Giáo án Lớp 2 Tuần 6 - Giáo viên: Quảng Đại Vĩnh

Môn: Tập Viết 2 – Tiết: 6

Bài:

Chữ Đ

I. Mục đích , yêu cầu.

 Viết đúng chữ hoa D ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Dân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh

II. Đồ dùng dạy học.

- GV: Chữ mẫu.

- HS: VTV.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc24 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 6 - Giáo viên: Quảng Đại Vĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sách vở , đồ dùng ht đẹp nhất ” 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT : 2 Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức lớp Mt : thành lập Ban chấm thi , tổ chức cuộc thi 1- Giáo viên nêu yêu cầu của hội thi và cơng bố thành phần BGK ( GV , lớp trưởng , lớp phĩ HT và các tổ trưởng ) Cĩ 2 vịng thi : + Vịng 1 : Cấp tổ + Vịng 2: Cấp lớp Tiêu chuẩn chấm thi : + Cĩ đủ đồ dùng ht theo quy định + Sách vở sạch, khơng dây bẩn, quăn gĩc, xộc xệch . + Đồ dùng ht khơng dây bẩn, khơng xộc xệch, cong queo. 2- Học sinh cả lớp chuẩn bị Tiến hành thi vịng 2 Giáo viên hướng dẫn học sinh cách chấm điểm và cùng đi đến các tổ để chấm các bộ sách vở, đồ dùng ht đẹp nhất của các tổ . Ban giám khảo cơng bố kết quả Khen thưởng các tổ, cá nhân đã thắng cuộc . Hoạt động 2 : Mt : Học sinh biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng ht bền đẹp: Cho học sinh vừa được thưởng nêu cảm tưởng khi được nhận phần thưởng . Những em chưa đạt yêu cầu thì cảm thấy như thế nào ? Cho học sinh đọc câu ghi nhớ : “ Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền đẹp nhớ câu giữ gìn “ * Kết luận chung : Cần giữ gìn sách vở , đồ dùng ht thật cẩn thận để sử dụng được lâu dài , khơng tốn kém tiền của của Bố mẹ mua sắm , đồng thời giúp cho em thực hiện tốt quyền được học của chính mình . - Học sinh hát bài “Sách bút thân yêu ơi ” 4.Củng cố dặn dị : (5’) Em vừa học bài gì ? Nhận xét tiết học . * Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận chính là thực hành tiết kiệm theo gương bác Hồ. Dặn học sinh về ơn lại bài và thực hiện tốt những điều đã học . Sửa sang lại sách vở , đồ dùng ht của mình . Chuẩn bị bài cho tuần sau : Gia đình em . - Học sinh cả lớp xếp sách vở , đồ dùng ht lên bàn . Sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp . Cặp sách để dưới hộc bàn . - Các tổ tiến hành chấm và cơng bố kết quả . Chọn ra 1,2 bộ sách vở, đồ dùng ht đẹp nhất để thi vịng 2 . - Học sinh đi tham quan những bộ sách vở, đồ dùng ht đẹp nhất của lớp. Vui sướng , tự hào vì em cĩ bộ sách vở, đồ dùng ht đẹp hơn các bạn . Buồn và cố gắng rèn tính cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp . Học sinh đọc lại 3 em, đt 1 lần . Buổi chiều : thứ ba: 02/10/2018 Mơn: Tốn 2 - tiết: 11 Bài: Luyện tấp 7 cộng với 1 số I. MỤC TIÊU: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 7 cộng với một số; thực hiện các phép tính; giải tốn văn Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhĩm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhĩm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút): Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 47 + 5 b) 66 + 6 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 37 + 9 d) 57 + 8 ................. ................ ................. ................ ................. ................ Kết quả: 47 5 52 + 66 6 82 + 37 9 46 + 57 8 65 + Bài 2. Tính nhẩm: 7 + 5 = ..... 7 + 9 = ..... 7 + 4 = ..... 9 + 7 = ..... 7 + 8 = ..... 8 + 7 = ..... 7 + 6 = ..... 7 + 7 = ..... Kết quả: 7 + 5 = 12 7 + 9 = 16 7 + 4 = 11 9 + 7 = 16 7 + 8 = 15 8 + 7 = 15 7 + 6 = 13 7 + 7 = 14 Bài 3. Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số hình chữ nhật cĩ trong hình dưới là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Kết quả: Chọn D Bài 4. Giải bài tốn dựa vào tĩm tắt sau: Đội 1 cĩ : 27 người Đội 2 nhiều hơn đội 1 : 5 người Đội 2 cĩ ... người ? Giải ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Giải Số người ở đội 2 cĩ là: 27 + 5 = 32 (người) Đáp số: 32 người c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhĩm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Mơn: Tiếng Việt 1 (TC) Bài: Ơn vần ph,nh, phố, nhà... ( Đã soạn tiết thứ hai 01/10) Mơn: kể chuyện - tiết: 6 Bài: mẫu giáy vụn I. Mơc ®Ých yªu cÇu RÌn kÜ n¨ng nãi: - Dùa vµo tranh kĨ l¹i tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn. - BiÕt kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn víi giäng kĨ tù nhiªn phï hỵp víi néi dung. RÌn kÜ n¨ng nghe: - BiÕt l¾ng nghe b¹n kĨ chuyƯn. - BiÕt nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ lêi kĨ cđa b¹n. II. §å dïng d¹y häc: Tranh minh ho¹ theo s¸ch gi¸o khoa (phãng to). III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc. Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa Học sinh 1. KiĨm tra bµi cị: Gäi HS kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn. NhËn xÐt ®¸nh gi¸, cho ®iĨm tõng häc sinh. 2. Bµi míi a.Giíi thiƯu bµi: Yªu cÇu HS nh¾c l¹i tªn bµi tËp ®äc tr­íc, nªu mơc ®Ých, YC tiÕt häc g GV ghi tªn truyƯn 3. H­íng dÉn kĨ chuyƯn: a. Dùa vµo tranh kĨ chuyƯn -Yªu cÇu HS quan s¸t tranh trong SGK vµ kĨ chuyƯn theo nhãm. - Yªu cÇu HS kĨ chuyƯn theo nhãm 4. - Yªu cÇu HS kĨ chuyƯn tr­íc líp. GV treo tranh lªn NhËn xÐt, khen nh÷ng nhãm kĨ hay. b.Ph©n vai dùng l¹i c©u chuyƯn. - LÇn 1: GV lµm ng­êi dÉn chuyƯn; 3HS: 3 vai. - LÇn 2: 4HS ®ãng 4 vai. - LÇn 3: Ph©n vai kĨ trong nhãm. Y/C: 1,2 nhãm lªn ®ãng vai tr­íc líp. - NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ nhãm cã lêi kĨ hay. 4. Cđng cè dỈn dß: - C©u chuyƯn trªn khuyªn ta ®iỊu g×? - ý nghÜa: Ph¶i gi÷ g×n tr­êng líp lu«n s¹ch ®Đp. - NhËn xÐt tiÕt häc - DỈn dß HS tËp kĨ chuyƯn khi ë nhµ . 3 HS lªn . Mçi HS kĨ 1 ®o¹n n«i tiÕp. - 1HS - Lµm viƯc theo nhãm 4. - Mèi HS kĨ tõng ®o¹n nèi tiÕp nhau. -§¹i diƯn mét sè nhãm lªn chØ tranh kĨ. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vỊ néi dung vµ c¸ch diƠn ®¹t. - Líp chia theo nhãm 4. - Tù ph©n vai vµ tËp kĨ 2,3 HS tr¶ lêi. 2 HS tr¶ lêi Mơn: Tốn 1 -TIẾT 11 BÀI: LuyƯn tËp A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ơn cách đọc, viết số10; nhận biết nhĩm cĩ 10 đồ vật và thứ tự số 10 trong dãy số tự nhiên. - Đọc, viết đúng dãy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. Tập đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. so sánh các số từ 0 đến 10, viết dấu , dấu = khi so sánh. - Phát huy tính tích cực, chủ động học tập của HS. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3,4,5; Phiếu BT in sẵn bài tập 3 C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: Điền dấu >, < 8 9 9 0 9 7 9 9 II- Dạy bài mới: 1) Giới thiệu bài. 2) Luyện tập : Bài 1: Viết số 10 - H/dãn viết số đúng quy trình. GV viết mẫu - Y/ cầu HS viết số vào vở - GV chấm vở, nhận xét. Bài 2: Số : - GV h/dẫn làm mẫu VBT tốn trang 23 - Cho HS đính bài làm lên bảng lớp - GV đánh giá Bài 3: Diền số thích hợp vào chỗ trống: 0 2 6 10 7 4 - H/dẫn HS làm bài mẫu. Y/ cầu HS làm VBT - GV chấm phiếu, gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp - GV đánh giá Bài 4: Khoanh vào số bé nhất: a) 8 6 3 5 b) 10 1 9 0 - GV h/dẫn làm mẫu và y/cầu HS làm bài tập - GV chấm vở , gọi HS làm bài trên bảng lớp. III- Củng cố dặn dị: - HS đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại - Nhận xét tiết học. - Dặn ơn bài và chuẩn bị tiết học sau - HS làm bảng con. - HS theo dõi, viết số ở b/con - HS viết số vào vở. - HS đọc lại các số vừa viết. - HS làm ở vở - Lớp nhận xét - Lớp làm ở phiếu BT - Lớp nhận xét - HS làm ở vở - Lớp nhận xét - HS làm ở vở - Lớp nhận xét Buổi sáng: Thứ tư ngày 03/10/2018 Mơn: Tiếng Việt 1 ( TC)- Tiết: 12 Bài: ơn vần g gh qu gi I- MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: gà, ghế, quê, già - Yêu cầu HS tìm tiếng mang âm : g, gh, qu , gi * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : . g gh qu gi . gà ghế quê già ga ghề quế giả giỗ ghi qua già . gà ri, ghế gỗ, chợ quê, cụ già, gà gơ, ghi nhớ . dì về quê, mẹ cho dì gà, bí, đu đủ * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận tìm ra các tiếng mang âm qu- , gi- , g- , gh- - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang âm g, gh, qu , gi - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Mơn: Đạo đức 2 - tiết: 6 Bài: Gọn gàng, ngăn nắp I. MỤC TIÊU :TCKT II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Dụng cụ sắm vai. HS : VBT. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Ổn định : (1 phút ) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) -Biết sống gọn gàng, ngăn nắp mang lại lợi ích gì ? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a/ Giới thiệu bài : “Gọn gàng, ngăn nắp” b/ Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống. Mục Tiêu : Biết ứng xử phù hợp để giữ nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp.. -Y/C hs sắm vai theo tình huống. -Nhận xét kết luận : Em nên cùng mọi người giứ gọn gàng ngăn nắp nơi ở, *Hoạt động 2 : Tựu liên hệ Mục tiêu : Kiểm tra việc hs giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. -GV nêu từng việc làm gọn gàng, ngăn nắp. -GV nhận xét khen ngợi. -Kết luận chung : Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà của sạch đẹp, 4.Củng cố : (4 phút)-Sống ngăn nắp, gọn gàng có lợi ích gì? -GV nhận xét.- Dặn Hs biết giừ gìn gọn gàng, ngắn nắp. -Các nhóm thảo luận, sắm vai. -Trình bày trước lớp. -Hs nêu ý kiến bằng cách giơ tay. Buổi chiều: Thứ tư 03/10/2018 Mơn: Tiếng Việt 2 (TC)- tiết: 12 Bài: Ngơi trường mới I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng và rõ ràng: lấp lĩ, bỡ ngỡ, xoan đào, trang nghiêm, thân thương - Đọc được tồn bài và chú ý nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu /. II. Đồ dùng Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới Giới thiệu bài - GV đọc mẫu tồn bài 2 - HS đọc nơi tiếp câu+ luyện phát âm - Hướng dẫn đọc câu dài - HS nối nhau từng đoạn 3. Nối đoạn văn ở bên trái với ý chính của đoạn ở bên phải. - GV đưa ra bảng phụ - Y/C học sinh lên nối - Nhận xét 4. Củng cố dặn dị (3’) Về học bài, Hát Học sinh đọc mẫu giấy vụn * Luyện đọc Lợp lá, lấp lĩ, bỡ ngỡ, xoan đào, trang nghiêm, thân thương. - Nhìn từ xa,/ những mảng tường vàng,/ ngĩi đỏ/ như những cánh hoa lấp lĩ trong cây. - Tường vơi trắng,/ cánh cửa xanh,/ bàn ghế gỗ xoan đào/ nổi vân như lụa. - Cả đến chiếc thước kẻ,/ chiếc bút chì/ sao cũng đáng yêu đến thế.// Đoạn 1(từ đầuđến lấp lĩ trong cây) ND: Tả ngơi trường từ xa. Đoạn 2: Em bước vào đến nắng mùa thu. ND: Tả lớp học Đoạn 3: (Từ dưới mái trườngđến hết bài) ND: Tả cảm xúc của học sinh dưới mái trường. Mơn: Tốn 2 – Tiết: 11 Bài: Luyện Tập I. MỤC TIÊU: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép tính; so sánh; vẽ hình; giải tốn văn. Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhĩm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhĩm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút): Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 66 + 16 b) 47 + 25 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 27 + 48 d) 87 + 9 66 16 82 + 47 25 72 + 27 48 75 + 87 9 96 + Kết quả: 17 + 8 ..... 8 + 17 17 + 9 ..... 17 + 7 18 + 5 ..... 18 + 8 Bài 2. 17 + 8 = 8 + 17 17 + 9 > 17 + 7 18 + 5 < 18 + 8 Kết quả: Bài 3. Chị 16 tuổi, em kém chị 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? Giải ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ Giải Tuổi của em là: 16 - 5 = 11 (tuổi) Đáp số: 11 tuổi Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CD. b) Vẽ đoạn thẳng CD. Giải ........................................................................ ........................................................................ ........................................................................ Vẽ đoạn thẳng CD: a) Giải Độ dài đoạn thẳng CD là: 12 - 2 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm C D 10cm b) Vẽ đoạn thẳng CD: c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhĩm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Mơn: Tập Viết 2 – Tiết: 6 Bài: Chữ Đ I. Mục đích , yêu cầu. Viết đúng chữ hoa D ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Dân ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Dân giàu nước mạnh II. Đồ dùng dạy học. GV: Chữ mẫu. HS: VTV. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: BCSS. 2.KT bài cũ: -Gọi HS lên KT vở bài tập viết ở nhà của HS. -Gọi 2 em lên viết chữ D và chữ Dân, cụm từ Dân giàu nước mạnh. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới. * Giới thiệu bài: Trong giờ tập vieết hôm nay, cô hướng dẫn tiếp cho các em chữ Đ hoa và cụm từ ứng dụng Đẹp trường sạch lớp. - GV ghi tựa bài bảng lớp. * HD HS viết chữ Đ. a) Quan sát chữ mẫu và quá trình viết. - GV theo dõi chữ mẫu và hỏi. + Chữ Đ hoa gần giống chữ nào đã học. - Yêu cầu Hs nêu lại cấu tạo và quy trình viết chữ Đ hoa và nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ hoa. b) Viết bảng. - Yêu cầu Hs viết chữ Đ hoa vào trong không trung rồi viết vào bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS. c) HD HS viết cụm từ ứng dụng. a) Giới thiệu: Cụm từ ứng dụng. - Yêu cầu HS mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng. + Đẹp trường sạch lớp mang lại tác dụng gì ? - Nêu :cụm từ có ý nghĩa khuyên các em giữ gìn trường lớp sạch đẹp. b) Quan sát và nhận xét cách viết. + Đẹp trường, đẹp lớp mấy chữ, là những chữ nào, khi viết khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu. - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ cái. - Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e ntn ? c) Viết bảng. - Yêu cầu HS viết bảng chữ Đẹp và chỉnh sữa lỗi cho HS. * Hướng dẫn HS viết vào vở. - Yêu cầu HS viết: 1 dòng chữ Đ hoa; 1 dòng chữ Đ cỡ nhỏ; 1 dòng chữ Đẹp cỡ vừa, 1 dòng chữ Đẹp cỡ nhỏ, 3 dòng cụm từ ứng dụng “ Đẹp trường đẹp lớp cở nhỏ “. 4.Củng cố – Dặn dò: Cho HS viết chữ Đ hoa bảng lớp. Nhận xét tiết học. Về nhà tập viết lại bài. Chuẩn bị bài sau. - HS nhắc lại tựa bài. - Gần giống với chữ D đã học nhưng khác làchữ Đ hoa có thêm dấu gãch ngang. - Trả lời. - Đọc: đẹp trường sạch lớp. - HS rả lời + Đẹp trường, đẹp lớp có 4 chữ ghép lại. Khi viết ta viết khoảng cách giữa các chữ là 1 chữ cái. - Các chữ Đ,L cao 2 li, các chữ d, P cao 2 li, chữ t cao 2.5 li, các chữ còn lại cao 1 li. - Viết sao cho nét khuyết chữ e cham vào nét cong phải của chữ Đ. - Viết bảng. - HS viết bài. Đ Đ Đẹp Đẹp Đẹp trường, đẹp lớp - Lắng nghe . Mơn: Tự nhiên& Xã hội 2 – Tiết: 6 Bài 6 : Chăm sĩc và bảo vệ răng I - Mơc tiªu : - C¸ch gi÷ vƯ sinh r¨ng miƯng ®Ĩ phßng s©u r¨ng vµ cã hµm r¨ng ®Đp. - Ch¨m sãc r¨ng ®ĩng c¸ch - Tù gi¸c sĩc miƯng sau khi ¨n vµ ®¸nh r¨ng hµng ngµy. II - ChuÈn bÞ : - Gi¸o viªn : Bµn ch¶i - Kem ®¸nh r¨ng - Häc sinh : bµn ch¶i trỴ em III - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc 2. KiĨm tra bµi cị - H·y nªu c¸c viƯc cÇn lµm khi t¾m. - NhËn xÐt - H¸t - Tr¶ lêi : chuÈn bÞ n­íc , kh¨n - NhËn xÐt 3. Bµi míi : a) Ho¹t ®éng 1 : + lµm viƯc víi SGK MT : BiÕt thÕ nµo lµ r¨ng khoỴ ®Đp, thÕ nµo lµ r¨ng bÞ sĩn. - Cho 2 HS quay vµo nhau vµ quan s¸t hµm r¨ng cđa nhau - Quan s¸t vµ nªu : B¹n cã bÞ sĩn r¨mg kh«ng ? - Cho HS quan s¸t m« h×nh r¨ng - Quay vµo nhau, quan s¸t - NhËn xÐt b) Ho¹t ®éng 2 : + Lµm viƯc víi SGK * MT : BiÕt nªn lµm vµ kh«ng nªn lµm ®Ĩ b¶o vƯ r¨ng. - Cho HS quan s¸t H14 - SGK - Nªu viƯc lµm ®ĩng / sai - NhËn xÐt. - Quan s¸t 414 - SGK - NÕu viƯc lµm ®ĩng a, c, d viƯc lµm sai : Cßn l¹i. 4. C¸c ho¹t ®éng 3 - GV nhËn xÐt giê - DỈn dß :vỊ nhµ thùc hµnh theo néi dung bµi häc. - Vµo buỉi s¸ng vµ tèi tr­íc khi ®i ngđ Sáng thứ năm 04/10/2018 Mơn: Tiếng Việt 1 – Tiết: 11 Bài: Ơn vần g, gh, qu, gi.. ( Đã soạn tiết thứ tư 03/10) Mơn: Tiếng Việt 1: Tiết: 12 Bái: ng ngh y tr I- MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: ngừ nghệ ý trí - Yêu cầu HS tìm tiếng mang âm : ng, ngh y tr * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : . ng ngh y tr Ngừ nghệ y tre ngõ nghé ý trí . cá ngừ, củ nghệ, y tá, tre ngà, ngõ nhỏ, nghé ọ, chú ý, trí nhớ. . bé bị ngã, mẹ nghĩ ở nhà và cho bé ra y tế xã. * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận tìm ra các tiếng mang âm ng - , ngh - , y , tr- - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang âm ng, ngh y , tr - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo MƠN: TỐN 1 (TC) TIẾT 12 BÀI: LuyƯn tËp A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Ơn cách đọc, viết số; nhận biết nhĩm đồ vật và thứ tự các số trong dãy số tự nhiên. - Đọc, viết đúng dãy số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. Tập đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. so sánh các số từ 0 đến 10, viết dấu , dấu = khi so sánh. - Chủ động, tích cực trong học tập. B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3,4; Phiếu BT in sẵn bài tập 4 C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- Kiểm tra bài cũ: Viết số 10 - GV nhận xét, đánh giá II- Dạy bài mới: 1) Giới thiệu bài. 2) Luyện tập : Bài 1: Nối số với hình thích hợp - GV H/dãn, làm mẫu - Y/ cầu HS làm bài tập - GV chấm phiếu, nhận xét. Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Các số bé hơn 9 là: ............................................... b) trong các số đĩ, số bé nhất là:........., số lớn nhất là: ......... - GV h/dẫn làm mẫu và y/cầu HS làm bài tập - GV chấm vở , gọi 3 HS làm bài trên bảng lớp. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Các số 8, 3, 9, 5 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. b) Các số 7, 10, 0, 4 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:. - GV chấm vở, gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp - GV đánh giá bài làm của HS. Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống ( theo mẫu) - GV h/dẫn làm mẫu và y/ cầu HS làm bài tập - GV chấm phiếu, gọi HS làm bài trên bảng lớp - GV đánh giá bài làm của HS III- Củng cố dặn dị: - HS đọc lại BT3. - Nhận xét tiết học. - Dặn ơn bài và chuẩn bị tiết học sau - HS viết ở bảng con - HS theo dõi, viết số ở b/con - HS làm bài tập ở phiếu. - HS đọc lại. - HS làm ở vở - Lớp nhận xét - HS làm ở vở - Lớp nhận xét - HS làm ở phiếu theo nhĩm 2 - Lớp nhận xét Chiều:Thứ năm: 04/10/2018 Mơn: Tốn 2 ( TC) – tiết: 12 Bài: Luyện tập I. MỤC TIÊU: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép tính; giải tốn văn. Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhĩm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhĩm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút): Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 35 + 38 b) 58 + 39 ................. ................ ................. ................ ................. ................ c) 37 + 49 d) 78 + 12 ................. ................ ................. ................ Kết quả: 35 38 73 + 58 39 97 + 37 49 86 + 78 12 90 + Bài 2. Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số liền sau của số hạng thứ nhất. Giải ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Kết quả: Giải Số liền sau của 28 là 29. Tổng của hai số là: 28 + 29 = 57 (đơn vị) Đáp số: 27 đơn vị Bài 3. Giải bài tốn dựa vào tĩm tắt sau: Lớp 2A trồng : 29 cây Lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A : 9 cây Lớp 2B trồng được : ... cây hoa? Giải ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Giải Số cây hoa lớp 2B trồng được là: 29 + 9 = 38 (cây) Đáp số: 38 cây Bài 4. Đoạn dây thứ nhất dài 28 dm. Đoạn dây thứ hai ngắn hơn đoạn dây thứ nhất là 11 dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đêximét? Giải ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... Vẽ đoạn thẳng CD: a) Giải Độ dài đoạn dây thứ hai là: 28 - 11 = 17 (cm) Đáp số: 17 cm c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhĩm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Mơn: Tự nhiên & Xã hội 2 – Tiết: 6 Bài: Tiêu hĩa thức ăn I. Mục tiêu Nĩi sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. Cĩ ý thức ăn chậm, nhai kĩ. Giải thích được tại sao cần ăn chậm, nhai kĩ và khơng nên chạy nhảy sau khi ăn no. GDKNS: -Kỹ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để giúp thức ăn được tiêu hĩa dễ dàng. -Kỹ năng tư di phê phán:phê phán những hành vi sai như: nơ đùa, chạy nhảy sau khi ăn và nhịn đi đại tiện. - Kỹ năng làm chủ bản thân: cĩ trách nhiệm với bản thân trong việc thực hiện ăn uống. III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) cơ quan tiêu hĩa.Một gĩi kẹo mềm. SGK IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động 2. Bài cũ Cơ quan tiêu hĩa. -Chỉ và nĩi lại về đường đi của thức ăn trong ống tiêu hĩa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 6 Lop 2_12467227.doc
Tài liệu liên quan