* Hoạt động 1: ôn tập phần lý thuyết chương I
(?) Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức?
HS: Trả lời và viết biểu thức tổng quát.
GV: Chốt lại.
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian
(?) Phát biểu và viết biểu thức 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 583 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Chương II: Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/8/2011.
Buổi 1
CHƯƠNG I: PHẫP NHÂN VÀ CHIA ĐA THỨC
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ Mục tiêu
+ Kiến thức: Hệ thống kiến thức của chương I và chương II.
+ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I; II.
+ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.
II/ chuẩn bị
HS: Ôn lại kiến thức chương I và II.
Iii/ Tiến trình bài dạy
1. ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS và vệ sinh lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào trong quá trình ôn tập).
3. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
* Hoạt động 1: ôn tập phần lý thuyết chương I
(?) Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức?
HS : Trả lời và viết biểu thức tổng quát.
GV: Chốt lại.
- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại
- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau
- Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian
(?) Phát biểu và viết biểu thức 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
GV: Sau khi HS trả lời xong dùng bảng phụ đưa 7 HĐT cho HS đối chiếu.
(?) Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử.
(?) Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
(?) Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B?
(?) Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết cho 1 đơn thức?
GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử.
A B A = B. Q (B 0)
(?) Nhắc lại cách chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp?
* Hoạt động 2: áp dụng vào bài tập
GV: Nêu bài tập
1. Rút gọn các biểu thức.
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1)
b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1)
* GV: Muốn rút gọn được biểu thức trước hết ta quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có dạng HĐT nào?
HS: lên bảng làm bài.
HS dưới lớp làm việc theo nhóm.
GV: Theo dõi.
? Tìm cách khác rút gọn câu b?
HS: Suy nghĩ, thực hiện
Cách 2
(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1)
= [(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2.
2. Tìm x, biết
a)
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
c)x + 2x2 + 2x3 = 0
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
? Nhận xét?
GV cũng cố và nêu bài tập tếp theo:
3. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 - 4 + (x - 2)2
b) x3 - 2x2 + x - xy2
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
+ GV chốt lại các p2 PTĐTTNT
4. Làm tính chia
Có thể :
- Đặt phép chia.
- Hoặc đặt phép chia bằng cách phân tích đa thức bị chia là tích các đa thức, trong đó có đa thức chia.
HS theo dõi GVHD rồi làm.
GV: Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thêm dưới lớp.
(?) Nhận xét?
GV: Cũng cố và cho HS làm tiếp bài tập 2
Chứng minh
a)x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 x, y R
b) x - x2 -1 < 0 x
GV: HD cách chứng minh cho HS.
HS thực hiện theo HD của GV.
* Hoạt động 3: ôn tập phần lý thuyết chương II
? Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
? Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau?
? Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức)
? Nêu quy tắc rút gọn phân thức ?
? Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)2 (x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1)
Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1)
? Quy tắc cộng hai phân thức?
? Thế nào là hai phân thức đối nhau?
? Quy tắc trừ hai phân thức?
? Quy tắc nhân phân thức?
? Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?
? Quy tắc chia hai phân thức?
GV: Cũng cố lại sau mỗi câu trả lời của HS.
* Hoạt động 4: áp dụng vào bài tập chương II.
GV: Nêu bài tập.
6. Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: và .
7. Tính
a) ; b)
c) ; d) .
8. Cho phân thức P = .
a) Tìm điều kiện của x để P xác định?
b)Rút gọn P?
c) Tìm x để P < 2.
d) Có giá trị nào của x để P = 0 hay không?
GV: Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS còn gặp khó khăn.
I. Ôn tập lý thuyết chương I:
1/ Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
A(B + C) = AB + AC
2/ Nhân đa thức với đa thức
(A + B) (C + D) = AC + BC + AD + BD
3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
4/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bằng PP: Đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối hợp nhiều PP.
5/ Chia đơn thức cho đơn thức:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi các biến trong B đều có mặt trong A và số mũ của mỗi biến trong B không lớn hơn số mũ của biến đó trong A.
6/ Chia đa thức cho đơn thức:
- Đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B: Khi tất cả các hạng tử của A chia hết cho đơn thức B.
- Khi: f(x) = g(x). q(x) + r(x) thì: Đa thức bị chia f(x), đa thức chia g(x) 0, đa thức thương q(x), đa thức dư r(x)
+ R(x) = 0 f(x) : g(x) = q(x)
Hay f(x) = g(x). q(x)
+ R(x) 0 f(x) : g(x) = q(x) + r(x)
Hay f(x) = g(x). q(x) + r(x)
Bậc của r(x) < bậc của g(x)
7/ Chia đa thức một biến đã sắp xếp
II. Giải bài tập chương I
1. Bài tập: Rút gọn các biểu thức
a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3)( x+ 1)
= x2 - 4 - (x2 + x - 3x- 3)
= x2 - 4 - x2 - x + 3x + 3 = 2x – 1.
b) (2x + 1 )2 + (3x - 1)2+2(2x + 1)(3x- 1)
= 4x2+ 4x+1 + 9x2- 6x+1+12x2- 4x + 6x -2
= 25x2.
2. Bài tập: Tìm x, biết:
a) ú x = 0 hoặc x2 - 4 =0
x = hoặc x = 2
b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
(x + 2)[(x + 2) - (x - 2)] = 0
(x + 2)(x + 2 - x + 2) = 0
4(x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
x + x2 + x2 + 2x3 = 0
x(x + 1) + x2 (x + 1) = 0
(x + 1) (x +(x2) = 0
x(x + 1) (x + 1) = 0
x(x + 1)2 = 0
x = 0 hoặc x =
3. Bài tập:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 - 4 + (x - 2)2 = x2 - 2x2 + (x - 2)2
= (x - 2)(x + 2) + (x - 2)2 .
= (x - 2 )(x + 2 + x - 2) = (x - 2 ) . 2x
b) x3 - 2x2 + x - xy2 = x(x - 2x + 1 - y2)
= x[(x - 1)2 - y2] = x(x - y - 1 )(x + y - 1).
c) x3 - 4x2 - 12x + 27
= x3 + 33 - (4x2 + 12x)
= (x + 3)(x2 - 3x + 9) - 4x (x + 3)
= (x + 3 ) (x2 - 7x + 9).
4. Bài tập: Làm tính chia
a) ( 6x3 - 7x2 - x +2 ) : ( 2x +1 )
= ( 6x3 +3x2 -10x2 -5x + 4x +2 ) : ( 2x +1)
=
= (2x+1) ( 3x2 -5x +2) : ( 2x +1)
= ( 3x2 -5x +2)
b) ( x4 - x3 + x2 +3x) : ( x2 - 2x +3)
=
c)( x2 - y2 +6x +9) : ( x + y + z )
5. Bài tập: Chứng minh
Ta có :
a) x2 - 2xy + y2 + 1 = (x -y )2 + 1
vì (x - y)2 0 x, yR
Vậy ( x - y)2 + 1 > 0 x, y R
b) x - x2 -1 = - ( x2 - x +1) = - ( x -)2 -
Vì ( x -)2 0 x - ( x -)2 0 x
- ( x -)2 - < 0 x.
III. Ôn tập lý thuyết chương II:
- PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số)
- Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC
- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M0 thì (1)
+ Nếu N là nhân tử chung thì :
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
và Ta có: ;
* Phép cộng: + Cùng mẫu :
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ:
+ Phân thức đối của kí hiệu là
=
* Quy tắc phép trừ:
* Phép nhân:
* Phép chia :
+ PT nghịch đảo của PT khác 0 là
+ Quy tắc: .
IV. Giải bài tập chương II
6. Bài tập: Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: và
Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18
Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra: =
7. Bài tập: Tính
a) = ;
b) = ;
c) = ;
d) = .
8. Bài tập: Cho phân thức P = .
a) P xác định khi và chỉ khi x2 – 1 0
x 1.
b) Ta có P = =.
c) P < 2 (TM)
d) P = 0
không TM điều kiện xác định của P.
Vậy không có giá trị nào của x để P = 0.
4. củng cố:
GV nhắc lại các dạng bài tập.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại bài.
- Chuẩn bị nội dung các bài của: Phần hình học học kỳ I.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- G.A dạy ôn hè 2011.doc