1.Khởi động :
2.Bài cũ : Câu cảm
- Câu cảm là gì ?
-Trong câu cảm thường có các từ ngữ nào ?
- Khi viết , cuối câu cảm thường có dấu gì ?
- GV nhận xét – tuyên dương.
3.Bài mới :Thêm trạng ngữ cho câu
- GV giới thiệu, ghi tựa bài .
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Phần nhận xét
Mục tiêu : Giúp HS hiểu và nhận biết được trạng ngữ trong câu .
- Yêu cầu HS đọc phần Nhận xét.
- Yêu cầu HS suy nghĩ , lần lượt thực hiện từng yêu cầu .
GV chốt ý :
- Nhờ tinh thần ham học hỏi sau này, Iren trở thành. nêu nguyên nhân và thời gian xảy ra sự việc ở chủ ngữ, vị ngữ.
GV kết luận : Những bộ phận in nghiêng như vậy được gọi là trạng ngữ .
2 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1999 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu 4 tiết 61: Thêm trạng ngữ cho câu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 61: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
I . MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU :
1 . Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
2 . Kỹ năng :
- Nhận diện được trạng ngữ trong câu, bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ.
3 . Thái độ :
- Biệt vận dụng bài học trong thực tế.
II . CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ viết bài tập 1 - Phấn màu - SGK.
HS : SGK , VBT .
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
P.PHÁP
1 phút
4 phút
1 phút
10 phút
3 phút
12 phút
3 phút
1 phút
1.Khởi động :
2.Bài cũ : Câu cảm
- Câu cảm là gì ?
-Trong câu cảm thường có các từ ngữ nào ?
- Khi viết , cuối câu cảm thường có dấu gì ?
- GV nhận xét – tuyên dương.
3.Bài mới :Thêm trạng ngữ cho câu
- GV giới thiệu, ghi tựa bài .
4.Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Phần nhận xét
Mục tiêu : Giúp HS hiểu và nhận biết được trạng ngữ trong câu .
- Yêu cầu HS đọc phần Nhận xét.
- Yêu cầu HS suy nghĩ , lần lượt thực hiện từng yêu cầu .
à GV chốt ý :
- Nhờ tinh thần ham học hỏi sau này, Iren trở thành.....à nêu nguyên nhân và thời gian xảy ra sự việc ở chủ ngữ, vị ngữ.
à GV kết luận : Những bộ phận in nghiêng như vậy được gọi là trạng ngữ .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ
Mục tiêu : Giúp HS rút ra được ghi nhớ
- Trạng ngữ là gì ?
- Trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi nào ?
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ .
Hoạt động 3: Luyện tập
Mục tiêu : HS làm được các bài tập .
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS đọc bài 1 / 126 .
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân .
- Yêu cầu 1 HS làm bảng phụ và trình bày
- GV nhận xét – chốt lời giải đúng .
Bài tập 2 :
- Yêu cầu HS đọc bài 2 .
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân : Viết đoạn văn về 1 lần đi chơi xa, có ít nhất dùng 1 trạng ngư õ.
- GV nhận xét – chấm một số vở
Hoạt động 4:Củng cố
Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học.
- Trạng ngữ là gì ?
- Trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi nào
- Giáo dục tư tưởng .
5.Tổng kết - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .
- Hát .
- 3 HS lần lượt trả lời.
- Lớp nhận xét .
- HS nêu lại tựa bài .
Hoạt động lớp
- 3 HS lần lượt đọc phần Nhận xét / 126 .
- HS suy nghĩ và trả lời theo yêu cầu của GV .
Hoạt động lớp
- Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian , nơi chốn , nguyên nhân , mục đích ,của sự việc nêu trong câu .
- Trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi : Khi nào ? Ở đâu ? Vì sao ? Để làm gì?
- 1 HS đọc ghi nhớ / 126 .
Hoạt động lớp
- 1 HS đọc – Lớp theo dõi .
- HS làm bài vào vở .
- 1 HS làm bảng phu và trình bàyï.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu bài 2
- Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân .
- 2 HS đọc đoạn văn.
- 2 HS đổi bài, sửa lỗi cho nhau .
- Lần lượt HS trình bày bài làm của mình .
- Lớp nhận xét .
Hoạt động lớp
- Trạng ngữ là thành phần phụ của câu xác định thời gian , nơi chốn , nguyên nhân , mục đích ,của sự việc nêu trong câu .
- Trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi : Khi nào ? Ở đâu ? Vì sao ? Để làm gì?
Kiểm tra
Thực hành
Động não
Trình bày
Hỏi – đáp
Trực quan
Trực quan
Luyện tập
Trình bày
Trực quan
Luyện tập
Trình bày
Củng cố
Rút kinh nghiệm :
THỂ DỤC
TIẾT 61: MÔN TỰ CHỌN – NHẢY DÂY TẬP THỂ
GV bộ môn
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 31 : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( tt )
GV bộ môn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN 31 - TIET 61 - THEM TRANG NGU CHO CAU(1).doc