Hoạt động 1 (12’): Quan sát, nhận xét.
- GV chiếu cho HS quan sát ảnh phong cảnhthiên nhiên.
+ GV: * Trong ảnh có những hình gì, màu gì?
* Ngoài thiên nhiên màu sắc có ở những đâu?
* Khi trời tối có nhìn thấy màu sắc không? Vì sao?
* Màu sắc được nhìn thấy là do gì?
- Gọi một số HS trả lời.
- GV củng cố, giảng giải về màu sắc trong thiên nhiên.
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật 6 - Tiết 11 - Bài 10: Vẽ trang trí màu sắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
Lớp 6A: .
Tiết 11
Bài 10: VẼ TRANG TRÍ
MÀU SẮC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:: - HS thấy được sự phong phú của màu sắc.
- Thấy được vẻ đẹp của màu sắc trong đời sống.
2. Kĩ năng: - Biết được một số màu cơ bản và cách pha màu khi vẽ.
3. Thái độ: - Yêu mến vẻ đẹp của màu sắc trong thiên nhiên và trong trang trí.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Màu nước.
-Máy chiếu
2. Học sinh:
- Sưu tầm tranh, ảnh với các màu sắc phong phú.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Kiểm tra:
sĩ số: 6a: .
Kiểm tra bài cũ (2’):
- Trò chơi “Ai nhanh hơn”: Sử dụng máy chiếu.
2. Bài mới: (37’)
* Giới thiệu bài (1 phút):
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1 (12’): Quan sát, nhận xét.
- GV chiếu cho HS quan sát ảnh phong cảnhthiên nhiên.
+ GV: * Trong ảnh có những hình gì, màu gì?
* Ngoài thiên nhiên màu sắc có ở những đâu?
* Khi trời tối có nhìn thấy màu sắc không? Vì sao?
* Màu sắc được nhìn thấy là do gì?
- Gọi một số HS trả lời.
- GV củng cố, giảng giải về màu sắc trong thiên nhiên.
- Cho HS quan sát 7 sắc cầu vồng, hướng dẫn HS đọc theo thứ tự đúng.
- GV chiếu cho HS quan sát tranh.
+ GV: * Em cho biết màu trong tranh có giống ngoài thực không?
* Màu sắc trong tranh phụ thuộc vào gì?
- Gọi một số HS trả lời.
- GV củng cố, giảng giải về màu sắc trong tranh vẽ.
* Hoạt động 2 (19’): Hướng dẫn cách vẽ.
+ GV: * Gồm mấy màu chính?
* Kể tên các màu?
- HS trả lời.
- Cho HS quan sát hình (máy chiếu) củng cố.
+ GV: Thế nào là màu nhị hợp?
- HS trả lời.
- Cho HS quan sát hình (máy chiếu), pha màu cho HS qua sát.
+ GV: Gồm những cặp màu nào?
- HS trả lời.
- Cho HS quan sát hình (máy chiếu), phân tích: cặp màu bổ túc đặt cạnh nhau làm tôn nhau.
- Chiếu cho HS qua sát ứng dụng.
+ GV: Gồm những cặp màu nào?
- HS trả lời.
- Cho HS quan sát hình (máy chiếu), phân tích: cặp màu tương phản đặt cạnh nhau làm tôn nhau.
- Chiếu cho HS qua sát ứng dụng.
+ GV: * Mặt trời, nắng, lửa tạo cho ta cảm giác gì?
* Những màu gì tạo cảm giác đó?
- HS trả lời.
- GV chiếu cho HS quan sát màu nóng, phân tích và nêu tác dụng của nó khi vẽ tranh.
- Chiếu cho HS quan sát ứng dụng.
+ GV: Nêu những màu tạo cảm giác mát. dịu?
- HS trả lời.
- GV chiếu cho HS quan sát màu lạnh, phân tích và nêu tác dụng của nó khi vẽ tranh.
* Hoạt động 3 (5’) Tìm hiểu một số loại màu thông dụng.
+ GV: Em hãy kể tên các loại màu mà em biết?
- HS trả lời.
- GV chiếu cho HS quan sát một số loại màu thông dụng và tranh có sử dụng các màu trên, hướng dẫn cách sử dụng.
I. Quan sát, nhận xét:
1. Màu sắc trong thiên nhiên.
- Màu sắc phong phú ở: hoa, lá, quả, mây, trời, sóng, nước luôn thay đổi theo ánh sáng.
- Ánh sáng tạo nên bảy màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
2. Màu sắc trong tranh vẽ.
- Được pha trộn tạo nên nhiều màu.
- Do người vẽ quy định.
II. Màu vẽ và cách pha màu:
1. Màu cơ bản.
- Gồm có 3 màu: Đỏ – vàng – lam.
2. Màu nhị hợp.
- Được tạo ra bởi hai màu cơ bản pha trộn với nhau.
+ Đỏ + Vàng = Lam.
+ Đỏ + Lam = Tím.
+ Vàng + Lam = Lục.
3. Màu bổ túc.
- Gồm các cặp màu:
+ Đỏ và lục.
+ Vàng và tím.
+ Da cam và lam.
4. Màu tương phản.
- Gồm một số cặp màu:
+ Đỏ và vàng.
+ Đỏ và trắng.
+ Vàng và lục.
5. Màu nóng.
- Màu nóng tạo cảm giác ấm, nóng.
- Gồm các màu chính: đỏ, vàng, da cam.
6. Màu lạnh.
- Màu lạnh tạo cảm giác mát, dịu.
- Gồm các màu chính: lục, lam, tím.
III. Một số loại màu thông dụng:
- Gồm một số loại màu quen thuộc: màu bột, màu nước, sáp màu, màu chì, bút dạ
3. Củng cố: (3 phút): Đánh giá kết quả học tập.
Bài tập: GV chiếu câu hỏi, học sinh trả lời.
4. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút):
- Về nhà học thuộc tên các loại màu.
- Chuẩn bị bài 11.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 10 Mau sac_12455013.doc