I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức.
+ Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ.
- HS: Kiến thức phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 27, 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/2017.
Ngày dạy: 11/12/2017 - 8D.
Tiết 27. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - Cũng cố kiến thức về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng, trừ các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo.
+ Kỹ năng: HS thực hiện QĐMT nhiều phân thức một cách thành thạo (với các bài tập khống quá khó).
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống các bài tập.
- HS: Kiến thức về tính chất của phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, chuẩn bị trước bài tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ:
? + Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
+ Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
? Quy đồng mẫu thức hai phân thức: và
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Cho HS làm bài tập 14.b và 15.b SGK.
GV cho HS làm từng bước theo quy tắc.
HS: Thực hiện quy đồng mẫu thức các phân thức theo quy tắc.
? Mẫu thức chung ?
GV: Theo dõi.
? Nhận xét ?
GV cũng cố.
? Làm bài tập16 (SGK):
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a) ; và -2
? Tìm mẫu thức chung?
HS quy đồng mẫu thức các phân thức.
b) ; ;
? Mẫu thức chung?
GV gọi HS lên bảng.
GV cho HS nhận xét.
* GV: Chốt lại: Khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu.
? Làm bài 18 (SGK)?
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a) và
b) và
2 HS lên bảng chữa bài18.
GV theo dõi, giúp đỡ các HS còn gặp khó khăn.
GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
1. Bài tập 14b: (SGK - tr 43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
b) và
;=
2. Bài tập 15: (SGK - tr 43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
b) và
Ta có: x2 - 2.4x + 42 = (x - 4)2
3x2 - 12x = 3x(x - 4)
=> MTC: 3x(x - 4)2
==
= .
3. Bài tập 16:(SGK - tr 43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) MTC: (x -1)(x2 + x + 1)
Ta có: = .
= .
- 2 = .
b) Ta có: =
Ta có : 2x - 4 = 2 (x - 2)
3x - 6 = 3 ( x- 2)
=> MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)
Ta có =
= ;
= .
Bài tập 18: (SGK - tr 43)
a) và
Ta có: 2x + 4 = 2 (x + 2)
x2 - 4 = ( x - 2 )(x + 2)
=> MTC: 2(x - 2)(x + 2)
Ta có = ;
= .
b) và .
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ; 3x + 6 = 3(x + 2)
=> MTC: 3(x + 2)2
Ta có = ;
= .
4. Củng cố:
? Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức các phân thức?
GV cũng cố và nêu những chú ý khi quy đồng.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã làm, làm tiếp các bài tập: 19, 20 SGK.
- Hướng dẫn: Bài 9: Làm như các bài tập đã làm.
Bài 10: Kiểm tra xem x3 + 5x2 – 4x – 20 có chia hết cho các mẫu thức không, nếu
chia hết thì x3 + 5x2 – 4x – 20 là MTC của các phân thức.
- Tiết sau: Diện tích tam giác (Phần hình học).
Ôn lại công thức tính diện tích tam giác đã học, xem trước bài học.
Ngày soạn: 14/12/2017.
Ngày dạy: 15/12/2017 – 8C.
Chủ đề: CỘNG, TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠU SỐ
Tiết 28. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức.
+ Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ.
- HS: Kiến thức phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức: và
- HS2: Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số?
3. Đặt vấn đề:
GV: Phép cộng, trừ các phân thức đại số cũng giống như phép cộng, trừ các phân số. Vậy cụ thể cách thực hiện như thế nào chúng ta sẻ tìm hiểu kĩ hơn trong chủ đề: “Cộng, trừ các phân thức đại số” và tiết học hôm nay mời các em cùng tìm hiểu về phép cộng các phân thức đại số.
4. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
GV cho HS làm VD đồng thời khắc sâu từng bước.
? Đọc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu?
HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm ?1.
HS thực hành tại chỗ
GV: theo em phần lời giảỉ của phép cộng này được viết theo trình tự nào?
GV: Hãy áp dụng quy đồng mẫu thức các phân thức & quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính.
GV: Qua phép tính này hãy nêu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu?
* Ví dụ 2:
Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được viết là biểu thức nào?
+ Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng.
GV cho HS làm ?3.
Thực hiện phép cộng
HS thực hiện.
GV theo dõi, cũng cố lại.
GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì phép cộng các phân thức cũng có tính chất như vậy.
HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ.
GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4
Các nhóm thảo luận và thực hiện phép cộng.
? Nhận xét?
GV cũng cố lại kiến thức HS cần nắm.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
* Qui tắc: (SGK)
(A,B,C là các đa thức, C khác đa thức 0)
Ví dụ 1: Cộng 2 phân thức: +
= = .
Ví dụ 2: Thực hiện phép cộng:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
* Qui tắc: (SGK)
(A,B,C, D là các đa thức; B.D0)
Ví dụ 3:
Thực hiện phép cộng:
Ta có:
x2 + 4x = x(x + 4)
2x + 8 = 2(x + 4)
=> MTC: 2x(x + 4)
= +
= +
= =
= .
Ví dụ 4: Giải: Ta có: 6y - 36 = 6(y - 6)
y2 - 6y = y( y - 6) => MTC: 6y(y - 6)
= +
= .
* Các tính chất:
1- Tính chất giao hoán:
2- Tính chất kết hợp:
Ví dụ 5: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau:
=
= = .
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ các quy tắc.
- Làm các bài tập: 21 - 24 (SGK - tr 46).
Hướng dẫn: Thực hiện phép cộng các phân thức giống như các ví dụ đã làm.
- Tiết sau: Luyện tập (Phần hình học).
Xem lại các công thức tính diện tích đã học; chuẩn bị bài tập.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 27, 28 -Dai 8.doc