Tiết 3: Tập đọc
Lượm
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các câu thơ bốn chữ, biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ
- Hiểu nội dung bài: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
iII. Các hoạt động dạy học:
21 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 33 - Buổi sáng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó : nước ta, ngang ngược, thuyền rồng, lăm le...
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu
- Bảng phụ
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc theo nhóm 4
+ Thi đọc giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
- Đại diện các nhóm thi đọc
Tiết2:
c. Tì m hiểu bài.
Câu hỏi1.
- Giặc Nguyên có âm mưu gì đv nước ta?
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
-Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
Câu hỏi 2:
- Vô cùng căm giận
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
- Để được nói 2 tiếng "xin đánh"- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền.
Câu hỏi 3:
- Vì sao sau khi tâu vua "xin đánh" Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy.
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội.
- Vì sao Vua không những tha tội mà còn ban cho cho Quốc toản quả cam quý?
- Vì còn trẻ mà đã biết lo việc nước
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
- Đang ấm ức căm giận sôi sục vô tình đã bóp nát quả cam.
d. Luyện đọc lại
- Đọc nhóm
- 3 em đọc
2’
1’
4. Củng cố:
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
5. Dặn dò:
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Toán
ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
- Rèn kĩ năng về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số cho HS.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: k
32'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu MĐ, YC tiết học
b. HD HS làm bài tập
Bài1: Viết các số
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm bài.
- HS làm bảng con
- Chín trăm mười năm: 915
- Sáu trăm chín mươi lăm: 695
- Bảy trăm mười bốn: 714
- Nhận xét
- Năm trăm hai mươi tư: 524
- Còn lại tương tự.
- Một trăm limh một: 101
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- Gọi 3 em lên chữa 3 phần
a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389, 390.
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509, 600.
Bài4: > = < ?
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
- HS đọc SGK
- Gọi HS lên chữa
372 > 299 631 < 640
465 < 700 909 = 902 + 7
- Nhận xét
534 = 500 + 34 708 < 807
Bài 5:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số : 100
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận
xét
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số: 999
c.Viết số liền sau 999 : 1000
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Mặt Trăng và các vì sao
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết khái quát về các đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao
II. Đồ dùng – dạy học:
- Hình vẽ sgk
- Dặn HS quan sát thực tế bầu trời ban đêm
- Giấy vẽ bút mầu
III. các Hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên 4 phương chính. Mặt Trời mọc ở phương nào?
3. Bài mới:
a. Khởi động: Cả lớp hát bài về Mặt Trăng
b. Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ
về bầu trời có Mặt Trăng, có các
vì sao
- 1HS lên bảng
+ B1: Làm việc cá nhân
- HS vẽ và tô màu bầu trời có mặt trăng, có các vì sao
+ B2: HĐ cả lớp
- HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp xem
- Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng như vậy ?
- Theo em mặt trăng có hình gì?
- Mặt trăng tròn giống như 1 quả bóng lớn
- Vào những ngày nào trong tháng
ta nhìn thấy trăng tròn?
- Ngày 15 âm lịch
- Em đã dùng mầu gì tô vào Mặt Trăng ?
- HS nêu
- ánh sáng mặt trăng có gì khác
so với ánh sánh mặt trời?
- ánh sáng măt trăng mát dịu không như ánh sáng mặt trời
KL: Mặt trăng tròn giống như 1quả bóng ở rất xa trái đất
c.Hoạt động 2: Thảo luận về các vì sao
- Từ các bức tranh vẽ các em cho
biết. Tại sao các em lại vẽ tranh các ngôi sao như vậy ?
- Các vì sao là những quả bóng lửa không giống như mặt trời
- Theo các em ngôi sao hình gì ?
- Ngôi sao 5 cánh
- Trong thực tế có phải ngôi sao có những cánh giống như đèn ông sao không ?
- HS trả lời
Những ngôi sao có toả sáng
không?
- Có thể HS các nhóm đặt câu hỏi để trình bày trả lời.
- GV KL
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi, tuyên dương những người học tốt
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toỏn
ôn tập về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
3’
30’
2’
1’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Điền: >,< , =?
465...432 507...705
- Nhận xét, chữa bài
- 1HS lên bảng
- Lớp làm nháp
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu MĐ, YC tiết học
b. HD HS làm bài
Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
- 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK
- Nhận xét, chữa bài
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
Bài 2:
a. Viết các số
- Làm bảng con
- HD mẫu: 842 = 800 + 40 + 2
- 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài
404 = 400 + 4
b. Viết theo mẫu
HS làm vào SGK
- HD mẫu: 300 + 60 + 9 = 369
800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài
800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số
- HS làm vở
a. Từ lớn đến bé: 297, 285, 279, 257
- 2 HS lên chữa
b. Từ bé đến lớn: 257, 279, 285, 297
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
*Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
...................................................................................................................................
Tiết 2: Chính tả
Nghe-viết: Bóp nát quả cam
Phân biệt s/x
I. Mục đích:
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 1 đoạn tóm tắt truyện: Bóp nát quả cam.
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i
Ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng quay bài tập 2 (a)
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS viết bảng lớp
- Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
- Lớp viết bảng con
- Nhận xét, đánh giá.
30'
3. Bài mới:
a. GTB: MĐ, yêu cầu
b. Hướng dẫn HS chuẩn bị
* HD HS chuẩn bị
- GV đọc lại chính tả 1 lần
- 2 HS đọc bài
- Những chữ nào trong bài chính
tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa.
- Chữ viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu, Quốc Toản là tên riêng.
- HS viết bảng con
* HS viết bài
- GV đọc HS viết
- GV đọc cho HS soát lỗi
- HS viết bài vào vở
- Soát lỗi
* Chấm chữa 5- 7 bài
- Đổi vở soát lỗi
c. Hướng dẫn học sinh làm bài
tập
Bài tập 2: (a)
- HS đọc yêu cầu
HDHS làm
- Lớp làm VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
- Nó múa làm sao ?
- Nó xoà cánh ra?
- Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Nhận xét
. Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
*Rỳt kinh nghiệm: .................................................................................................
...................................................................................................................................
Tiết 3: Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 4: Kể chuyện
Bóp nát quả cam
I. Mục tiêu:
- HS biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện.(BT1, BT2)
- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT3)
- Rèn cho HS kĩ năng kể từng đoạn câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh phóng to
iII. Hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, đánh giá
- 3 HS kể 3 đoạn câu chuyện" Chuyện quả bầu"
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Nêu m/đ, yêu cầu
b. Hướng dẫn kể
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong
sách theo thứ tự trong câu chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK
- GVHDHS
- Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét
Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa
theo 4 tranh đã được sắp xếp lại
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trước lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, đánh giá
(nhận xét)
2'
1’
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 1 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Toán
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết theo mẫu:
456 = 400 + 50 + 6
- Nhận xét, chữa bài
- 1HS lên bảng. Lớp làm nháp
905 = 900 + 5 431 = 400 + 30 + 1
30’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. HD HS làm bài tập
Bài 1:
- 1 HS nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu của bài tập sau đó
cho HS tự làm
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk
30 + 50 = 80 300 + 200 = 500
20 + 40 = 60 600 - 400 = 200
90 - 30 = 60 500 + 300 = 800
80 - 70 = 10 700 - 400 = 300
- HS nối tiếp nhau đọc KQ
(nhận xét)
Bài 2: Tính
- Nêu lại cách đặt tính và tính.
- HS làm bảng con
- Lưu ý HS cách đặt tính và tính.
- 3 HS lên bảng
34
+
68
-
425
+
968
-
62
25
361
503
96
43
786
465
Bài 3:
- Nêu kế hoạch giải
- Còn lại TT
- 1 HS đọc yêu cầu
Bài giải:
- 1 em tóm tắt
Số HS trường tiểu học có là:
- 1 em giải
265 + 234 = 499 (HS )
- Thu chấm một số bài, nx.
Đ/ S: 499 (HS)
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Thể dục
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Tập đọc
Lượm
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các câu thơ bốn chữ, biết ngắt nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ
- Hiểu nội dung bài: Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
iII. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Bóp nát quả cam. Nêu nội dung bài?
- 2 em đọc
- Nhận xét, cho điểm
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
* GV đọc mẫu
*HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc nt từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ
Bảng phụ
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Đọc đồng thanh
c. Tìm hiểu bài
CH1: - Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu
CH2: - Lượm làm nhiệm vụ gì ?
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh, đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu
CH3: - Lượm dũng cảm như thế nào ?
- Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn
- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đòng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: - em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
- HS phát biểu
d. Học thuộc bài thơ.
- HS học thuộc lòng
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
(nhận xét)
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. Mục tiêu:
- Nắm được một số từ về nghề nghiệp, nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm đượctrong BT3 (BT4)
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ (bt1)
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm từ trái nghĩa với: ngắn, trên
- Nhận xét, cho điểm
- 1HS lên bảng. Lớp làm nháp
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn giải các bài tập
Bài 1: (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- GV nhận xét , chốt lại
1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, Bác sĩ; 5, Lái xe; 6, Người bán hàng.
Bài 2:(miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng
- Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được.
- GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV
Bài 3: (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Viết các từ nói nên phẩm chất
của nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
Bài 4: (viết)
- HS đọc yêu cầu
- Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
2’
1'
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
+ Hương là một HS rất cần cù.
Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Đạo đức
Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
- GD HS trả lại của rơi khi nhặt được
- Có thái độ quí trọng người thật thà
- Biết sử dụng lời yêu cầu đề nghị phù hợp
II. đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
32'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu
b. Bài giảng:
ND1: Trả lại của rơi
- Học sinh nghe
- Kể tên những bạn trong lớp, trường biết trả lại của rơi.
- HS kể
Nhận xét, khen ngợi
- Nhận xét những bạn chưa biết trả lại của rơi
* Nhận xét, rút ra bài học
ND2: Biết nói lời yêu cầu đề nghị
TH1: Em muốn mượn bạn 1 chiếc bút.
TH2: Em muốn xin mẹ cho đi chơi vườn bách thú.
- HS thảo luận theo cặp
-HS thực hành
2'
Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố:
- Nhắc lại ND bài học
1'
4. Dặn dò:
Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Toán
ôn tập về phép cộng và phép trừ
I. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng của một tổng.
ii. đồ dùng:
- Phiếu bài tập
IIi. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
30'
1. ổn định tổ chức:
2.KTbài cũ:
- Đặt tính rồi tính
34 + 47 134- 23
3. Bài ôn:
a. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn giải các bài tập
- 2 HS lên bảng
- Lớp bảng con
Bài 1: Tính nhẩm
- Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
500 + 300 = 800 700 + 100 = 800
800 - 500 = 300 800 - 700 = 100
800 - 300 = 500 800 - 100 = 700
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Lớp làm bảng con
Nêu cách đặt tính và tính ?
a. 65
+
55
+
100
-
29
45
72
94
100
28
Bài 3: Đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt, 1 em giải
-Thu chấm một số bài, nhận xét
, chữa bài.
b. Tương tự
Bài giải:
Em cao số xăngtimét là:
165 - 33 = 132 (cm)
Đáp số: 132 cm
Bài 5: Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng
- Lớp làm nháp
- Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết ?
a. x - 32 = 45 b. x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 - 45
x = 77 x = 34
- HS nêu
2'
1'
4.Củng cố:
- Hệ thống bài học
5. Dặn dò:- Nhận xét tiết học
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 3: Tập viết
Chữ hoa V-kiểu 2
I. Mục tiêu:
Viết chữ hoa V kiểu 2 ( một dũng cỡ vừa, một dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Việt ( một dũng cỡ vừa, một dũng cỡ nhỏ), Việt Nam thõn yờu ( 3 lần).kl
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ V hoa (kiểu2), bảng phụ viết sẵn mẫu câu ứng dụng
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con chữ hoa
Q (kiểu2). Nêu lại cụm từ đã học ?
- Cả lớp viết bảng con Quân dân một lòng
- Cả lớp viết bảng con chữ Quân
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
- Nêu mục đích yêu cầu:
b. HD viết chữ hoa
- HS quan sát nhận xét
Nêu cấu tạo của chữ ?
+ Chữ V (kiểu2) cao 5 li gồm 1nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản 1 nét móc 2 đầu 1 nét cong phải và1 nét cong dưới nhỏ
- GV viết mẫu vừa nêu cách viết
- HS viết bảng con
c. Viết cụm từ ứng dụng
- GV đọc cụm từ ứng dụng
Em hiểu nghĩa của cụm từ ứng
dụng như thế nào?
- 1HS đọc lại câu ứng dụng
- VN là tổ quốc thân yêu của chúng ta
- HD HS quan sát nhận xét
Độ cao của các chữ cái ?
- Các chữ N, v, h, y cao 2,5 li
- Chữ t cao 1,5 li
- Các chữ còn lại cao 1 li
Cách nối nét giữa các chữ ?
- Nối nét 1 của chữ y vào sườn chữ v
* HS viết bảng con: Việt
- Cả lớp viết bảng con
* Hướng dẫn HS viết bảng con
d. Hướng dẫn HS viết vở
- Nhắc ngở tư thế ngồi, cầm bút..
e. Chấm chữa bài :
Chấm 1 số bài- Nhận xét
- HS viết theo yêu cầu GV
2'
1'
4. Củng cố: - GV hệ thống bài học
5. Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Thủ công
ôn tập, thực hành thi khéo tay
làm đồ chơi theo ý thích
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS qua sản phẩm là một trong những sản phẩm thủ công đã học .
II. đồ dùng dạy học:
- Một số sản phẩm thủ công đã học;
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
30’
2'
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
- Nêu mục đích yêu cầu:
b. Hướng dẫn ôn tập.
* Đề bài : Em hãy làm 1 trong những sản phẩm thủ công đã học
- GV cho HS quan sát lại một số sản phẩm thủ công đã học.
- GV tổ chức cho học sinh thực hành 1 sản phẩm thủ công đã học.
- GV quan sát ,HD thêm cho những HS còn lúng túng.
* Đánh giá:
- GV cùng HS đánh giá, bình chọn những
sản phẩm đẹp nhất lớp.
- GV đánh giá sản phẩm của HS theo 2
cách.
4. Củng cố:
- Hệ thống bài.
5. Dặn dò:
- GV nhận xét về t2 học tập sự chuẩn bị bài và KN thực hành.
- 1HS đọc đề bài.
- HS thực hành
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Chính tả
Nghe – viết: Lượm
Phân biệt s/x
I. Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày 2 khổ thơ theo thể 4 chữ
- Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn.
Ii. Đồ dùng dạy học:
- Bảng quay bài tập
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
1. ổn định tổ chức:
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bảng con
- Nhận xét, cho điểm
-1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
b. Hướng dẫn nghe – viết:
* HD chuẩn bị
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc bài
- Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
- 4 chữ
- Nên bắt đầu viết các dòng thơ
từ ô nào ?
- Từ ô thứ 3
+ Viết từ khó
- HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng
* HS viết bài
+ GV đọc cho HS viết chính tả
+ GV đọc cho HS soát lỗi
- HS viết vào vở
- HS soát lỗi
* Chấm chữa bài :
+ Chấm 5-7 bài
- Đổi chéo vở kiểm tra lỗi
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a)
- 1 HS đọc yêu câu
- HDHS làm
- Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống ?
- 2 HS làm vở
- Gọi HS lên bảng
Lời giải:
a. (sen, xen):- hoa sen, xen kẽ
(xưa, sưa): - ngày xưa, say sưa
- Nhận xét chữa bài
(xứ, sứ) : - Cư xử, lịch sử
Bài 3(a):
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
- Nêu yêu cầu
- HS làm nháp.
- 4HS chia 2 đội lên bảng thi
2'
1'
4. Củng cố:
- Hệ thống bài
5. Dặn dò:
- Nhận xét giờ
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 2: Hỏt nhạc
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: Toán
ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
30'
2’
1'
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: k
3. Bài mới:
- Hướng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tính
HDHS làm
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Bài 5: Tìm x
- Củng cố tìm số bị chia, tìm
thừa số chưa biết
- Nhận xét chữa bài
4. Củng cố:
- Nêu cách đặt tính và tính
5. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
- Đọc nối tiếp, nhận xét
(8 h/s đọc, nhận xét)
- HS làm vở
- Gọi HS lên chữa
4 x 6 + 16 = 24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6
= 40 = 30
5 x 7 + 25 = 35 + 25 30 : 5 : 2 = 6 : 2
= 60 = 3
Bài giải
Số HS lớp 2A có là :
3 x 8 = 24 (học sinh)
Đ/S: 24 (học sinh )
a. x : 3 = 5 b. 5 x x = 35
x = 5 x 3 x = 35 : 5
x = 15 x = 7
* Rỳt kinh nghiệm: ....................................................................................................
......................................................................................................................................
Tiết 4: Tập làm văn
Đáp lời an ủi
Kể chuyện được chứng kiến
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản.
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
- Rèn cho HS kĩ năng đáp lời an ủi và kĩ năng viết đoạn văn.
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ sgk
III. các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1'
3’
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
30'
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc y/c
- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc
- Đọc thầm
- Nhận xét
- HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp
Bài 2: (miệng)
+ 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
+ Lớp đọ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 33-BS.doc