Gạch chân những chữ viết khó viết, chỉ từng chữ để học sinh đọc như : chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây.
 b) Hướng dẫn HS viết chữ khó vào bảng con:
 -Yêu cầu HS viết vào bảng con một số chữ khó. 
c) Hướng dẫn HS tập chép bài :
 - Gv chép bài lên bảng .
 - Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở .
 - GV hướng dẫn các em tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở, viết hoa chữ cái đầu.
 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1732 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Chính tả 1 - Bài: Câu đố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2018
TRƯỜNG TIỂU HỌC : BÙI MINH TRỰC
Lớp : Một 1
GVHD : BÙI NGỌC KIM QUI
GIÁO SINH : PHẠM THỊ NGỌC TIÊN
TUẦN 27 GIÁO ÁN
Chính tả : CÂU ĐỐ
A- Mục tiêu :
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Câu đố vần con ong: 16 chữ trong khoảng 8-10 phút.
- Điền đúng ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
B- Đồ dùng dạy học :
- Bài tập chép Câu đố chuẩn bị sẵn .
- Tranh minh họa như SGK trang 69.
- Thẻ chữ phần bài tập . 
- Nam châm.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
25’
4’
1’
I> Ổn định : lớp trưởng bắt bài hát “Quê hương tươi đẹp”.
II>Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng điền vào bài tập GV đã chuẩn bị.
 - Điền vần:
+ ăm/ăp.
II >Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy học bài mới :
Hướng dẫn học sinh tập chép
 a) Hướng dẫn học sinh đọc viết bài :
 - Treo nội dung có viết sẵn câu đố cần chép kèm tranh như SGK. 
 - Gọi 2-3 HS đọc. 
 - Cho HS giải câu đố.
- Gạch chân những chữ viết khó viết, chỉ từng chữ để học sinh đọc như : chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây.
 b) Hướng dẫn HS viết chữ khó vào bảng con:
 -Yêu cầu HS viết vào bảng con một số chữ khó. 
c) Hướng dẫn HS tập chép bài :
 - Gv chép bài lên bảng .
 - Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở .
 - GV hướng dẫn các em tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở, viết hoa chữ cái đầu.
 + Tên bài: đếm vào 6 ô.
 + Cấu đố: đếm vào 5 ô.
 + Đầu câu phải viết hoa.
d) Hướng dẫn HS tự soát lỗi, chữa bài:
 - GV đọc lại từng câu để HS dò .
 - Chữa lỗi sai phổ biến.
e) Chấm, chữa bài :
 - Gọi 1 số bạn mang vở lên chấm.
 - Đem các bài còn lại về nhà chấm tiếp .
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
Điền chữ tr,ch hoặc v, d, gi ?
 - Yêu cầu HS đọc BT2 trang 69.
 - Dán lên bảng tranh và tất cả các thẻ từ ngữ đã chuẩn bị cho BT2.
 - Gọi HS xung phong điền chữ tr, ch hoặc v, d, gi vào chỗ trống thích hợp.
-> GV chốt : kết quả đúng : thi chạy, tranh bóng, vỏ trứng, giỏ cá, cặp da.
IV >Củng cố :
 Tổ chức trò chơi “Gieo tiếng, gặt từ “
Cách chơi: GV “gieo” 1 tiếng có tr/ ch/ v/ d/ gi và “xì điện” 1 HS; HS này phải “gieo” một từ và”xì điện” HS khác gặt tiếng mới.
VD: GV nói tr và “xì điện” HS1-> HS1 nói trung thu và “xì điện” HS2 -> HS2 nói trong nhà ->
V> Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- HS về nhà xem lại bài.
- Đọc trước bài “Mưu chú Sẻ” trang 70.
-Hát .
- HS suy nghĩ.
- Hs lên điền trên bảng .
- 2-3 HS đọc.
- Cả lớp đọc .
- Cả lớp giải câu đố.
- Đọc lại những chữ khó
- Viết chữ khó vào bảng con.
- HS nhìn bảng, chép vào vở.
- Nhìn bảng, nghe GV đọc và chữa lỗi sai bằng bút chì.
- Gạch dưới những chữ viết sai.
- Ghi số lỗi ra đầu vở
- Đổi vở với bạn bên cạnh để soát lỗi.
- HS đọc BT2.
- Thảo luận nhóm 2, tìm vần thích hợp vào chỗ trống( làm vào SGK).
- Xung phong lên bảng điền chữ tr,ch hoặc v, d, gi thích hợp vào chỗ trống.
- HS nhận xét và bổ sung.
- Đọc lại kết quả 2-3 lần.
- Viết kết quả vào vở.
- Thực hiện trò chơi .
- HS ghi nhớ.
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Tuan 3 Cau do_12308583.docx Tuan 3 Cau do_12308583.docx