I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình by đúng hình thức bi văn xuôi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / uơi (BT2)
- Làm đúng BT(3) a .
II . CHUẨN BỊ :
- Bảng viết sẵn các BT chính tả.
17 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tiểu học Hoàng Hoa Thám - Tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hêm về phép chia số cĩ hai chữ số cho số cĩ một chữ số.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng,lớp theo dõi,nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS lên bảng đặt tính và tính. Cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
- 648 : 3 = 216
- HS đặt tính và tính
236 : 5 = 47 ( dư 1)
- Hs nhận biết được cùng chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ 1 chức số những khác nhau ở 235 : 5 là phép chia cĩ dư
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảngcon.
KQ: a, 218 ; 75 ; 181
b, 114 ( dư 1); 192 ( dư 2); 38 ( dư 2)
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Cĩ tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 ( hàng)
Đáp số: 26 hàng
- HS đọc bài mẫu và trả lời theo các câu hỏi của GV..
- Các nhóm làm bài rồi lên trình bày.
( Lưu ý Hs viết đơn vị kèm theo )
.
TIẾNG ANH:
(G.V chuyên trách )
......................................................................................
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: (2 TIẾT)
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I . MỤC TIÊU:
1. TĐ:
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)
2. Kể chuyện:
- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh hoạ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III. LÊN LỚP :
Tập đọc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-YC HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc Mọt trường tiểu học vùng cao..
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
3/ Bài mới:
a.Giới thiệu:
b. Hướng dẫn luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu một lần. Giọng đọc thong thả, nhẹ nhàng tình cảm.
*Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khĩ, từ dễ lẫn.
-Hướng dẫn phát âm từ khĩ:
-Đọc từng đọan và giải nghĩa từ khĩ.
-Yêu cầu 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, sau đĩ theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
-HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhĩm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhĩm.
- Yêu cầu lớp đồng thanh
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc lại tồn bài trước lớp.
- Câu chuyện cĩ những nhân vật nào?
- Ơng lão là người như thế nào?
- Ơng lão buồn vì điều gì?
- Ơng lão mong muốn điều gì ở người con?
-Vì muốn con mình tự kiếm nổi bát cơm nên ơng lão đã yêu cầu con ra đi và mang tiền về nhà. Trong lần ra đi thứ nhất người con đã làm gì?
-Người cha đã làm gì đối với số tiền đĩ?
-Vì sao người cha lại ném tiền xuống ao?
-Vì sao người con phải ra đi lần thứ hai?
-Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm tiền n.t.n?
-Khi ơng lão vứt tiền vào lửa người con đã làm gì?
-Hành động đĩ nĩi lên điều gì?
- Ơng lão cĩ thái độ n.t.n trước hành động của con?
-Câu văn nào trong truyện nĩi lên ý nghĩa của câu chuyện?
-Hãy nêu bài học ơng lão dạy con bằng lời của em.
* GV kết luận: Đơi bàn tay và sức lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải khơng bao giờ cạn.
* Luyện đọc lại:
- GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước lớp.
- Gọi HS đọc các đoạn cịn lại.
- Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
- Cho HS luyện đọc theo vai.
- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
* Kể chuyện:
a. Sắp xếp thứ tự tranh:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. SGK.
- yêu cầu. HS suy nghĩ, sắp xếp các tranh theo nhĩm, đại diện nhĩm báo cáo trước lớp.
- GV nhận xét chốt.
b. Kể mẫu:
- GV gọi 5 HS khá kể trước lớp, mỗi HS kể lại nội dung của một bức tranh.
- GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
c. Kể theo nhĩm:
- yêu cầu. HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh nghe.
d. Kể trước lớp:
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đĩ gọi 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4.Củng cố-Dặn dị:
- Em cĩ suy nghĩ gì về mỗi nhân vật trong truyện?
- Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay, khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân cùng nghe.
-Về nhà học bài.
-2 học sinh lên bảng trả bài cũ.
-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu.
-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài.(2 vịng)
-HS đọc theo HD của GV: siêng năng, lười bịếng, dành dụm, thản nhiên,
-1 học sinh đọc từng đọan trong bài theo hướng dẫn của giáo viên.
- 5 HS đọc: Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu.
- HS trả lời theo phần chú giải SGK. HS đặt câu với từ thản nhiên, dành dụm.
- Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo yêu cầu của giáo viên:
- Mỗi nhĩm 5 học sinh, lần lượt từng HS đọc một đoạn trong nhĩm.
- 2 nhĩm thi đọc nối tiếp.
-HS đồng thanh theo tổ.
-1 HS đọc, lớp theo dọi SGK.
- Câu chuyện cĩ 3 nhân vật là ơng lão, bà mẹ và cậu con trai.
- Ơng lão là người rất siêng năng, chăm chỉ.
- Ơng lão buồn vì người con trai lão rất lười biếng.
- Ơng lão muốn người con tự kiếm nổi 1 bát cơm, khơng phải nhờ vả vào người khác.
-Người con dùng số tiền bà mẹ cho để chơi mấy ngày, khi cịn lại một ít thì mang về cho cha.
-Người cha ném tiền xuống ao.
-Vì lão muốn thử xem đĩ cĩ phải là số tiền mà người con kiếm được khơng. Nếu thấy tiền vứt đi mà khơng xĩt nghĩa là đồng tiền đĩ khơng phải nhờ sự lao động vất vả mới kiếm được.
-Vì người cha biết số tiền anh mang về khơng phải là tiền anh kiếm được nên anh phải tiếp tục ra đi và kiếm tiền.
-Anh vất vả xay thĩc thuê, mỗi ngày được hai bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Ba tháng, anh dành dụm được chính mươi bát gạo liền đem bán lấy tiền và mang về cho cha.
-Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra.
-anh đã vất vả mới kiếm được tiền nên rất quí trọng nĩ.
- Ơng lão cười chảy nước mắt khi thấy con biết quí đồng tiền và sức lao động.
-HS đọc thầm đoạn 4, 5 và trả lời:
- Cĩ làm lụng vất vả, người ta mới biết quí địng tiền./ Hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết chính là bàn tay con.
-HS suy nghĩ trả lời théo ý riêng: Chỉ cĩ sức lao động của chính đơi bàn tay mới nuơi sống con cả đời./ Đơi bàn tay và sức lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải khơng bao giờ cạn.
-HS lắng nghe.
- HS theo dõi GV đọc.
- 4 HS đọc.
- HS xung phong thi đọc.
- 2 HS tạo thành 1 nhĩm đọc theo vai: người dẫn truyện, ơng lão.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm việc theo nhĩm, sau đĩ bao cáo.
- Lới giải: 3 - 5 - 4 -1 -2.
- HS kể theo yêu cầu.
- HS nhận xét cách kể của bạn.
-Từng cặp HS kể.
- 5 HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất.
- 2 – 3 HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- Lắng nghe.
....
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2016
CHÍNH TẢ: ( Nghe viết)
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuơi.
- Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần ui / uơi (BT2)
- Làm đúng BT(3) a .
II . CHUẨN BỊ :
- Bảng viết sẵn các BT chính tả.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
- Gọi HS đọc và viết các từ khĩ của tiết chính tả trước.
- màu sắc, hoa màu, nhiễm bệnh, tiền bạc,
- Nhận xét.
3/ Bài mới:
a/ GTB:
b/ HD viết chính tả:
* Trao đổi về ND đoạn viết:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Khi ơng lão vứt tiền vào lửa người con đã làm gì?
-Hành động đĩ nĩi lên điều gì?
* HD cách trình bày:
- Đoạn văn cĩ mấy câu?
- Trong đoạn văn cĩ những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Lời nhân vật phải viết n.t.n?
- Cĩ những dấu câu nào được sử dụng* HD viết từ khĩ:
- YC HS tìm từ khĩ rồi phân tích.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Sốt lỗi:
* Chấm bài:
-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét .
c/ HD làm BT:
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- yêu cầu HS tự làm.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: a. Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút dạ cho các nhĩm.
- Gọi 2 nhĩm lên trình bày trên bảng và đọc lời giải của mình.
- Nhận xét và chĩt lời giải đúng.
4/ Củng cố – Dặn dị:
- Nhận xét tiết học, bài viết HS.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các quy tắc chính tả.
- 1 HS đọc 3 HS lên bảng viết, HS khác viết vào bảng con.
- Theo dõi GV đọc.
-Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra.
-anh đã vất vả mới kiếm được tiền nên rất quí trọng nĩ.
-6 câu.
-Những chữ đầu câu phải viết hoa: Hơm, Ơng, Anh,
- Sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu chấm than.
- HS: sưởi, thọc tay, đồng tiền, vất vả,
- 3 HS lên bảng , HS lớp viết vào bảng con.
-HS nghe viết vào vở.
-HS tự dị bài chéo.
-HS nộp bài.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 3 HS lên bảng làm. HS lớp làm vào vở.
- Đọc lời giải và làm vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu SGK.
- HS tự làm bài trong nhĩm.
- 2 HS đại điện cho nhĩm lên trình bày.
......................................................................................
TỐN:
CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số với trường hợp thương cĩ chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- Rèn kĩ năng làm tính, giải tốn cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng con (HS).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :
A. KTBC:
- GV ®a mét phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, yªu cÇu mét HS lªn b¶ng ®Ỉt tÝnh vµ thùc hiƯn.
- HS + GV nhËn xÐt.
B. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Giíi thiƯu c¸c phÐp chia
a. Giíi thiƯu phÐp chia 560 : 8
- GV viÕt phÐp chia 560 : 8
- 1HS lªn ®Ỉt tÝnh - tÝnh vµ nªu c¸ch tÝnh.
560 8 56 chia 8 ®ỵc 7, viÕt 7
- GV theo dâi HS thùc hiƯn
56 70 7 nh©n 8 b»ng 56; 56
00 trõ 56 b»ng 0
- GV gäi HS nh¾c l¹i
- 1 vµi HS nh¾c l¹i c¸ch thùc hiƯn
VËy 560 : 8 = 70
b. GV giíi thiƯu phÐp chia 632 : 7
- GV gäi HS ®Ỉt tÝnh vµ nªu c¸ch tÝnh
- 1 HS ®Ỉt tÝnh - thùc hiƯn chia
- HS lµm b¶ng con, mét HS lµm b¶ng líp; Tr×nh bµy c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ c¸ch thùc hiƯn.
- GV chèt l¹i c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ c¸ch thùc hiƯn ®ĩng.
* VD phÇn a vµ VD phÇn b cã ®iĨm g× gièng vµ kh¸c nhau?
- Cïng lµ phÐp chia sè cã sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè mµ th¬ng cã ch÷ sè 0.
- Kh¸c: PhÐp chia ë phÇn a lµ phÐp chia hÕt; PhÐp chia ë phÇn b lµ phÐp chia cã d.
-Ta cÇn lu ý ®iỊu g× khi thùc hiƯn phÐp chia cã d?
- ...
Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh
Bµi 1: TÝnh
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
- GV tỉ chøc cho HS lµm cét 1, 2, 3 vµo b¶ng con.
- HS lµm b¶ng con - Tr×nh bµy c¸ch lµm.
- GV sưa sai cho HS sau mçi lÇn gi¬ b¶ng.
=> Cđng cè c¸ch thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
Bµi 2:
- §äc ®Ị. 0
- GV vµ HS ph©n tÝch ®Ị, t×m c¸ch gi¶i.
- Nªu c¸ch lµm.
- HS gi¶i vµo vë - Mét HS lµm b¶ng.
Bµi gi¶i
- GV theo dâi HS lµm bµi
Thùc hiƯn phÐp chia ta cã
365 : 7 = 52 (d 1)
VËy n¨m ®ã gåm 52 tuÇn lƠ vµ 1 ngµy
§¸p sè: 52 tuÇn lƠ vµ 1 ngµy
- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS
=> Cđng cè c¸ch gi¶i to¸n cã lêi v¨n liªn quan ®Õn chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cho sè cã mét ch÷ sè cã d.
Bµi 3: §; S?
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp
- Lµm miƯng, nªu ®¸p ¸n tríc líp- Gi¶i thÝch c¸ch lµm.
=> Cđng cè vỊ c¸ch thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè.
C. Cđng cè - dỈn dß:
- NhËn xÐt giê häc.
- HS lắng nghe
......................................................................................
TẬP ĐỌC:
NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà rơng Tây Nguyên.
- Hiểu đặc điểm của nhà rơng và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây nguyên gắn với nhà rơng (Trả lời được các CH trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC:
HS đọc thuộc lịng bài Nhớ Việt Bắc.
3.Bài mới:
a.GTB:
b.Luyện đọc:
-Đọc mẫu: GV đọc mẫu tồn bài một lượt.
- Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp luyện phát âm từ khĩ.
-HD phát âm từ khĩ.
- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khĩ.
- HD HS chia bài thành 3 đoạn.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn của bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt giọng cho HS.
- Giải nghĩa các từ khĩ.
-Yêu cầu 3 HS đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 2 đoạn.
- Yêu cầu HS đọc bài theo nhĩm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhĩm.
c. HD tìm hiểu bài:
- HS đọc cả bài trước lớp.
- 1 HS lại đoạn 1 của bài.
-Vì sao nhà rơng phải chắc chắn và cao ?
-Gian đầu nhà rơng được trang trí như thế nào ?
-Gian giữa như thế nào ?
d. Luyện đọc lại:
-Yêu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đĩ.
-Gọi 3 đến 4 HS đọc đoạn mình chọn trước lớp, sau khi đọc giải thích rõ vì sao em chọn đọc đoạn đĩ.
-Nhận xét HS.
4. Củng cố – Dặn dị:
-GV hệ thống lại bài
-Nhận xét giờ học.
-3 HS lên bảng thực hiện
-Theo dõi GV đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi em đọc 1 câu từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vịng.
-HS luyện phát âm từ khĩ do HS nêu.
- Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV:
- HS dùng bút chì đánh dấu phân cách.
- 3 HS đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng.
- HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khĩ.
-3 HS đọc bài cả lớp theo dõi SGK.
- Mỗi nhĩm 3 HS lần lượt đọc trong nhĩm.
-Hai nhĩm thi đọc nối tiếp.
-Lớp theo dõi SGK.
- Vì nhà rơng được lâu dài là nơi tụ họp mọi người trong làng vào những ngày lễ hội .
- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
- Là nơi thờ thần làng tên vách treo một giỏ mây đĩ là hịn đá mà già làng nhặt mới khi lập làng xung quanh hịn đá những cành hoa đan bằng tre và vũ khí nơng cụ của cha ơngtruyền lại
-Gian giữa là nơi đặt bếp lửa là nơi các già làng thường tụ họp làm việc lớn và nơi tiếp khách
-là gian ngủ trai làng từ 16 tuổi trơ lên chưa lập gia đình ngủ tại đây để bảo vệ buơn làng
-HS tự luyện đọc.
-3 đến 4 HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét.
......................................................................................
THỂ DỤC:
Tiếp tục hồn thiện bài thể dục phát triển chung
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
-Tiếp tục hồn thiện bài TD phát triển chung.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Ơn tập hợp hàng ngang,dĩng hàng,điểm số.Yêu cầu thực hiên động tác nhanh,trật tự.
-Trị chơi Đua ngựa.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trị chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sân trường . 1 cịi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
I/ MỞ ĐẦU
- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
- HS chạy một vịng trên sân tập
- Trị chơi: Chui qua hầm
- Kiểm tra bài cũ : 4 HS
- Nhận xét
II/ CƠ BẢN:
a.Ơn tập hợp hàng ngang, dĩng hàng, điểm số:
- Nhận xét
b.Hồn thiện bài thể dục phát triển chung :
ĐỊNH LƯỢNG
5phút
5phút
1lần
15phút
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình học tập
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * GV
- Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp
- Nhận xét
*Các tổ luyện tập bài thể dục
- Giáo viên theo dõi gĩp ý
- Nhận xét
*Mỗi tổ cử 3 HS lên thi đua biểu diễn bài thể dục
- Giáo viên và HS tham gia gĩp ý
- Nhận xét
- Tuyên dương
b.Trị chơi : Đua ngựa
- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức
--cho HS chơi
- Nhận xét
1lần/tổ
7phút
Đội hình trị chơi
III/ KẾT THÚC:
- HS đứng tại chỗ vổ tay hát
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà luyện tập bài TD phát triển chung
4phút
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
..
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2016
CHÍNH TẢ: ( nghe – viết )
NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ, đúng qui định.
- Làm đúng bài tập điền từ cĩ vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng)
- Làm đúng BT(3) a .
II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:
- Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2
- Bảng viết nội dung bài tập 3a
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ sau: giày dép, no nê, lo lắng.
-Nhận xét HS
3. Bài mới:
Giới thiệu bài,
Hướng dẫn viết chính tả:
*Trao đổi về nội dung bài viết.
- GV đọc đoạn thơ 1 lượt.
- Cảnh rừng Việt Bắc cĩ gì đẹp?
-Người cán bộ về xuơi nhớ những gì ở Việt Bắc?
*Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn thơ cĩ mấy câu?
-Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
-Trình bày thể thơ này như thế nào?
-Những chữ nào trong đoạn thơ phải viết hoa?
*Hướng dẫn viết từ khĩ:
-Yêu cầu HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả.
-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả.(GV HD HS thực hiện như các tiết trước)
*Sốt lỗi.
*Chấm bài.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3a:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-Dán băng giấy lên bảng.
- Cho HS tự làm.
- Nhận xét, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
- Yêu cầu HS đọc lại lời giải và làm bài.
4.Củng cố, dặn dị:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc các câu tục ngữ ở bài tập 3 và chuẩn bị bài sau.
-1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp viết vào vở nháp.
-HS lắng nghe, nhắc lại.
-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.
- Cảnh rừng Việt Bắc cĩ hoa mơ nở trắng rừng, ve kêu rừng phách đổ vàng, rừng thu trăng rọi hồ bình.
-Người cán bộ nhớ hoa, nhớ người Việt Bắc.
-Đoạn thơ cĩ 5 câu.
-Đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát.
-Dịng 6 chữ viết lùi vào 1 ơ, dịng 8 chữ viết sát lề.
-Những chữ đầu dịng thơ và tên riêng Việt Bắc.
-Thắt lưng, chuốt, trăng rọi, thuỷ chung,...
-Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con.
- HS thực hiện dưới sự HD của GV
-Đổi chéo vở và dị bài.
-Thu 5 -7 bài chấm điểm nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào nháp.
-Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Các nhĩm lên làm theo hình thức tiếp nối. Mỗi HS điền vào 1 chỗ trống.
-Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.
-Lắng nghe, về nhà thực hiện.
......................................................................................
TỐN:
GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách sử dụng bảng nhân.
- Rèn KN ø tính và giải tốn qua các bài tập : 1, 2, 3
- GD HS chăm học tốn.
II. CHUẨN BỊ:
- Chuẩn bị bảng nhân, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 72.
- Nhận xét, chữa bài HS.
2. Bài mới: ( 33’)
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
* Giới thiêu bảng nhân.
- Treo bảng nhân như trong Tốn 3 lên bảng.
- Yêu cầu đếm số hàng, số cột trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa học xuật hiện trong bảng nhân nào đã học?
- GV kết luận:
*Hướng dẫn sử dụng bảng nhân
- HD HS tìm kết quả của phép nhân 3 4.
- Yêu cầu HS thực hành tìm tích của một số cặp số khác.
- Gv chốt rút ra bảng nhân
c. Luyện tập- thực hành
Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài tốn
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích của 4 phép tính trong bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:Bảng phụ
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân để tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia.
- Cho HS làm theo nhóm
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu dạng của bài tốn.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
CC: dạng bài giải bằng hai phép tính
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố dặn dị: ( 2’)
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép nhân đã học.
- Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS lắng nghe.
- Quan sát bảng nhân
- Bảng cĩ 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số: 1, 2,3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.
- Các số trên chính là kết quả của các phép tính trong bảng nhân 2.
- HS thực hành.
- Một số HS lên tìm trước lớp.
- HS tự tìm tích trong bảng nhân, sau đĩ điền vào ơ trống.
- HS lần lượt trả lời.
- HS lên bảng làm vào phiếu, 2 nhóm làm bảng phụ lên trình bày
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc. Lần lượt Hs nêu cách làm và kết quả
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải:
Số huy chương bạc là:
8 3 = 24 ( huy chương )
Tất cả cĩ số huy chương là:
+ 8 =32 ( Huy chương)
Đáp số: 32 huy chương
......................................................................................
TẬP VIẾT:
ƠN CHỮ HOA L
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa L (2 dịng);
- Viết đúng tên riêng Lê Lợi (1dịng)
- Viết câu ứng dụng: Lời nĩi... cho vừa lịng nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ viết hoa : L
- Tên riêng Lê Lợi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
-Thu chấm 1 số vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước.
- HS viết bảng từ: Yết Kiêu, Khi.
- Nhận xét.
3/ Bài mới:
a/ GTB:
b/ HD viết chữ hoa:
* quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa : L.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng cĩ những chữ hoa nào?
- HS nhắc lại qui trình viết các chữ L.
- HS viết vào bảng con chữ L.
c/ HD viết từ ứng dụng:
-HS đọc từ ứng dụng.
-Em biết gì về Lê Lợi?
- Giải thích: Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc cĩ cơng lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê.
- quan sát và nhận xét từ ứng dụng:
-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách n.t.n?
-Viết bảng con, GV chỉnh sửa: Lê Lợi
d/ HD viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng:
- Giải thích: Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nĩi năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nĩi, làm cho người nĩi chuyện với mình thấy dễ chịu và hài lịng.
-Nhận xét cỡ chữ.
- HS viết bảng con.
e/ HD viết vào vở tập viết:
- HS viết vào vở – GV chỉnh sửa.
- Thu chấm 5- 7 bài. Nhận xét .
4/ Củng cố – dặn dị:
-Nhận xét tiết học chữ viết của HS.
-Về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng dụng.
- HS nộp vở.
- 1 HS đọc: Yết Kiêu
Khi đĩi cùng chung một dạ.
Khi rét cùng chung một lịng.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.
-HS lắng nghe.
- Cĩ các chữ hoa: L.
- 2 HS nhắc lại.
-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết bảng con: L.
-2 HS đọc Lê Lợi.
-HS nĩi theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.
- Chữ L cao 2 li rưỡi, các chữ cịn lại cao một li. Khoảng cách bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con:
-3 HS đọc.
Lời nĩi chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nĩi cho vừa lịng nhau.
- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
Lời nĩi, Lựa lời.
- HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
..............................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016
TỐN:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết làm tính nhân , tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải tốn cĩ hai phép tính
- Rèn KN tính và giải tốn qua các bài tập: 1( a,c), 2( a,b.c ), 3, 4
II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74.
- GV nhận xét HS.
2. Bài mới: ( 33’)
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
Bài 1: ( a, c )
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần lượt nêu rõ từng bước tính của mình.
-CC: Cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân
Bài 2: ( a,b,c )
- Hướng dẫn HS đặt tính, sau đĩ nêu yêu cầu: Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư khơng viết tích của thương và số chia.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần cịn lại.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.
- HDHS tìm cách giải
- CC giải bài tốn bằng 2 phép tính
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- HD HS tìm cách giải
- Yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố dặn dị ( 2’)
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân chia số cĩ ba chữ số với số cĩ một chữ số.
- Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà.
- HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con
- HS cả lớp thực hành chia theo hướng dẫn.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- 1 HS đọc. - Lớp quan sát sơ đồ và xác định quãng đường AB, BC, AC.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở:
Quãng đường BC dài số m là:
172 4 = 688 ( m )
Quãng đường AC dài:
688 + 172 = 860 ( m )
- 1 HS đọc.
- HS làm bài, chữa bài
Tổ sản xuất đã làm được là:
450 : 5 = 90 ( chiếc )
Tổ đĩ cịn phải dệt số áo là:
450 – 90 = 360 ( chiếc )
- HS lắng nghe
............................................................................................
TNXH:
HOẠT ĐỘNG THƠNG TIN LIÊN LẠC (TIẾT 1)
.....................................................................
TIẾNG ANH :
(G.V chuyên trách )
..............................................................................................................................................................
Chiều thứ sáu:
THỂ DỤC:
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG .
I. MỤC TIÊU:
- Hồn thiện bài TD phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện các động tác tương đối chính xác.
- Chơi trị chơi "Đua ngựa". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
II . ĐỊA ĐIỂM VÀPHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.
- Phương tiện: Cịi, vạch cho trị chơi.
III .N
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuần 15.doc