Giáo án môn Công nghệ lớp 9 (chuẩn kiến thức)

 I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức

 Biết cách chiết cành theo các thao tác của quy trình kỹ thuật.

 2. Kĩ năng

 Làm được các thao tác của quy trình thực hành

 3. Thái độ

 Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của giáo viên

 - Giáo án, SGK

 - Tranh vẽ các phương pháp nhân giống cây ăn quả.

 - Kéo cắt cành.

 

doc101 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Công nghệ lớp 9 (chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h: B4: Kiểm tra sau khi ghép: 2. Ghép mắt nhỏ có gỗ: B1: Chọn vị trí và tạo miệng ghép: B2: Cắt mắt ghép: B3: Ghép mắt: B4: Kiểm tra sau khi ghép: 3. Ghép chữ T: B1: Chọn vị trí và tạo mắt ghép: B2: Cắt mắt ghép: B3: Ghép mắt: B4: Kiểm tra sau khi ghép: 3.Củng cố, luyện tập (4phút) GV - nhận xét chung về giờ học của cả lớp. - Nêu các ưu, nhược điểm của các nhóm, nguyên nhân. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà( 1phút) Về nhà thao tác lại các bước mà GV đã hướng dẫn để tiết sau t/h. **************************************** Ngày soạn: 24/11/2015 Ngày dạy: 27/11/2015 Dạy lớp 9B TIẾT 12: THỰC HÀNH GHÉP (tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Biết cách ghép đoạn cành theo các thao tác kỹ thuật. 2. Kĩ năng Làm được các thao tác của quy trình thực hành. 3. Thái độ Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi thực hành. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên - Tranh vẽ các phương pháp nhân giống cây ăn quả. - Kéo cắt cành. - Dao nhỏ sắc. 2. Học sinh - Nghiên cứu trước các quy trình ghép ở nhà - Cây làm gốc ghép. - Khay nhựa. - Dây buộc. - Cành, mắt ghép. - Túi PE trong để bọc ngoài. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới(1phút) Ở tiết trước các em đã được t/h giâm cành và chiết cành, ở tiết này các em sẽ được t/h một phương pháp nhân giống vô tính phức tạp hơn 2 phương pháp đã t/h đó là phương pháp ghép 2. Dạy nội dung bài mới (39phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV HS GV GV HS GV HS GV GV HS GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu của HS Các nhóm kiểm tra sự chuẩn bị của nhóm mình và báo cáo với GV GV nhận xét và yêu cầu các nhóm xếp hết dụng cụ, vật liệu ra vị trí thực hành của nhóm mình. GV Phân công vị trí cho các nhóm làm thực hành. -Phát dụng cụ cho các nhóm. Các nhóm nhận dụng cụ Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm. - Cho các nhóm làm thực hành theo nội dung đã hướng dẫn. - Thường xuyên kiểm tra và hướng dẫn các nhóm. Cho HS nhắc lại các dụng cụ, vật liệu cần có cho bài. Nhắc lại Phân nhóm và chia khu vực làm thực hành của các nhóm. Giáo viên đưa ra các tiêu chí để các nhóm tự đánh giá kết quả của nhau. Các nhóm đánh giá kết quả chéo của nhau theo các tiêu chí đánh giá của GV đưa ra. I. Dụng cụ và vật liệu: (5phút) - Kéo cắt cành, dao nhỏ sắc. - Khay nhựa, dây buộc. - Mảnh P.E để bọc ngoài. - Cành ghép, gốc, mắt ghép, II. Tiến hành: (29phút) IV. Đánh giá kết quả: (5phút) Các tiêu chí để đánh giá: Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu. Thực hiện quy trình. Thời gian hoàn thành. Số lượng ghép được. - Đảm bảo vệ sinh và anh toàn trong giờ học 3.Củng cố, luyện tập (4phút) GV - nhận xét chung về giờ học của cả lớp. - Nêu các ưu, nhược điểm của các nhóm, nguyên nhân. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà( 1phút) Về nhà thao tác lại các bước .Ôn lí thuyết CB tiết sau KT Ngày soạn: 02/12/2015 Ngày dạy: 04/12/2015 Dạy lớp 9B TIẾT 13: KIỂM TRA THỰC HÀNH 1. Mục tiêu bài kiểm tra * Kiến thức Biết cách làm bài theo các thao tác của quy trình kỹ thuật chiết cành, giâm cành, ghép cành * Kĩ năng Làm được các yêu cầu của bài * Thái độ Có ý thức kỷ luật, trật tự, vệ sinh, an toàn lao động trong và sau khi kiểm tra. 2. Nội dung đề a. Ma trận * Lớp9B Chñ ®Ò kiÓm tra NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Céng CÊp thÊp CÊp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Thực hành: giâm cành Nhận biết được quy trình giâm cành cây Số c©u Số điểm Tỉ lÖ:% 4 4 40% 4 4 40% Thực hành chiết và ghép Nêu chính xác các bước thực hành chiết và ghép chữ T Số c©u Số điểm Tỉ lÖ:% 1 6 60% 1 6 60% TSC TSĐ Tỉ lệ % 4 4 40% 1 6 60% 5 10 100% b. Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Cành giâm thường cắt thành từng đoạn dài: A. 3-4 cm B. 5-7 cm C. 6-8 cm D. 7 hoặc 5 cm Câu 2: Cành giâm được cắm xuống đất với độ sâu: A. 1-2 cm B. 2-3 cm C. 3-5 cm D. 5hoặc 3 cm Câu 3: Túi bầu để cắm cành giâm có kích thước: A. 9x15 cm B. 5x10 cm C. 15x20 cm D. 20x30 cm Câu 4: Sau khi giâm cành bao nhiêu ngày thì kiểm tra: A. 3 B. 5 C. 10 D. 15 II. Tự luận: Câu 5 : Hãy nêu các bước thực hành chiết và ghép chữ T? 3. Đáp án Câu: Điểm Đáp án Điểm Câu1 1 điểm Câu 2 1 điểm a-B, 1 b-C,D 1 Câu 3 1 điểm c-A 1 Câu4 1 điểm d-D 1 Câu5 6 điểm 1 . Chiết cành  - Chọn cành chiết: Cành bánh tẻ đã hoá gỗ, không sâu bệnh, đường kính từ 1-2cm. - Khoanh vỏ cành chiết: Cách gốc cành (Hoặc chãng ba) 10-15cm, khoanh vỏ một đoạn vỏ dài từ 1,5 – 2 lần đường kính cành chiết, cạo sạch tượng tầng, lâu khô nhựa - Đắp đất, bao bầu, buộc dây: + Trộn đất bầu đúng kỹ thuật (Thành phần: Phân mục, đất mùn, rễ bèo tây hoặc cám cưa, trấu, rơm ...). Đất bầu đảm bảo xốp, thoáng khí, độ ẩm đạt 70% độ ẩm bão hoà. + Đắp đất vào chỗ khoanh vỏ đúng kỹ thuật. + Dùng giấy no lon bọc bầu, buộc dây ở 3 điểm. 2. Ghép chữ T: + Chọn gốc, rạch gốc ghép: Cây bánh tẻ không sâu bệnh, cách gốc ghép 20cm, rạch hình chữ T dài 1,5-2cm, rộng 0,8-1cm, lách cho vỏ bong ra nhưng không rời khỏi thân cây. + Lấy mắt ghép: Chọn mắt ngủ trên cành bánh tẻ không sâu bệnh, không dập nát, chiều rộng, dài bằng với kích thước rạch vỏ ở gốc ghép, lấy kèm theo lớp gỗ mỏng ở dưới chân mắt ghép (0,75đ) 1 1 2 1 1 * Thu bài, nhận xét Sau 45phút GV thu bài , nhận xét tiết kiểm tra * Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà Chuẩn bị tiết sau: Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi. 4. Đánh giá, nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra - Về kiến thức :Nhìn chung các em đã nắm được kiến thức đã học, tuy nhiên một số em do lười học nên không làm được bài ở cả nhưng câu trắc nghiệm. - Về kĩ năng : Các em đã biết cách làm một bài kiểm tra theo kiểu trắc nghiệm và có KN làm bài khá tốt. - Về cách vận dụng: Một số em có cách vận dụng khá tốt những hiểu biết về bài học để xác định đúng - Về cách trình bày : các em trình bày khá sạch đẹp và khoa học, song vẫn còn một số bài trinh bày còn bẩn, tấy xoá nhiều. - Về cách diễn đạt bài kiểm tra: Nhìn chung đề biết cách diễn đạt một bài KT tuy nhiên còn nhiều bài diễn đạt còn lủng củng, dùng từ chưa chính xác, còn lẫn lộn ************************************* Ngày soạn: 09/12/2015 Ngày dạy: 11/12/2015 Dạy lớp 9B TIẾT 14 KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được giá trị dinh dưỡng của quả cây có múi, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản của cây ăn quả có múi. 2. Kĩ năng a. KN bài học - Phân biệt được các loại cây ăn quả có múi, các phương pháp nhân giống cho các loại cây ăn quả có múi. b. Nội dung tích hợp - SD TKNL - GD bảo vệ môi trường 3. Thái độ - Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - Nghiên cứu kỹ nội dung bài trong SGK, SGV và tài liệu liên quan. - Sơ đồ 15/SGK, Bảng 4/SGK 2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước khi đến lớp - SGK, vở. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra) *Đặt vấn đề vào bài mới ( 1phút): Ở bài 2 ta đã nghiên cứu về đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh, kỹ thuật tròng, chăm sóccác loại cây ăn quả các sản phẩm của chúng. Bài hôm nay chúng ta sẽ cùng nghiên cứu việc ứng dụng những hiểu biết chung về việc trồng cây ăn quả vào việc trồng cây ăn quả có múi như cây cam, chanh, quýt, bưởisao cho có năng suất cao, chất lượng tốt. 2. Dạy nội dung bài mới (39phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng ? HS GV ? HS GV GV ? HS GV GV ? HS ? GV ? ? HS ? HS ? HS GV ? HS GV ? GV ? HS GV ? HS GV * Tích hợp SDTKNL+ GDBVMT Em hãy nêu giá trị của quả cây có múi? Trả lời Nhận xét, kết luận Ngoài các giá trị về kinh tế, về môi trường, cây ăn quả còn có tác dụng lớn trong việc tích lũy năng lượng, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành thế năng trong các hợp chất hữu cơ.Đồng thời góp phần tạo ra môi trường xanh để bảo vệ môi trường: làm sạch không khí , rừng phòng hộ chắn gió, chống xói mòn, bảo vệ đất... Hãy đọc nội dung đặc điểm thực vật và hãy cho biết đặc điểm chung của cây ăn quả có múi? Đọc và nêu đặc điểm chung của cây ăn quả có múi. Nhận xét, kết luận Cho HS quan sát sơ đồ (H15) Nêu các yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây ăn quả có múi? Quan sát sơ đồ và nêu điều kiện ngoại cảnh của cây ăn quả có múi. Nhận xét, bổ xung, kết luận Cho HS đọc nội dung giới thiệu một số loại cây ăn quả có múi trong SGK. Hãy kể tên một số giống cây ăn quả có múi mà em biết? Tự liệt kê Tại sao phải tiến hành nhân giống cây? Để có được giống cây có chất lượng tốt, năng suất cao. Có những phương pháp nhân giống phổ biến nào? Các phương pháp này được áp dụng chủ yếu cho những loại cây ăn quả có múi nào? Trả lời. Tại sao không áp dụng chung mà phải phân chia các kiểu ghép cho từng loại cây? Để cho có sự phù hợp và dựa vào khả năng hình thành rễ phụ của cây. Gốc ghép phải chọn với những loại cây nào? Tại sao? Trả lời Nhận xét, bổ xung, kết luận Hãy điền thời gian trồng vào bảng trong SGK? Điền thông tin vào bảng. Cho học sinh tham khảo một số loại cây với khoảng cách trồng của chúng. Hãy kể tên các công việc chăm sóc? Tại sao phải có công đoạn tạo hình sửa cành? Công việc này có tác dụng gì? Cho HS đọc nội dung giới thiệu một số loại sâu bệnh hại cây ăn quả có múi thường gặp. Trả lời * Tích hợp SDTKNL Khi quả đã chín ta nên thu hoạch như thế nào cho hợp lý nhất? Trả lời Nhận xét, kết luận Thu hoạch đúng lúc, đúng phương pháp sẽ cho sản lượng cao nhất và chất lượng tốt nhất Các công đoạn bảo quản như thế nào để quả được tươi lâu nhất? Trả lời Nhận xét, kết luận I. Giá trị dinh dưỡng của quả cây có múi: 9phút - Có giá trị dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế cao. - Trong thịt quả có chứa đường, vitamin, axit hữu cơ và các khoáng chất. - Được trồng rộng rãi ở nước ta. II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh: 10 phút 1. Đặc điểm thực vật : - Thân : Là loại cây thân gỗ, có nhiều cành - Rễ : Cây có bộ rễ phát triển, rễ cọc cắm sâu xuống đất, rễ con phân bố tập chung ở lớp đất mặt. - Hoa : Thường nở rộ cùng cành non phát triển, có mùi thơm hấp dẫn. 2. Yêu cầu ngoại cảnh : - Nhiệt độ thích hợp 250C – 270C. - Cây cần đủ ánh sáng nhưng không ưa ánh sáng mạnh. - Độ ẩm không khí 70 – 80%. - Lượng mưa thích hợp 1000 – 2000mm / năm. - Loại đất thích hợp : Phù sa ven sông, phù sa cổ, bazan Tầng đất dày, độ pH từ 5,5 đến 6,5. III. Kĩ thuật trồng và chăm sóc: 10 phút 1. Một số giống cây ăn quả có múi trồng phổ biến: (SGK) 2. Nhân giống cây: - Thời gian chuẩn bị đến lúc trồng được mất từ 1 đến 2 năm. - Hiện nay việc nhân giống được thực hiện bằng phương pháp chiết và ghép. - Gốc ghép thường là bưởi chua, cam chua, cam mật, cam sành, chanh yên 3. Trồng cây: a. Thời vụ: - Các tỉnh phía bắc từ tháng 2 đến tháng 4 ( vụ xuân) và tháng 8 đến tháng 10 ( vụ thu). - Các tỉnh phía nam từ tháng 4 đến tháng 5 ( đầu mùa mưa) b. Khoảng cách trồng Phụ thuộc vào từng loại cây, từng loại đất. 3. Chăm sóc: - Làm cỏ, vun xới - Bón phân thúc - Tưới nước - Tạo hình, sửa cành - Phòng trừ sâu bệnh IV. Thu hoạch và bảo quản: 10 phút 1. Thu hoạch: - Thu hoạch cần đúng độ chín. - Dùng kéo cắt sát cuống quả. - Quả được lau sạch và được sử lý bằng hoá chất (Không độc hại và được phép sử dụng). - Sau thu hoạch vận chuyển ngay đến nơi tiêu thụ hoặc chế biến. 2. Bảo quản: - Sử lý tạo màng Parafin. - Trong kho lạnh với nhiệt độ 1 đến 30C và độ ẩm 80 đến 85%. - Không để quả chất thành đống 3. Củng cố , luyện tập ( 4phút) GV - Hệ thống lại phần trọng tâm của bài. - Cho học sinh đọc phần ghi nhớ trong sách giáo khoa - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài HS đọc phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi cuối bài để củng cố lại kiến thức. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 1phút) Học bài, đọc trước nội dung bài kỹ thuật trồng cây nhãn. Ngày soạn: 12/11/2015 Ngày dạy: 14/12/2015 (Lớp 9B) Tiết 15 KỸ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Biết được giá trị dinh dưỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn. 2. Kĩ năng a. KN bài học Nắm được phương pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản . b. Nội dung tích hợp - SD TKNL - GD bảo vệ môi trường 3. Thái độ Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - Nghiên cứu kỹ nội dung bài. - Bảng 5 SGK 2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. - SGK, vở. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (4phút) a.Câu hỏi 1: Hãy nêu các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi? 2: Hãy nêu cách thu hoạch quả cho hợp lý? b.Đáp án, biểu điểm Câu 1: (5đ) - Làm cỏ, vun xới - Bón phân thúc - Tưới nước - Tạo hình, sửa cành - Phòng trừ sâu bệnh Câu 1: (5đ) - Thu hoạch cần đúng độ chín. - Dùng kéo cắt sát cuống quả. - Quả được lau sạch và được sử lý bằng hoá chất (Không độc hại và được phép sử dụng). - Sau thu hoạch vận chuyển ngay đến nơi tiêu thụ hoặc chế biến. Dự kiến kiểm tra 2 em vào đầu giờ. GV nhận xét, ghi điểm. Đặt vấn đề vào bài mới ( 1phút) Trong những cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng và kinh tế cao ta đã nghiên cứu kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi. Hôm nay ta cùng nghiên cứu tiếp kỹ thuật trồng cây nhãn. 2. Dạy nội dung bài mới (35phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng GV ? HS GV ? HS ? HS ? HS GV ? HS GV GV ? HS Yêu cầu HS đọc phần I SGK. *SD TKNL, GD bảo vệ môi trường Quả nhãn có giá trị như thế nào? Đọc và trả lời câu hỏi. Liên hệ Ngoài các giá trị về kinh tế, về môi trường, cây ăn quả còn có tác dụng lớn trong việc tích lũy năng lượng, chuyển hóa năng lượng mặt trời thành thế năng trong các hợp chất hữu cơ Qua quan sát thực tế hãy cho biết đặc điểm thực vật của cây nhãn? Trả lời Hoa nhãn mọc ở đâu? Trả lời Thân cây nhãn có đặc điểm gì? Trả lời Nhận xét, kết luận Cây nhãn có những yêu cầu về ngoại cảnh như thế nào? Trả lời Nhận xét, kết luận Giới thiệu một số giống nhãn trồng phổ biến.  Hãy kể tên các giống nhãn mà em biết ngoài thực tế ? Kể tên nhưng giống nhãn mà mình biết I. Giá trị dinh dưỡng của quả nhãn (10phút) - Là loại quả á nhiệt đới có giá trị dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế cao. - Cùi nhãn có chứa đường, axit hữu cơ, các loại Vitamin C, K và các loại khoáng chất Ca, Fe II. Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh (15phút) 1. Đặc điểm thực vật: - Có bộ rễ phát triển, rễ cọc ăn sâu 3 đến 5m và lan rộng gấp 1 đến 3 lần tán cây. - Hoa xếp thành từng chùm mọc ở đầu ngọn và nách lá. Có 3 loại hoa trên 1 chùm (Hoa đực, hoa cái, hoa lưỡng tính). - Thân: Là loại thân gỗ, cây to nhiều cành lá phát triển. - Quả: Mọc thành từng chùm, mỗi quả có 1 hạt duy nhất. 2. Yêu cầu ngoại cảnh: - Nhiệt độ thích hợp: 21 – 270C. - Lượng mưa trung bình: 1200mm/năm. Độ ẩm không khí từ 70 – 80%. - ánh sáng: Không ưa ánh sáng mạnh và có khả năng chịu được bóng râm. - Đất: Trồng được trên nhiều loại đất, đặc biệt thích hợp với đất phù sa. III. Kỹ thuật trồng và chăm sóc: (10phút) 1. Một số giống nhãn phổ biến: - Phía bắc: Nhãn lồng, nhãn nước, nhãn đường phèn, nhãn cùi - Phía nam: Nhãn long, nhãn tiêu, nhãn da bò 3. Củng cố - luyện tập: (4phút) GV Gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài. HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi để củng cố lại kiến thức 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1phút) Học bài và chuẩn bị trước phần III và IV Ngày soạn: 16/12/2015 Ngày dạy: 18/12/2015 Dạy lớp 9B TIẾT 16 KỸ THUẬT TRỒNG CÂY NHÃN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Biết được giá trị dinh dưỡng của quả nhãn, đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây nhãn. 2. Kĩ năng Nắm được phương pháp gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản . 3. Thái độ Có ý thức học tập, tìm hiểu thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - Nghiên cứu kỹ nội dung bài. - Bảng 5 SGK 2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. - SGK, vở. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ (4phút) a.Câu hỏi 1: Hãy nêu các công việc chăm sóc cây ăn quả có múi? 2: Hãy nêu cách thu hoạch quả cho hợp lý? b.Đáp án, biểu điểm Câu 1: (5đ) - Làm cỏ, vun xới - Bón phân thúc - Tưới nước - Tạo hình, sửa cành - Phòng trừ sâu bệnh Câu 1: (5đ) - Thu hoạch cần đúng độ chín. - Dùng kéo cắt sát cuống quả. - Quả được lau sạch và được sử lý bằng hoá chất (Không độc hại và được phép sử dụng). - Sau thu hoạch vận chuyển ngay đến nơi tiêu thụ hoặc chế biến. Dự kiến kiểm tra 2 em vào đầu giờ. GV nhận xét, ghi điểm. *Đặt vấn đề vào bài mới( 1phút) Trong tiết trước các em đó được tỡm hiểu một phần về kỹ thuật trồng nhón . Hôm nay ta cùng tiếp tục nghiên cứu tiếp kỹ thuật trồng cây nhãn. 2. Dạy nội dung bài mới : (35phút) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng ? HS GV ? HS ? HS ? HS GV ? HS ? HS ? HS GV ? HS ? HS GV ? HS GV Hãy cho biết đối với cây nhãn thì nhân giống cây bằng phương pháp nào là tốt nhất ? Trả lời Nhận xét, kết luận Hãy cho biết vào thời điểm nào tiến hành trồng cây nhãn là tốt nhất ? Trả lời Khoảng cách trồng như thế nào là hợp lý ? Trả lời Khi đào hố bón phân lót cần chú ý điều gì ? Trả lời Nhận xét, kết luận Hãy kể tên các công việc chăm sóc cây ăn quả nói chung ? Kể tên các công việc chăm sóc cây Bón phân thúc tập chung vào những thời gian nào ? Trả lời Hãy kể tên một số loại sâu, bệnh thường gặp ở cây nhãn ? Trả lời Nhận xét, kết luận Khi nào ta có thể thu hoạch quả hợp lý nhất ? Dùng cách nào để thu hoạch quả ? Trả lời Hãy nêu cách bảo quản quả ở gia đình em ? - Ngoài ra còn có phương án bảo quản nào tốt hơn không ? Trả lời Nhận xét, kết luận Quả nhãn có thể chế biến thành những sản phẩm gì ? Trả lời Nhận xét, bổ xung, kết luận. III. Kỹ thuật trồng và chăm sóc: (15phút) 2. Nhân giống cây: - Chiết cành. - Ghép cành: Ghép áp, chẻ bên, ghép nêm. - Ghép mắt: Ghép cửa sổ. 3. Trồng cây: a. Thời vụ trồng: - Miền Bắc: - Miền Nam: b. Khoảng cách trồng: - Vùng đồng bằng: 8m x 8m (160 cây/ha) - Vùng đất đồi: 7m x 7m hoặc 6m x 8m (Đảm bảo 200 – 235 cây/ha). c. Đào hố bón phân lót: 4. Chăm sóc: - Làm cỏ, xới xáo: Diệt cỏ dại, mất nơi ẩn náu của sâu bệnh hại, làm đất tơi xốp. - Bón phân thúc: Tập chung vào 2 thời kỳ + Cây ra hoa (Tháng 2 - tháng 3). + Cây sau thu hoạch (Tháng 8 - tháng 9). - Tưới nước. - Tạo hình sửa cành. - Phòng trừ sâu bệnh. IV. Thu hoạch, bảo quản, chế biến(20phút) 1. Thu hoạch: - Vỏ quả nhẵn, có màu vàng sáng. - Bẻ từng chùm quả huặc dùng kéo cắt. 2. Bảo quản: - Khi hái quả xuống cho vào sọt vận chuyển đến nơi tiêu thụ hoặc vân chuyển bằng xe lạnh với nhiệt độ 5 – 100C. - Có thể dùng hoá chất (Không dùng hoá chất độc hại) để bảo quản. 3. Chế biến: Sấy cùi nhãn bằng lò để làm long nhãn. 3. Củng cố - luyện tập: (4phút) GV Gọi 1-2 HS đọc phần ghi nhớ Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài. HS đọc ghi nhớ và trả lời câu hỏi để củng cố lại kiến thức 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1phút) Học bài và chuẩn bị trước bài : Kỹ thuật trồng cây vải. **************************************** Ngày soạn:23/11/2015 Ngày dạy: 25/12/2015 Dạy lớp 9B TIẾT 17 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp HS củng cố, khắc sâu các kiến thức, kỹ năng đã được học trong chương trình trồng cây ăn quả 2. Kĩ năng - Bước đầu có khả năng vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất 3. Thái độ - Củng cố ý thức học tập nghề trồng cây ăn quả II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên - Các tài liệu có liên quan. - Câu hỏi ôn tập 2. Học sinh - Ôn lại các bài từ bài 1 đến bài 9. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Kiểm tra bài cũ ( Không kiểm tra) * Đặt vấn đề vào bài mới (1phút ) Để củng cố lại những kiến thức lý thuyết và thực hành về các phương pháp nhân giống cây ăn quả và một số kỹ thuật trồng cây ăn quả trong tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn tập 2. Dạy nội dung bài mới (40phút ) Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng ? HS GV ? ? ? ? HS GV HS HS Khi tìm hiểu về một loại cây ăn quả bất kỳ thì ta cần chú ý đến những vấn đề gì? Trả lời Nhận xét, kết luận Có những phương pháp nhân giống nào được áp dụng cho cây ăn quả? Phương pháp nhân giống vô tính gồm có những phương pháp nào? Ngoài hai phương pháp trên còn có phương pháp nào khác không? (Nhân giống bằng nuôi cấy mô) Hãy kể tên các loại cây ăn quả mà em đã được học trong chương trình? Hãy kể tên các giống cây ăn quả phổ biến ở địa phương? Trả lời Nhận xét, kết luận Cho lớp hoạt động nhóm; chia lớp thành 5 nhóm tìm hiểu kỹ thuật trồng một số cây ăn quả: + Nhóm 1: Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi(Bưởi, cam quýt ) + Nhóm 2: Kỹ thuật trồng cây nhãn. - Các nhóm trưởng lần lượt trình bày kết quả của nhóm mình tìm hiểu. - Các nhóm khác nhận xét 1. Một số vấn đề chung về cây ăn quả.(15phút) - Giá trị của việc trồng cây ăn quả. - Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh. - Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả. - Thu hoạch, bảo quản, chế biến. 2. Phương pháp nhân giống cây ăn quả.(15phút) - Nhân giống hữu tính (Gieo hạt). - Nhân giống vô tính + Giâm cành (Giâm cây). + Chiết cành. + Ghép (Ghép cành và ghép mắt). 3. Kỹ thuật trồng một số cây ăn quả.(10phút) - Kỹ thuật trồng cây ăn quả có múi(Bưởi, cam quýt ) + Giá trị dinh dưỡng của quả cây có múi. + Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh. + Kỹ thuật trồng, chăm sóc. + Thu hoạch, bảo quản. - Kỹ thuật trồng cây nhãn. + Giá trị dinh dưỡng của quả nhãn + Đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh. + Kỹ thuật trồng, chăm sóc. + Thu hoạch, bảo quản. 3.Củng cố, luyện tập ( 3 phút ) GV nhận xét tiết ôn tập cũng như ý thức hoạt động nhóm của các nhóm. 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1 phút ) Ôn lại kiến thức đã ôn tập và chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỳ I ***************************************** Ngày soạn: /12/2015 Ngày dạy: /12/2015 Dạy lớp 9B TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KỲ I 1. Mục tiêu bài kiểm tra a. Kiến thức Hệ thống các kiến của mình thông qua bài kiểm tra. b. Kĩ năng Vận dụng các kiến thức đã có để trả lời các câu hỏi, bài tập. c. Thái độ Có ý thức kỷ luật, nghiêm túc, tự giác trong học tập. 2. Nội dung đề a. Ma trận Mức độ chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Một số vấn đề chung về cây ăn quả. Nêu được các biện pháp chăm sóc cây ăn quả có múi và một số cây ăn quả có múi Hiểu được giá trị của việc trồng cây ăn quả Vận dụng kiến thức để so sánh và giải thích được sự giống và khác nhau giữa khoảng cách, lượng phân bón giữa đất đồi và đồng bằng. Số câu Điểm Tỉ lệ % 1 1 10 1 3 30 1 2 20 3 6 60 Các phương pháp nhân giống cây ăn quả Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả ? Số câu Điểm Tỉ lệ % 1 4 40 1 4 40 Tổng: Số câu Điểm Tỉ lệ % 2 5 50% 1 3 30% 1 2 20% 4 10 100% b. Đề kiểm tra Câu 1: (1đ) Nêu các biện pháp chăm sóc cây ăn quả có múi? Kể tên một số cây ăn quả có múi mà em biết? Câu 2: (2đ) Hãy so sánh và giải thích sự khác nhau về khoảng cách trồng, kích thước hố và khối lượng phân bón giữa đất đồi và đất đồng bằng trong kỹ thuật trồng cây ăn quả ? Câu 3: (4đ) Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả ? Câu 4 : (3đ) Em hãy phân tích ý nghĩa các giá trị của việc trồng cây ăn quả đối với con người và môi trường? 3. Đáp án Câu: Điểm Đáp án Điểm Câu1 1điểm NB Các biện pháp chăm sóc cây ăn quả có múi : Làm cỏ, vun xới Bón phân thúc Tưới nước Tạo hình sửa cành Phòng trừ sâu bệnh 0,75 Một số giống cây ăn quả có múi : Cam, chanh, quýt, bưởi, quất... 0,25 Câu 2 2điểm VD - Khoảng cách trồng ở đất đồi hẹp hơn đất đồng bằng . Giải thích : ở đất đồi có độ dốc, khi cây phát triển sẽ có độ cao thấp khác nhau theo độ dốc, do đó các tán cây không bị che khuất nhau còn ở đất đồng bằng thì ngược lại. 1 - Kích thước hố và khối lượng phân bón: ở đất đồi sâu và rộng hơn ở đất đồng bằng Giải thích : Đất đồi thường xuyên chịu tác động của các yếu tố ngoại cảnh ( điều kiện tự nhiên) : mưa, lũ, xói mòn nên đất đai ít màu mỡ. Để cho cây trồng sống chắc, rễ bám sâu được trong đất và bù lại chất dinh dưỡng cho cây, ở đất đồi ta phải đào hố sâu và rộng hơn, bón phân với khối lượng nhiều hơn. 1 Câu 3 4điểm NB Ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống cây ăn quả : - Gieo hạt : + Ưu điểm : Tỷ lệ nảy mầm cao, cây dễ sống + Nhược điểm : - Hạt sẽ không nảy mầm nếu chất lượng hạt không cao hoặc bị sâu bệnh nên phải xử lý trước khi gieo. - Thời gian cho hoa, quả lâu 1 - Giâm cành : + Ưu điểm : Cây phát triển nhanh + Nhược điểm : Một số loại cây ăn quả khả năng hình thành rễ phụ thấp thì không áp dụng được phương pháp này. 1 - Chiết cành : + Ưu điểm: Cây phát triển nhanh, sớm cho hoa, quả. + Nhược điểm : Đòi hỏi phải có kỹ thuật cao, cầu kỳ 1 - Ghép : + Ưu điểm: Cây phát triển nhanh, sớm cho hoa, quả, chất lượng quả cao,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam_12395794.doc