Tiết 2:Tự nhiên và Xã hội: HE Cơ
I.Mục tiêu:
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
- Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
II.Đồ dùng dạy học:
Gv: tranh hệ cơ ở SGK .
Hs: SGK, VBT.
III. Các hoạt động dạy- học:
24 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 - Trường Tiểu học EaSúp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài 1dm .
6. Số lớn nhất cĩ hai chữ số khác nhau là : .......
Biểu điểm : Bài 1 . 3 đ Bài 2. 1đ
Bài 3 .2,5 Bài 4 .2,5 đ
Bài 5 :0,5đ Bài 6 :0,5 đ
VI. Củng cố dặn dị:
Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài Phép cộng cĩ tổng bằng 100
.............................................................................................................
Tiết 5: §¹o ®øc: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA lçi (Tiết 1)
I.Mơc tiªu:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Hs biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- GDKNS: Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
II. .§å dïng d¹y häc:
GV:VBT thay Phiếu thảo luận
HS: VBT
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.ổn định: H
2.KTBC:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Gv nxét, đánh giá
3.Bài mới:
*Khởi động: Gv gt, ghi ®Ị bµi lªn b¶ng.
*Hoạt động 1: Phân tích truyện: cái bình hoa
-Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để mở. ‘Ba tháng sau chuyện cái bình hoa’
-Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng phần kết câu chuyện
?Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
?Thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và làm gì sau đó?
-Gv kể đoạn kết câu chuyện
?Qua câu chuyện em thấy can làm gì sau khi mắc lỗi?
?Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.
-Gv qui định cách bày tỏ thái độ
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Khônh đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b)Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, không cần nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi
d)Cần nhận lỗi cả khi mọi người không biết mình mắc lỗi
e)Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé
g)Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
-Gv nxét, kết luận
3.Củng cố, dặn dò:
-Qua bài học ta rút ra được điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
-Hs trả lời
-Hs nhắc lại
-Hs nghe kể chuyện
-Hoạt động nhóm xây dựng phần kết câu chuyện.
-Đại diện nhóm trình bày.
Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
- Hs theo dõi, thảo luận
- Hs bày tỏ thái độ
-Tán thành
-Không tán thành
-Không tán thành
-Tán thành
-Tán thành
-Không tán thành
- Hs nxét, bổ sung
- Hs nêu nội dung bài học
Khi cĩ lỗi cần phải biết nhận lỗi và sửa lỗi
**************************************
Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2018.
Tiết 1: SHS
................................................
Tiết 1:To¸n: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I.Mơc tiªu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Làm được các BT : B1 (cột 1,2,3) ; B2 ; B3 (dòng 1) ; B4.
- HS thích học toán và biết áp dụng vào cuộc sống
II. .§å dïng d¹y häc:
Gv: 10 que tính, sgk, vbt
Hs: Que tính, bảng con, vbt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định :
2.KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra
- GVNX.
3.Bµi míi:
*Gt phép cộng 6+4 =10:
+Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính?
+Y/c hs lấy 6 que tÝnh
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
? 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục
- Hd đặt tính: 6
+ 4
10
+ Viết 6 và 4 thẳng cột
+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đvị, 1 ở cột chục
*Thực hành:
Bµi1( cét 1,2,3): Hs làm miệng
Gv nxét- sửa; 9+1=10 ; 8+2=10
1+0=10 ; 2+8=10
Bµi2: Hs làm vở
-Gv chấm, chữa bài
Ba×3:( Dßng 1): Hs nêu miệng
-Gv nxét, sửa: 7+3+6=16 6+4+8=18
Bµi 4: Hs quan sát đồng hồ
Gv nxét, sửa
3.Củng cố, dặn dò:
-Gv tổng kết bài -Dặn về làm vbt những bài ở lớp chưa làm.
-Nhận xét tiết học
Hs chữa bài
-Hs nhắc lại
-6 que tính
-6 vào cột đvị
-Lấy thêm 4 que, viết vào cột ®¬n vÞ.
-Bằng 10
-Hs nhắc lại
Hs làmmiệng
-Hs nxét- sửa
-Hs làm vở
- Hs làm miệng
- Hs nxét, sửa
- Hs đố nhau
ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ ; ĐH-C : chỉ10 giờ
- Hs nhận xét, sửa bài
.............................................................
Tiết 3: KĨ chuyƯn: BẠN CỦA NAI NHỎ
I.Mơc tiªu:
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình(BT1);nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2).
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1.
- HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện).
- Giáo dục HS quý trọng tình bạn.
II. .§å dïng d¹y häc:
GV :Tranh minh hoạở sgk
HS: SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định:H
2.KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’
-Gv nxét.
3.Bài mới:
Hd kể chuyện
*Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể
-Gv nxét, tuyên dương
*Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình
-Y/c HS kể trong nhóm
-GV nhận xét
*Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G)
-Y/c các nhóm thi kể theo vai
-Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
-Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng cứu ngừi, giúp người.
-Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
3 HS kể chuyện
HS nhận xét
HS kể lại lời của Nai Nhỏ
HS nhận xét bình chọn
HS kể trong nhóm
Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện
HS nhận xetù bình chọn
HS theo dõi
...........................................................................................
Tiết 4: ChÝnh t¶: TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ
I.Mơc tiªu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b,
- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả.
II.§å dïng d¹y häc:
GV:SGK, bảng phụ,
HS: Bảng con
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định : H
2.KTBC:
- Y/c hs đọc bảng chữ cái
- Gv nxét.
3.Bài mới:
a.HD HS tập chép:
- Gv đọc bài chính tả
?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa cùng bạn?
?Bài chính tả có mấy câu?
?Những chữ ntn trong bài chính tả phải viết hoa?
- Y/c hs viết bảng con từ khó
- Y/c hs chép bài vào vở
- Chấm, chữa bài
- Gv chấm, nxét
b. Hd làm bài tập
Bµi 2: hs làm bảng con
-Gv nhận xét, sửa bài
Bài 3: (a/b)
- Gv chọn cho hs làm 3a
- Gv nhận xét, sửa bài
4. Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
-Dặn về làm vào vbt, soát sửa lỗi
-Nhận xét tiết học
- Hs đọc bảng chữ cái
- Hs nxét
- 2-3 hs đọc bài
+ Vì bạn của con khoẻ mạnh,thông minh liều mình cứu người khác
+ 4câu
+ Những chữ đầu câu, tên riêng, sau dấu chấm
- Hs viết bảng con từ khó
-Hs chép bài vào vở
-Hs dò bài- soát lỗi
Bài 2: Hs làm bảng con
Ngày tháng ; Người bạn
Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp
Bài 3a: Hs làm phiếu:
Cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
Hs nhận xét, sửa bài
Hs nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
................................................................
Tiết 5: Thủ cơng: GÊP M¸Y BAY PH¶N LùC ( TiÕt1)
A/ Mục tiêu:
- BiÕt c¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng .
Víi HS khÐo tay :
- GÊp ®ỵc m¸y bay ph¶n lùc. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng, th¼ng . M¸y bay sư dơng ®ỵc .
B/ Đồ dùng dạy học:
MÉu m¸y bay ph¶n lùc ®· gÊp s½n.
Qui tr×nh gÊp m¸y bay ph¶n lùc.
GiÊy thđ c«ng mµu, thíc, kÐo.
C/ Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
I/ KTBC: KiĨm tra hs chuÈn bÞ §DHT.
II/ Bài mới:
1/ Giíi thiƯu: GV giíi thiƯu vµ ghi b¶ng.
2/ Híng dÉn:
* Quan s¸t nhËn xÐt.
Cho hs quan s¸t mÉu vµ hái:
+ H×nh d¸ng m¸y bay ph¶n lùc gièng h×nh d¸ng mÉu nµo ®· häc ?
+ M¸y bay ph¶n lùc gåm cã mÊy phÇn ?
+ Mịi cđa m¸y bay ph¶n lùc ntn víi mịi tªn lưa ?
Cho hs quan s¸t c¸c bíc thùc hiƯn gÊp.
3/ Híng dÉn thùc hµnh:
Nh¾c l¹i tùa bµi.
Quan s¸t mÉu vËt.
+ Gièng h×nh d¸ng mịi tªn lưa.
+ Gåm : mịi, th©n, c¸nh.
+ Mịi tªn lưa nhän h¬n.
Bíc 1: GÊp t¹o mịi, th©n, c¸nh m¸y bay ph¶n lùc.
Bíc 2: T¹o m¸y bay ph¶n lùc vµ sư dơng.
+ BỴ c¸c nÕp gÊp sang 2 bªn ®êng dÊu gi÷a vµ miÕt däc theo ®êng dÊu gi÷a ®ỵc m¸y bay
+ CÇm vµo nÕp gÊp gi÷a, cho 2 c¸nh m¸y bay ngang sang 2 bªn híng m¸y bay lªn chÕch lªn phÝa trªn ®Ĩ phãng nh phãng tªn lưa.
4/ HS thùc hµnh gÊp tªn lưa theo tõng bíc híng dÉn.
GV thu s¶n phÈm ®Ĩ nhËn xÐt. Tuyªn d¬ng.
III/ Củng cố dặn dị:
Cho hs nh¾c l¹i c¸c bíc thùc hiƯn.
DỈn vỊ nhµ gÊp l¹i cho ®Đp h¬n vµ chuÈn bÞ ®Ĩ häc tiÕt sau.
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
********************************************************************
Thứ tư, ngày 12 tháng 9 năm 2018.
Tiết 1: TËp ®äc: GỌI BẠN
I.Mơc tiªu:
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
- Giáo dục HS biết quý trọng tình bạn.
II. §å dïng d¹y häc:
GV:Tranh minh hoạ SGK
HS: SGK
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định:
2.KTBC:
- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Gv nxét, sửa.
3. Bài mới:
a.GTB : GV giới thiệu ghi bảng
b.Luyện đọc:
-Gvđọc mẫu toàn bài
- HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
-Gv theo dõi, sửa sai
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
-HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/
Lang thang quên đường về/
-Gv theo dõi, uốn nắn
* Đọc trong nhóm
-Gv theo dõi, sửa
* Thi đọc giữa các nhóm
-Gv nxét.
c.Tìm hiểu bài:
-§«i b¹n Bª Vµng vµ Dª Tr¾ng sèng ë ®©u?
- V× sao Bª Vµng ph¶i ®i t×m cá?
-Khi b¹n quªn ®êng vỊ Dª Tr¾ng ®· lµm g×?
? §Õn b©y giê em thÊy Dª Tr¾ng gäi b¹n ntn?
d.Học thuộc lòng bài thơ
-HD học thuộc lòng bài thơ
-y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ
-GV nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò
-GV tổng kết bài GD HS: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
-Dặn về HTL bài thơ
-2 HS đọc bài
-HS nhận xét
-Hs nhắc lại
-Hs nghe
-Hs tiếp nối nhau đọc bài.
-Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi
-Hs đọc chú giải SGK
-Hs đọc từng khổ thơ
-Hs trong các nhóm luyện đọc
-Các nhóm thi đọc từng khổ thơ
-Hs nhận xét bình chọn
- Trong rừng xanh sâu thẳm
-Vì trời hạn hán cỏ héo khô, suối cạn đôi bạn không có gì ăn.
- Dê Trắng th¬ng bạn tìm bạn.
-Dê Trắng không quên được bạn vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
-Hs học thuộc lòng bài thơ.
-Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
-Hs nhận xét bình chọn.
Hs nghe.
................................................................................
Tiết 2:Tù nhiªn và X· héi: HỆ CƠ
I.Mơc tiªu:
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
- Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.
- Có ý thức tập luyện thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc.
II.§å dïng d¹y häc:
Gv: tranh hệ cơ ở SGK .
Hs: SGK, VBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định : H
2.KTBC:
- Gọi HS kiểm tra:
?Chỉ và nói tên các xương vàkhớp xương
của cơ cơ thể?
?Chúng ta nên làm gì để cột sống không
cong vẹo?
- GV nhận xét.
3.Bài mới :
*HĐ1: Quan sát hệ cơ.
-Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên
các cơ của cơ thể.
-Gv theo dõi - uốn nắn
-Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ
-Gv nhận xét - sửa bài
+Kết luận (xem SGV)
*HĐ2: Thực hành co và duỗi tay.
+B1: làm việc theo cặp.
?Yc 2 Hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn
và cho biết khi cơ co cơ ntn?
+B2: làm việc cả lớp.
-Y/c hs lên thực hiện trước lớp
-Gv nhận xét chốt lại
+Kết luận. (xem SGV)
*HĐ3: Làm gì để cơ được săn chắc?
-Y/c hs quan sát tranh TLCH:
?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được
săn chắc?
-Gv nhận xét, chốt lại - Gd hs cần vận
động cho cơ săn chắc.
4.Củng cố dặn dò:
-Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các
cơ.
-Gv nhận xét biểu dương nhóm thăng
-GV tổng kết bài GD HS
-Nhận xét tiết học
-2Hs lên bảng trả lời câu hỏi
-Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi
-Hs quan sát tranh hoạt động theo cặp.
-1 em chỉ 1em nêu tên các cơ.
-hs chỉ các cơ trên tranh
-Hs nhận xét.
-Hs nghe, theo dõi
-Thực hành theo cặp, vừa làm, vừa quan sát sự thay đổi của cơ. Khi cơ co và duỗi.
-Hs lên thực hiện trước lớp và nêu nhận xét về cơ.
-Hs nghe, theo dõi
-Hs trả lời câu hỏi.
-Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ
-Hs thực hiện chơi theo tổ.
-Hs nhận xét biểu dương nhóm thăng
........................................................................
Tiết 3: Thể dục: GV chuyên dạy
..........................................................................
Tiết 4: To¸n: 26 + 4 ; 36 + 24
I.Mơc tiªu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2.
- Rèn kĩ năng tính cẩn thận cho HS.
II. §å dïng d¹y häc:
-GV: Que tính, bảng gài, SGK.
-HS: Que tính, SGK, bảng con, VBT.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định :H
2.KTBC:
Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con. GV nhận xét.
3.Bài mới:
a.GT phép cộng 26 + 4
- GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que
?Có mấy chục que tính?
- Yc HS lấy 2 chục que tính
- GV gài 2 bó que tính vào bảng
-Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que tính nữa?
-Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất cả bao nhiêu que tính?
-Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ?
-GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30
Chục đơn vị
26 + 4 =30 2 6
+ 4
3 0
- HD cách đặt tính
26
+ 4
30
b.Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Hdẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
36 + 24 = 60
- HD cách đặt tính và tính và cách tính
c.Thực hành.
Bài 1a,b:Hs làm bảng con
GV nhận xét – sửa bài
Bài 2:
GV chấm - chữa bài.
4.Củng cố- dặn dß:
-Qua bài này giúp ta thực hiện được cộng có nhớ, củng cố lại cách đặt tính.
-Nhận xét tiết học
Hs làm bài
5 7 8 6
+5 + 3 + 2 + 4
10 10 10 10
-Hs theo dõi trả lời
-Có 2 chục que tính
-Hs lấy 2 chục que tính
-Có 6 que tính, HS lấy thêm 6 que tính
-Có 26 que tính
26 + 4 = 30
Hs theo dõi – nhắc lại cách tính
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 bằng 3 viết 3
36 + 24 = 60
36 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
+ 24 3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 -viết 6
60
Bài 1a,b: Hs làm bảng con
a.40, 50 ,90, 60.
b.Kết quả: 90, 60, 50, 90
HS đọc đề bài
-HS tù làm bài :
Bài giải
Số gà cả hai nhà nuôi được là:
22 + 18 = 40 (con)
Đs: 40 con gà
-Hs nghe
.....................................................................
Tiết 5: ChÝnh t¶ (Nghe-viết):GỌI BẠN
I.Mơc tiªu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.§å dïng d¹y häc:
GV:Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3a, trò chơi, thẻ chữ.
HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Oån định : H
2.KTBC:Bạn của Nai Nhỏ
- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, mái che, đổ rác, thi đỗ.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
3.Bài mới:
a. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
-Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào?
-Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng đã làm gì?
-Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
-Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì?
-Viết từ khó.
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
- Chấm 1 số vở.
b.Hướng dẫn làm bài tập
Bµi 2:
- GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
-Nhận xét,sửa bài
Bµi 3a:
- Gv cho hs làm bài 3a..
- Hd hs làm bài.
- Dùng bảng Đ – S sửa bài.Ị Nhận xét.
4.Củng cố– Dặn dò:
- Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi.
- Chuẩn bị Bím tóc đuôi sam.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khô héo, không có gì để nuôi sống đôi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài đầu dòng thơ, tên nhân vật.
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm cảm.
- HS nêu từ + âm + vần
-Viết bảng con những từ khó vừa nêu.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
1 HS đọc.
- Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, ngon ngọt.
- Nhận xét
- Hs đọc yêu cầu bài 3a
- 1 HS thực hiện.
- Lớp làm vở bài tập.
a) trò chuyện, che chở,
Trắng tinh, chăm chỉ.
Hs nghe theo dõi.
***************************************************
Thứ năm , ngày 13 tháng 9 năm 2018.
Tiết 1: Thể dục: Gv chuyên dạy
...................................................................
Tiết 2: To¸n: LUYỆN TẬP
I.Mơc tiªu:
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Làm được các BT : B1 (dòng 1) ; B2 ; B3 ; B4.
II.§å dïng d¹y häc:
- Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
- Hs: VBT, SGK, bảng con
IIi. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định : H
2.KTBC:
- Gọi hs làm bài
- Gv nxét, sửa: 68 76 27
+ 22 + 4 +13
90 80 40
3.Bài mới:
a. Thực hành:
Bài1: Hs làm miệng
- Gv nxét, sửa: 9+1+5=15; 9+1+8=18;
Bài 2: Hs làm bảng con
- Gv nhận xét, sửa bài:
36 7 25
+ 4 + 33 + 45
40 40 70
Bài 3: Hs làm vở
- Gv chấm, chữa bài:
Bài 4: Hs làm vở
- Gv chấm, chữa bài
4.Củng cố - dặn dò:
- Gv tổng kết bài - gtdhs
- Dặn về làm thêm BT 5.
- Nxét tiết học
-2Hs làm bài
-Hs nxét, sửa bài
-Hs nhắc lại
-Hs làm miệng
-Hs nxét, sửa bài
- Hs làm bảng con
-Hs nxét, sửa bài
-Hs làm vở
36 7 25
+ 4 + 33 + 45
40 40 70
-Hs nxét, sửa bài
-hs đọc, phân tích đề
1HS lên bảng giải
HS còn lại làm vở
Bài giải
Số Hs cả lớp có là:
14+16= 30 ( học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
.......................................................
Tiết 3: TËp viÕt: VIẾT CHỮ HOA: B
I.Mơc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần)
- Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
II. .§å dïng d¹y häc:
- Gv: Chữ mẫu
- Hs: Vở tập viết, bảng con `
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định: H
2.KTBC:
- gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: Ă Â, A Â, Ăn - Gv nxét, sửa
3.Bài mới:
a.HD viết chữ hoa
* Hd quan sát, nxét chữ B
- Hd cách viết:
+ Nét1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2.
+ Nét2: từ điểm DB của N1 lia bút lên ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3.
- Gv viết mẫu chữ B
* Hd hs viết bảng con chữ hoa B
- Gv nxét, sửa
b. HD viết câu ứng dụng.
* Gt câu ứng dụng
- Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ và cách nối nét.
- Gv viết mẫu chữ Bạn.
* Hd hs viết bảng con chữ Bạn
- Gv nxét, sửa
c.HD viết vở tập viết
+ 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
d.Chấm, chữa bài:
-Gv chấm bài, nxét
4.Củng cố, dặn dò:
-Gv tổng kết bài
-Về nhà viết phần ở nhà trong vở tập viết
Nhận xét
-Hs viết bài: Ă Â, A Â, Ăn
-Hs nxét, sửa
Hs nhắc lại
Hs quan sát, nxét
+ Chữ hoa B cao 5 li
+ Gồm 2 nét: Nét1 giống móc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn. Nét2 là kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hs nêu lại cách viết
- Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần
- Hs nxét, sửa
- Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng
Hs nxét:
+ Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li
+ Chữ s cao 1,25li
+ Các chữ còn lại cao 1li
+ Dấu nặng đặt dưới a, o.
Dấu huyền đặt trên e
- Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần
- Hs nxét, sửa
-Hs viết bài theo y/c
+ Hs khá giỏiviết thêm 1 dòng B cỡ nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
-Hs nghe rút kinh nghiệm
Nxét tiết học
..............................................................................
LuyƯn tõ vµ c©u: TỪ CHỈ SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I.Mơc tiªu:
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì?(BT3)
- Hs biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II.§å dïng d¹y häc:
GV:Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK,
HS : SGK
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định :H
2.KTBC:
- Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần2
- Gv nxét, sửa
3. Bài mới:
a.GTB : GV giới thiệu – ghi bảng
b.HD làm bài tập.
Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong tranh.
-Gv nhận xét, sửa bài
Bài 2: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ chỉ sự vật.
-Gv nxét, sửabài
Bài 3: Đặt câu theo mẫu
Ai( cái gì, con gì) là gì?
VD: Bạn Hà là Hs lớp 2a
-Gv n xét, sửabài
4.Củng cố dặn dò:
-GV tổng kết bài GD HS : Biết đặt câu theo kiểu Ai là gì? Biết vận dụng các từ đã học vào cuộc sống hàng ngày.
-DỈn về làm VBT.
-Nhận xét tiết học
-Học sinh làm bài
-Hs nhận xét
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
1. bộ đôïi; 2 công nhân; 3 ô tô; .
-HS nhận xét.
Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cô giáo; thầy giáo; học trò; nai; cá heo..
HS nhận xét.
- Hs làm vở.
- Bạn Hiền là học sinh lớp 2c.
- Cái bút là để viết bài.
- Con mèo là để bắt chuật.
-Hs theo dõi.
****************************************************************
Thứ sáu, ngày 14 tháng 9 năm 2018.
Tiết 1: Hát nhạc: GV chuyên dạy
............................................................
Tiết 2: Mĩ thuật: Gv chuyên dạy
..................................................................
Tiết 3:To¸n: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5
I.Mơc tiªu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
- Làm được các BT : B1 ; B2 ; B4.
- HS làm toán cẩn thận.
II.§å dïng d¹y häc:
GV: Bảng cài, que tính.
HS: Que tính, bộ số học toán.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
H§ d¹y
H§ häc
1.Ổn định :
2.KTBC: Luyện tập
- HS sửa bài 5 trang 14.
Ị Nhận xét.
3.Bài mới:
* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
?Em làm thế nào ra 14 que tính?
?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
*Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. 2 HS lên bảng lập công thức cộng với một số.
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức.
-GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
* Thực hành
Bài 1/ 15: Tính nhẩm:
Ị Sư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 3 Lop 2_12422146.doc