I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia cho HS.
- Làm một số bài tập về số, chữ số và giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Đề kiểm tra in sẵn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Đề bài.
A. Phần trắc nghiệm(5 đ):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 B. 1 C. 35 D . 70
6 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 883 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Năm 2014 - Tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Thứ hai ngày 18 tháng 8 năm 2014
Tiết 1: Tập làm văn
Kể ngắn về bạn bè
I. Mục tiêu
- HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu kể về người bạn em yêu quý.
- Biết diễn đạt lời văn rõ ràng, mạch lạc, chữ viết sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý.
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
GV chép đề bài lên bảng:
Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4-5 câu kể về người bạn em yêu quý.
- Gọi 1- 2 HS đọc lại đề bài.
Hỏi: Đề bài yêu cầu gì?
- GV treo bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý, HS đọc.
- GV nhắc HS: Những gợi ý này chỉ là chỗ dựa. Các em có thể kể theo cách trả lời lần lượt từng câu hỏi gợi ý hoặc kể tự do không hoàn toàn phụ thuộc vào các gợi ý nhưng phải liên kết câu thành một đoạn văn.
- Hướng dẫn HS kể mẫu: Gọi một số em nêu.
+ Em yêu quý bạn nào nhất?
+ Kể về hình dáng: mắt, mũi, nước da, mái tóc, ...?
+ Kể về tính tình của bạn.
+ Tình cảm của em đối với bạn và bạn đói với em.
- Cho vài em kể trước lớp. GV cùng cả lớp nhận xét.
GV nhắc HS viết lại những điều vừa kể sao cho rõ ràng thành câu vào vở.
HS viết bài vào vở.
GV giúp đỡ HS yếu kém. 5 HS đọc bài trước lớp.
Cả lớp và GV nhận xét. GV cho điểm một số bài tại lớp, còn lại thu vở về nhà chấm.
3. Củng cố, dặn dò:
GV và HS cùng hệ thống lại bài.
Nhận xét giờ học.
Tiết 2: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Củng cố các phép tính cộng, trừ, nhân chia đã học.
- Biết giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ + phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Tính
a, 4 ´ 2 ´ 1 = b, 4 : 2 ´ 1 = c, 4 ´ 6 : 1 =
3 HS lên bảng tính.
Cả lớp làm vào vở. Nhận xét và chữa bài.
GV củng cố : Tính từ trái sang phải, trình bày 2 dấu bằng thẳng cột.
Bài 2: (>,<, =) ?
540 590 342 432
670 676 987 897
699 701 695 600 + 95
2HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - Nhận xét và chữa bài.
GV củng cố cách so sánh các số có 3 chữ số xét chữ số hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị của mỗi số.
Bài 3: Tìm x:
x - 192 = 301 700 – x = 404 x + 215 = 315
HS lần lượt lên bảng làm. Nhận xét và chữa bài.
- GV củng cố: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm thế nào?
Bài 4: HS đọc bài toán.
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
1 HS lên bảng tóm tắt. Cả lớp làm vào vở.
1 HS lên bảng giải – Cả lớp làm vào vở. Nhận xét và chữa bài.
Bài giải
Số tờ báo mỗi tổ được chia là :
24 : 4 = 6 (tờ)
Đáp số : 6 tờ báo.
3. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ học và dặn dò HS .
Tiết 3: Toán
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia cho HS.
- Làm một số bài tập về số, chữ số và giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
Đề kiểm tra in sẵn.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Đề bài.
A. Phần trắc nghiệm(5 đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 B. 1 C. 35 D . 70
Câu 2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau?
A. 5 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4. 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D. 5 dm
Câu 5. Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo ðiền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6. Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là ngày:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 7. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8. Hình vuông có cạnh bằng 5cm thì chu vi của hình vuông đó là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 20 dm
Câu 9. Mai có 38 bông hoa, biết rằng số hoa của Mai ít hơn số hoa của Đào 12 bông. Hỏi Đào có bao nhiêu bông?
A. 26 bông B. 50 bông C. 88 bông D. 43 bông
Câu 10. 17 + 15 – 10 = ......... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
B. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1(1đ): Đặt tính rồi tính:
258 + 326 45 + 653 673 – 438 574 – 65
Bài 2. (1 đ) Tìm X
81 – x = 28 x + 26 = 95 - 17
Bài 3 (1đ): Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ?
Bài 4(1đ): Tìm số có hai chữ số, biết thương các chữ số của nó là 4 và hiệu các chữ số của nó là 6.
Bài 5. (1đ):
Hiện nay bố 42 tuổi, mẹ 37 tuổi. Hỏi:
Bố hơn mẹ bao nhiêu tuổi?
Khi tuổi mẹ bằng tuổi bố hiện nay thì tuổi bố khi đó là bao nhiêu?
3. Biểu điểm
- Phần trắc nghiệm(5 đ): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 đ.
- Phần tự luận: (5 điểm): Mỗi bài làm đúng cho 5 điểm.
4. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ học và dặn dò HS.
Tiết 4: Tiếng Việt
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kĩ năng viết chữ và cách trình bày bài của HS.
- Làm một số bài tập về chính tả, luyện từ và câu và tập làm văn.
II. Đồ dùng dạy học
Đề kiểm tra in sẵn.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Đề bài.
* Chính tả: (1đ)
Câu 1: Điền l hay n:
....ăm ...ay......an ....ên tám tuổi. ......an chăm .....o.....uyện chữ. ......an .....ắn......ót viết không sai .....ỗi.....ào.
Câu 2: Điền c, k ,hay q:
.....ái ....ành ......ong .......ueo .....ủa ......ây .....uất ......ảnh ......ia đẹp .......úa
* Luyện từ và câu: (4đ)
Câu1: (1đ)Tìm từ chỉ sự vật và từ chỉ hoạt động trong đoạn thơ sau:
Tiếng gà
Giục quả na
Mở mắt tròn xoe.
Cây dừa sải tay bơi
Ngọn mùng tơi nhảy múa.
Câu 2 (0,5đ): Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối.” trả lời cho câu hỏi nào?
A. Làm gì? B. Nhý thế nào? C . Là gì? D. ởðâu?
Câu 3(0,5đ): : Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
A. Hoa mướp B. Nở C. Vàng tươi D. Trong vườn
Câu 4(0,5đ): : Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trong câu: “Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.” Là:
A. Hai bên bờ sông B. Hoa phượng C. Nở D. Đỏ rực
Câu 5 (0,5 đ) Em hiểu câu tục ngữ : “Lá lành đùm lá rách” là thế nào?
A. Giúp đỡ nhau B. Đoàn kết
C. Đùm bọc D. Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
Câu 6: (1đ) Điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ trống cho phù hợp:
Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò( ) chúng thường cùng ở( ) cùng ăn( ) cùng làm việc và đi chơi cùng nhau( ) hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng( ).
* Tập làm văn (5đ)
Viết một đoạn văn ngắn (5- 7câu) kể về một người thân trong gia đình em.
3. Biểu điểm
- Chính tả:(1đ): Điền sai mỗi từ trừ 0,1 đ
- Luyện từ và câu: (4đ): Câu 1: (1đ) tìm đúng mỗi từ cho 0,1 đ;
Câu 2, 3, 4, 5 mỗi câu 0,5 đ;
Câu 6: (1đ) ý D.
- Tập làm văn (5đ): HS viết được từ 5-7 câu, diễn đạt rõ ràng, đúng chính tả.
4. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ học và dặn dò HS.
ký duyệt:
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- GAHE TUAN 7.doc