I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép tính các phân thức.
2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức.
- Vận dụng thành thạo, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ.
- HS: Kiến thức về phép nhân phân số.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 31, 32, 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/12/2017.
Ngày dạy: 22/12/2017 – 8C.
Tiết 31. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được kiến thức về phép trừ phân thức phân thức đại số.
+ Biết thực hiện phép trừ theo quy tắc .
2. Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức.
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo quy tắc đã học.
- Biết vận dụng quy tắc đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống bài tập; bảng phụ.
- HS: Kiến thức về phép trừ các phân thức, qui đồng phân thức.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
Kiểm tra bài cũ:
? Tìm phân thức đối của phân thức
? Thực hiện phép trừ -
3. Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung bài học
? Làm bài tập 33?
HS lên bảng trình bày
GV theo dõi.
? Khi nào ta đổi dấu trên tử thức ?
? Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu ?
? Làm bài tập 34.a?
HS lên bảng trình bày
? Làm bài tập 35.a?
GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức.
HS thực hiện.
? nhận xét?
GV cũng cố và cho HS làm bài tập 36.
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài.
GV theo dõi HS làm bài.
GV cho các nhóm nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.
Bài tập 1: Làm các phép tính sau:
a)
b)
=
Bài tập 2: Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
=
Bài tập 3: Thực hiện phép tính
Bài tập 4: Giải
Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: (sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là: (sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
- (sản phẩm)
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng: - = 420 – 400 = 20 (SP).
4. Củng cố:
GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm HS cần nắm.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 34(b), 35 (b), 37 SGK.
- Tiết sau: Kiểm tra 45 phút (Phần đại số).
Xem lại kiến thức đã học từ §1 đến §6 và các bài tập đã làm.
Ngày soạn: 24/12/2017.
Ngày dạy: 25/12/2017 – 8D.
Tiết 33. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép tính các phân thức.
2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức.
- Vận dụng thành thạo, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ.
HS: Kiến thức về phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số.
* Áp dụng: Thực hiện phép tính
? Nhắc lại quy tắc nhân các phân số?
3. Đặt vấn đề:
? Phép nhân các phân thức có gì giống và khác phép nhân phân số không?
Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là: . = Tương tự, ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, nhân mẫu thức với mẫu thức.
GV nêu và cho HS làm VD1.
? Em hãy nêu qui tắc?
HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD2.
GV: Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1.
HS lên bảng trình bày:
GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu.
GV nêu VD3.
HS thực hiện.
? Viết biểu thức về t/c của phép nhân phân số?
HS thực hiện.
GV: Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số.
HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
GV nêu VD4.
HS thực hiện.
? Nhận xét?
GV cũng cố lại kiến thức HS cần nắm.
1. Phép nhân các phân thức đại số
Quy tắc: (SGK)
. =
VD 1: Làm tính nhân
VD 2: Làm tính nhân
a)
b) – . =
=
c)
d)
VD 3: Thực hiện phép tính
=
2. Tính chất của phép nhân các phân thức:
a) Giao hoán: . = .
b) Kết hợp: =
c) Phân phối đối với phép cộng:
= +
VD 4: Tính nhanh
= = .
5. Củng cố:
? Làm tính nhân a) b)
c) d)
HS lên bảng, HS dưới lớp cùng làm.
6. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ quy tắc nhân các phân thức đại số.
- Làm các bài tập 38, 39, 40 (SGK).
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 (SBT).
- Tiết sau học bài: §8. Phép chia các phân thức đại số.
Xem lại kiến thức phép chia phân số; Nghiên cứu trước bài học.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 31,33-đại 8.doc