58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao .
60. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
70. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống:
(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm,.)
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
83. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép, chú ý khi nghe cô, bạn nói.
85. Có hành vi Giữ gìn, bảo vệ môi tr¬ường, bỏ rác đúng nơi quy định, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua nét mặt, điệu bộ
92 . Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, chú ý lắng nghe và nhận ra giai điệu vui tươi của bài hát.
10 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án mầm non lớp chồi - Chủ đề: “Trường mầm non thân yêu”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP: NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
TRẺ CHỦ ĐỀ: “TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU ”
Thời gian theo dõi, đánh giá: từ ngày 05 đến ngày 23/09/ 2016
TT
MỤC TIÊU
Tổng số trẻ được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Tập theo bài hát “Trường cháu đây là trường mầm non”
2
4. Phối hợp tay, mắt trong vận động
- VĐCB: Đập và bắt bóng tại chỗ
3
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
-VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang treo đèn lồng
4
6. Trẻ thực hiện được vận động bật, nhảy
- VĐCB: Bật liên tục về phía trước
5
8. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai : Cân nặng đạt: 14,4 – 23.5 kg
Chiều cao đạt 100,7 – 119.1 cm
+ Trẻ gái: Cân nặng đạt: 13,8 – 23,2kg
Chiều cao đạt: 99,5 – 117,2 cm
6
12. Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Biết tự cầm bát, thìa xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi, đố thức ăn
Lĩnh vực phát triển nhận thức
7
21. Nhận biết đặc điểm, công dụng, so sánh, và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
8
35. Có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn:
- Nhận biết các loại đồ chơi trong lớp theo 1- 2 dấu hiệu
- Nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
- Ôn nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
9
48. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi và trò chuyện. Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường
10
51. Kể tên và nói được một số ngày lễ hội trong năm: Bé vui hội trung thu
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
11
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
12
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao.
13
60. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
14
70. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống:
(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm,...)
15
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
16
83. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép, chú ý khi nghe cô, bạn nói.
17
85. Có hành vi Giữ gìn, bảo vệ môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
18
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua nét mặt, điệu bộ
19
92 . Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, chú ý lắng nghe và nhận ra giai điệu vui tươi của bài hát.
20
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
21
96. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
Tổng hợp số mục tiêu
%
Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP: NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ CHỦ ĐỀ: “TRƯỜNG MẦM NON THÂN YÊU ”
Thời gian theo dõi, đánh giá: từ ngày 05 đến ngày 23/09/ 2016
TT
MỤC TIÊU
Tổng số trẻ được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
- Tập theo bài hát “Trường cháu đây là trường mầm non”
2
4. Phối hợp tay, mắt trong vận động
- VĐCB: Đập và bắt bóng tại chỗ
3
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
-VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang treo đèn lồng
4
6. Trẻ thực hiện được vận động bật, nhảy
- VĐCB: Bật liên tục về phía trước
5
8. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai : Cân nặng đạt: 14,4 – 23.5 kg
Chiều cao đạt 100,7 – 119.1 cm
+ Trẻ gái: Cân nặng đạt: 13,8 – 23,2kg
Chiều cao đạt: 99,5 – 117,2 cm
6
12. Có một số hành vi tốt trong ăn uống
Biết tự cầm bát, thìa xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi, đố thức ăn
Lĩnh vực phát triển nhận thức
7
21. Nhận biết đặc điểm, công dụng, so sánh, và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi
8
35. Có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn:
- Nhận biết các loại đồ chơi trong lớp theo 1- 2 dấu hiệu
- Nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
- Ôn nhận biết số lượng 1,2 so sánh số lượng 1,2
9
48. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi và trò chuyện. Nói tên công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường
10
51. Kể tên và nói được một số ngày lễ hội trong năm: Bé vui hội trung thu
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
11
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
12
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao.
13
60. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được.
14
70. Nhận ra ký hiệu thông thường trong cuộc sống:
(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm,...)
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
15
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
16
83. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép, chú ý khi nghe cô, bạn nói.
17
85. Có hành vi Giữ gìn, bảo vệ môi trường, bỏ rác đúng nơi quy định, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
18
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua nét mặt, điệu bộ
19
92 . Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc, chú ý lắng nghe và nhận ra giai điệu vui tươi của bài hát.
20
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
21
96. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
Tổng hợp số mục tiêu
%
Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRẺ CHỦ ĐỀ: “ BẢN THÂN ”
Thời gian theo dõi, đánh giá: từ ngày 26/ 09 đến ngày 21/ 10/ 2016
TT
Mục tiêu
T/ s trẻ
được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
2
3. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
3
4. Phối hợp tay mắt trong vận động
4
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
5
9. Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản.
6
10. Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo
phì...) và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất
7
12. Có một số hành vi tốt trong ăn uống
- Biết tự cầm bát, thìa xúc cơm ăn gọn gàng, không rơi vãi, dỗ thức ăn.
8
14. Biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
Lĩnh vực phát triển nhận thức
9
20. Nhận biết tên gọi, chức năng cuả các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể
10
21. Nhận biết đặc điểm, công dụng, so sánh và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
11
38. Xếp tương ứng 1:1, ghép đôi
12
44. Nhận biết vĩ trí trong không gian
13
46. Nói được họ và tên, tuổi, giới tính, sở thích của bản thân khi được hỏi và trò chuyện. Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp.
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
14
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
15
60. Nói rõ để người nghe có thể hiểu được
16
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao.
17
71. Nhận dạng một số chữ cái
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
18
74. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ.
19
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
20
78. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổqua tranh, qua nét mặt, cử chỉ, qua tranh, ảnh.
21
79. Biết biểu lộ một số cảm xúc: Vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
22
83. Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi chào hỏi lễ phép, chú ý khi nghe cô, bạn nói.
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
23
86. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn các sự vật, hiện tượng.
24
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ...
25
88. Chú ý nghe, tỏ ra thích thú ( Hát, nhún nhảy, lắc lư, vỗ tay) theo bài hát, bản nhạc.
26
92 .Trẻ thích nghe hát, nghe nhạc chú ý lắng nghe và nhận ra giai điệu vui tươi của bài
27
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
28
94. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
29
95. Làm lõm, dỗ dẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.
Tổng hợp số mục tiêu
%
Giáoviên chủ nhiệm Hiệu trưởng
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
CHỦ ĐỀ: “GIA ĐÌNH ”
Thời gian theo dõi, đánh giá:
Từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 25 tháng 11 năm 2016
TT
Mục tiêu
Tổng số trẻ được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
2
2. Trẻ thực hiện được vận động chạy
3
3. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động và kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng
4
4. Phối hợp tay, mắt trong vận động
5
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
6
9. Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản.
7
15. Trẻ kể được tên và biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm.
Lĩnh vực phát triển nhận thức
8
21. Nhận biết đặc điểm, công dụng, so sánh và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
9
22. Nhận biết mối liên hệ đơn giản giữa
đặc điểm cấu tạo và cách sử dụng của đồ
dùng, đồ chơi quen thuộc
10
35. Có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
11
43. So sánh và sử dụng được các từ: Bằng nhau, to hơn- nhỏ hơn, cao hơn, thấp hơn, Rộng hơn- hẹp hơn...
12
41. Chỉ ra điểm giống và khác nhau giữa 2 hình ( Tròn và tam giác, Vuông và hình chữ nhật)
- Chắp ghép các hình hình học tạo thành hình mới.
13
47. Nói họ tên và công việc, sở thích của bố mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi, trò chuyện xem ảnh về gia đình
Nói được địa chỉ gia đình mình
14
51. Biết kể tên và nói được đặc điểm điểm lễ hội trong năm
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
15
55. Thực hiện được 2,3 yêu cầu liên tiếp
16
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
17
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao.
18
67. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong chuyện
19
71. Nhận dạng một số chữ cái
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
20
74. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, tên mẹ.
21
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích
22
82. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi biết cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, biết vâng lời ông bà, bố mẹ.
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
23
86. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn các sự vật, hiện tượng.
24
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ...
25
88. Chú ý nghe, tỏ ra thích thú ( Hát, nhún nhảy, lắc lư, vỗ tay) theo bài hát, bản nhạc.
26
92. Trẻ thích nghe nhạc, nghe hát; chú ý lắng nghe, chăm chú lắng nghe và nhận ra những giai điệu (êm dịu, vui, buồn) của các bài hát, bản nhạc và thích chơi các trò chơi âm nhạc.
27
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
28
94. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
29
95. Làm lõm, dỗ dẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.
30
96. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
Tổng hợp số mục tiêu
%
Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
LỚP NHỠ
PHIẾU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
Thời gian theo dõi, đánh giá: từ ngày 28/11 đến ngày 30/ 12/ 2016
TT
Mục tiêu
Tổng số trẻ được theo dõi
Kết quả
Ghi chú
Đạt
(+)
Chưa đạt
(-)
Lĩnh vực phát triển thể chất
1
1. Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.
2
3. Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động và kiểm soát được vận động khi thay đổi hướng
3
5. Trẻ thực hiện được vận động bò, trườn, trèo
4
6. Trẻ thực hiện được vận động bật, nhảy
5
8. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+ Trẻ trai:
Cân nặng đạt 14.4 - 2 3.5 kg
Chiều cao đạt 100.7 - 119.1 cm
+ Trẻ gái:
Cân nặng đạt 13.8 - 23.2 kg
Chiều cao đạt 99.5 – 117.2 cm
6
17. Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở
Lĩnh vực phát triển thể nhận thức
7
35. Có biểu tượng về số lượng trong phạm vi 5, nhận biết chữ số 5. Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và nói được các từ: Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
8
43. So sánh và sử dụng được các từ: Bằng nhau, to hơn- nhỏ hơn, cao hơn, thấp hơn, Rộng hơn- hẹp hơn...
9
49. Kể tên, công việc, công cụ sản phẩm/ ích lợi của một số nghề khi được hỏi, trò chuyện.
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
10
56. Nghe, hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.
11
58. Nghe, hiểu nội dung câu chuyện dành cho lứa tuổi của trẻ.
12
61. Trẻ nghe và hiểu được nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao. Đọc biểu cảm bài thơ đồng dao,ca dao.
13
62. Sử dụng các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm.
14
68. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở
15
71. Nhận dạng một số chữ cái
Lĩnh vực phát triển tình cảm, xã hội
16
76. Trẻ biết chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
17
84. Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (Chơi, trực nhật
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
18
87. Biết hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ...
19
89. Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.
20
92. Trẻ thích nghe nhạc, nghe hát; chú ý lắng nghe, chăm chú lắng nghe và nhận ra những giai điệu (êm dịu, vui, buồn) của các bài hát, bản nhạc và thích chơi các trò chơi âm nhạc.
21
93. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục
22
94. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
23
95. Làm lõm, dỗ dẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác nhau.
24
98. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (Về màu sắc, hình dáng) của các tác phẩm tạo hình.
25
99. Nói được ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
Tổng hợp:
%
Giáo viên chủ nhiệm Hiệu trưởng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lam quen voi Toan 4 tuoi Giao an hoc ki 1_12458785.doc