Câu 1: Biểu thức A = là phân thức khi:
a) x 0 và x 1 b) x 0 c) x 1 d) x - .
Câu 2: Rút gọn phân thức được:
a) b) c) d).
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
a) x – 1 b) x(x2 + x + 2) c) x(x -1)(x + 2) d) x + 2.
Câu 4: Kết quả phép tính là:
a) b) c) d) x – 2.
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 32: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/12/2017.
Ngày dạy: 23/12/2017 - 8D.
Tiết 32. KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững và vận dụng kiến thức của HS về phân thứ, phân thức bằng nhau, rút gọn phân thức đại số, cộng trừ các phân thức đại số.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức và trình bày bài.
3. Thái độ: Kiểm tra tính trung thực, tự giác của HS.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra (in sẵn trên giấy A4).
- HS: Kiến thức liên quan để làm bài kiểm tra.
A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân thức
2
1
2
1,0
Phân thức bằng nhau
1
0,5
1
0,5
Tính chất cơ bản của phân thức
2
1,0
2
1,0
Quy đồng mẫu thức
1
0,5
1
0,5
Rút gọn phân thức
1
0,5
2
2,0
3
2,5
Cộng, trừ phân thức
1
0,5
3
4,0
4
4,5
Tổng
3
1,5
5
2,5
5
6,0
13
10,0
B- ĐỀ RA
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Biểu thức A = là phân thức khi:
x 0 và x 1 b) x 0 c) x 1 d) x -.
Câu 2: Rút gọn phân thức được:
b) c) d).
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
x – 1 b) x(x2 + x + 2) c) x(x -1)(x + 2) d) x + 2.
Câu 4: Kết quả phép tính là:
b) c) d) x – 2.
Câu 5: Chỉ ra một câu sai:
a) không xác định khi x=-2 b) x2 +1 luôn xác định với
c) luôn xác định với x≠1 d) luôn xác định với
Câu 6: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau ?
a. c. b. d.
Câu 7: Biểu thức thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong đẳng thức là:
a) x – 5 b) x + 5 c) x2 – 5 d) x2 + 5
Câu 8: Đa thức thích hợp vào chỗ trống (...) của đẳng thức là:
a. 1 - 2x b. x - 1 c. -2x2 + 3x - 1 d. - x4 + x3 + 2x - 1
Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Rút gọn phân thức:
b)
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
b)
c)
C- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
d
c
c
a
d
b
b
Điểm số
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Rút gọn phân thức:
= . (1 điểm)
b) = = . (1 điểm)
Câu 7: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
= = = 1. (1,5 điểm)
= = = = . (1,5 điểm)
c) = (1 điểm)
= =
= = =.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Tổ chức kiểm tra:
- GV phát đề kiểm tra.
- Theo dõi HS làm bài và thu bài vào cuối giờ.
3. Hướng dẫn về nhà:
- Làm lại các bài tập trong đề kiểm tra.
- Tiết sau: §7. Phép nhân các phân thức đại số (Phần đại số).
Xem lại kiến thức về phép nhân phân số, nghiên cứu trước bài học.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 32 - Kiểm tra -đại 8.doc