MRVT: Từ ngữ về vật nuôi
Câu kiểu Ai thế nào?
1.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh
- Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và biết nói câu có hình ảnh so sánh.
2. Kĩ năng: sử dụng từ chỉ đặc điểm, hình ảnh so sánh phù hợp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* GD HS KNS: KN hợp tác và giải quyết vấn đề, KN trình bày, KN lắng nghe tích cực.
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu 2 tuần 17: MRVT: Từ ngữ về vật nuôi Câu kiểu Ai thế nào?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tứ Liên Tuần 18
GV : Đụ̃ Thu Trang
Khối : 2
Môn: Tiếng việt - luyện từ và câu
MRVT: Từ ngữ vờ̀ vọ̃t nuụi
Cõu kiờ̉u Ai thờ́ nào?
Ngày dạy: Thứ tư, / / 2017
1.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh
- Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và biết nói câu có hình ảnh so sánh.
2. Kĩ năng: sử dụng từ chỉ đặc điểm, hỡnh ảnh so sỏnh phự hợp.
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
* GD HS KNS: KN hợp tỏc và giải quyết vấn đề, KN trỡnh bày, KN lắng nghe tớch cực.
II. Đồ dùng:
vGiáo viên: tranh minh hoạ, bút dạ, bảng phụ, thẻ từ
vHọc sinh: tranh ảnh/ đồ chơi các con vật nuôi
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học chủ yếu
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4p
8p
10p
12p
1p
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài tập 1: Chọn cho mỗi con vật 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó
* Bài tập 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ
-M: đẹp -> đẹp như tiên
* Bài tập 3: Viết tiếp câu
- Mắt con mèo nhà em tròn như....
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét, đánh giá
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
? Tranh vẽ những con vật nào?
? Đó là các từ chỉ gì?
- Yêu cầu hs TLN2
- Yêu cầu hs giải thích lí do chọn từ
- Chốt phương án đúng
-> Giới thiệu đặc điểm đặc trưng của mỗi con vật đó -> Thành ngữ.
(Lấy VD minh họa)
- Gợi ý: tìm những sự vật đặc trưng nhất
- Hướng dẫn thêm 1 VD:
Nhanh -> ? Nhanh như gì?
- Yêu cầu hs TLN2
(tối thiểu 1 dòng)
- Yêu cầu hs giải thích lí do chọn hình ảnh.
(giới thiệu các cách nói đó -> thành ngữ)
- Hướng dẫn mẫu câu a:
? Vật nào có đặc điểm đặc trưng là tròn?
-> ....tròn như hòn bi ve.
- Yêu cầu hs vận dụng kiến thức thực tế tìm hình ảnh so sánh thích hợp hoàn thành câu văn (tối thiểu 1 câu)
- Chốt các câu văn sử dụng hình ảnh so sánh hợp lí.
? Cách viết nào hay hơn? Vì sao?
-> Khuyến khích hs vận dụng vào viết văn.
- GV nhận xét tiết học
3 HS làm miệng lại BT1, 2 tiết LTVC tuần 16
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS kể tên các con vật
- 1 HS đọc các từ đã cho
- TL
- Làm việc N2
- 2 hs lên gắn thẻ từ – Nx
-> Đại diện TL
- 1,2 HS đọc lại bài
-1 HS đọc yêu cầu + mẫu
- Suy nghĩ – TL - Nx
- Làm việc N2 / nháp; bảng nhóm.
- 2,3 hs trình bày – Nx
- 1,2 HSG trả lời
- Đọc yêu cầu
- TL
- Làm việc cá nhân / vở.
- 2,3 hs làm bảng – Nhận xét.
- 1,2 HSG giải thích
Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LTVC TUAN 17.doc