quan sát lại từng tranh trên màn hình) - YC HS quan sát, đối chiếu kết quả trên màn hình. - GV : Vậy động vật có thể sống ở những đâu? *GV kết luận: Vậy ĐV có thể sống ở khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước và - 1HS lên bảng. - HS kể: - Mèo, chó, bò, voi, gà.... - HS nhận phiếu bài tập, đọc thầm yêu cầu. - 1HS đọc nyêu cầu: Em hãy vừa xem phim vừa ghi vào phiếu tên và nơi sống của các loài vật. - 2 cặp làm phiếu to dán và trình bày kết quả trên bảng lớp. - HS trả lời. bay lượn trên không. c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK * Bước 1: Làm việc cá nhân GV: Hãy quan sát các hình trong SGK, và trả lời các câu hỏi: - HS làm việc cá nhân. - Hình nào cho biết: + Loài vật sống ở trên mặt đất? H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1 số loài đậu dưới bãi cỏ) + Loài vật sống dưới nước? H2: Đàn voi đang đi trên cỏ + Loài vật bay lượn trên không ? * Bước 2: Làm việc cả lớp - Một và HS trình bày trước lớp. GV: Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không d. Hoạt động 3: Triển lãm * Bước 1: HĐ theo nhóm nhỏ - Nhóm 4 - Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các thành viên trong nhóm để dán và trang trí vào một tờ giấy to ghi tên và nơi sống của các con vật. - Các nhóm tập trung tranh ảnh, dán và ghi tên các con vật vào các nhóm. ( dưới nước, trên cạn, trên không) HĐ nhóm 4 * Bước 2: Trình bày sản phẩm. - Đại diện các nhóm lên treo sản phẩm trên bảng. - Các nhóm khác nhận xét. 2' 1' - GV nhận xét chốt lại bài KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không, chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. * Chúng ta đều biết cách di chuyển trên cạn , dưới nước, trên không của các loài vật là khác nhau, vậy chúng khác nhau như thế nào bạn nào có thể nêu được? GV nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố: - Em hãy cho biết loài vật sống ở những đâu? Cho VD? - TC: Thi hát về loài vật. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - 1, 2 HS nêu. - 1HS trả lời. - Mỗi tổ 2HS thi. * Rỳt kinh nghiệm: ................................................................................................... ......................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 27-BS.doc
Tài liệu liên quan