Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 21, 22

Câu 1: Biết 3x + 2 (5 - x ) = 0. Giá trị của x là:

a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số khác

Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:

a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác

Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số:

a. Dương b. không dương c. âm d. không âm

Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây:

a. (x + y )2 : (x + y) = x + y b. (x - 1)3 : (x - 1)2 = x - 1

c. (x4 - y4 ) : (x2 + y2) = x2 - y 2 d. ( x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 1

Câu 5: Rút gọn biểu thức A = 2x(3x - 1) - 6x(x + 1) - (3 - 8x) được két quả là :

a. - 16x - 3 b. - 3 c. -16 d. Một đáp số khác

Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:

a. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x -y) (x +y)2 b. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2 )

c. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 d. x3 - y3 = (x - y) (x2 - y 2 )

 

docx7 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 21, 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/11/2010. Tiết 21. kiểm tra viết chương i I/ MỤC TIÊU + Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. + Kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng KT kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải. + Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II/ CHUẨN BỊ GV chuẩn bị đề ra có nội dung như sau (In sẵn trên giấy A4). I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 - x ) = 0. Giá trị của x là: a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: a. Dương b. không dương c. âm d. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: a. (x + y )2 : (x + y) = x + y b. (x - 1)3 : (x - 1)2 = x - 1 c. (x4 - y4 ) : (x2 + y2) = x2 - y 2 d. ( x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 1 Câu 5: Rút gọn biểu thức A = 2x(3x - 1) - 6x(x + 1) - (3 - 8x) được két quả là : a. - 16x - 3 b. - 3 c. -16 d. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: a. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x -y) (x +y)2 b. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2 ) c. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 d. x3 - y3 = (x - y) (x2 - y 2 ) Câu 7: Với mọi n, giá trị của biểu thức (n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho: a. 3 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 II. Phần tự luận (8 điểm) 9. Làm phép tính chia: a. (125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. (8x2 - 26x +21) : (2x - 3) 10. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 3x2 + 5y - 3xy - 5x b. 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 11. Tìm a để đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức B = 2x2 - x + 1 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 - 4x + 5. III/ TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Phát đề: GV phát đề cho HS. 2. Theo dõi HS làm bài. 3. Thu bài vào cuối giờ. IV/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm (2 điểm): Câu 1c 2b 3a 4d 5b 6b 7d 8c Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Phần tự luận (8 điểm) Câu Đaěp aěn Điểm 9 a. (125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) = (-5a3b2c2).(-25b2c3 - 2) : (-5a3b2c2) = -25b2c3 - 2. b. (8x2 - 26x +21) : (2x - 3) = (2x - 3) .(4x - 7) = 4x - 7 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 10 a. 3x2 + 5y - 3xy - 5x = (3x2 - 3xy) + (5y - 5x) = 3x(x - y) - 5(x - y) = (x - y).(3x - 5). b. 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 = 3(x2 - 2xy + y2 - 4z2) = 3[(x2 - 2xy + y2) - 4z2] = 3(x - y + 2z)( x - y + 2z) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 11 Ta có A : B = (2x3 + 5x2 - 2x + a) : (2x2 - x + 1) = (2x2 - x + 1).( x + 3) + a - 3 (HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự) Để A chia hết cho B thì a - 3 = 0 ó a = 3 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 12 Ta có A = 4x2 - 4x + 5 = [(2x)2 - 4x + 1] + 4 = (2x - 1)2 + 4. Vì (2x - 1)2 0 x. Dấu ”= ” xẩy ra khi x = => (2x - 1)2 + 4 4 x => Amin = 4 ó x = 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ V/ Hướng dẫn về nhà: - Kiểm tra lại bài làm của mình. - Chuẩn bị bài: Đ11. Hình thoi (Phần hình học). Họ và tên : . KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: 8 Môn: Đại số 8 Điểm Lời nhận xét . ... Đề ra I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Biết 3x + 2 (5 - x ) = 0. Giá trị của x là: a. -8 b. -9 c. -10 d. Một đáp số khác Câu 2: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: a. 9 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác Câu 3: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 -2x + 2 là một số: a. Dương b. không dương c. âm d. không âm Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây: a. (x + y )2 : (x + y) = x + y b. (x - 1)3 : (x - 1)2 = x - 1 c. (x4 - y4 ) : (x2 + y2) = x2 - y 2 d. ( x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 1 Câu 5: Rút gọn biểu thức A = 2x(3x - 1) - 6x(x + 1) - (3 - 8x) được két quả là : a. - 16x - 3 b. - 3 c. -16 d. Một đáp số khác Câu 6: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: a. x3- y3=(x + y) (x2+xy+y 2 ) = (x -y) (x +y)2 b. x3 - y3 = (x - y) (x2 + xy + y 2 ) c. x3- y3=(x - y) (x2-xy+y 2 ) = (x +y) (x -y)2 d. x3 - y3 = (x - y) (x2 - y 2 ) Câu 7: Với mọi n, giá trị của biểu thức (n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho: a. 3 b. 5 c. 7 d. 8 Câu 8: Đa thức f(x) có bậc 2, đa thức g(x) có bậc 4. Đa thức f(x).g(x) có bậc mấy? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 II. Phần tự luận (8 điểm) 9. Làm phép tính chia: a. (125a3b4c5 + 10a3b2c2) : (-5a3b2c2) b. (8x2 - 26x +21) : (2x - 3) 10. Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 3x2 + 5y - 3xy - 5x b. 3x2 - 6xy + 3y2 - 12z2 11. Tìm a để đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức B = 2x2 - x + 1 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 - 4x + 5. Bài làm .... MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhân đơn thức, đa thức. 1 0,25 1 0,25 1 0,25 3 0,75 Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,25 1 0,25 1 0,25 1 1 4 1,75 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0,25 1 1 1 1 2 2 5 4,25 Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. 1 0,25 1 1 2 2 4 3,25 Tổng 5 2 4 2,5 7 5,5 16 10 Ngày soạn: 20/11/2014. CHƯƠNG II- PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22. §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I/ MỤC TIÊU + Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa phân thức đại số. Hiểu rõ hai phân thức bằng nhau. + Kĩ năng: HS lấy được ví dụ về phân thức đại số. Vận dụng định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản. II/ CHUẨN BỊ - GV: Kiến thức về phân thức đại số; Bảng phụ. - HS: Kiến thức về phân số, hai phân số bằng nhau. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS. 2. Nêu vấn đề: (2’) ? Nhắc lại định nghĩa số hữu tỉ? Cho ví dụ? GV: Từ tập hợp Z ta thiết lập được tập hợp Q. Khi đó mỗi số nguyên cũng là một số hữu tỉ. Tương tự, từ tập hợp các đa thức ta sẽ thiết lập một tập hợp mới gồm những biểu thức gọi là những phân thức đại số. Vậy phân thức đại số được định nghĩa như thế nào? Tiết học hôm nay ta sẽ đi tìm hiểu điều đó. 3. Bài mới: (35’) Hoạt động của GV - HS Nội dung * Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa phân thức GV : Hãy quan sát và nhận xét các biểu thức sau: a) b) c) HS: Đều có dạng , A và B là những đa thức. GV: Giới thiệu đó là những phân thức đại số. ? Hãy phát biểu định nghĩa? GV dùng bảng phụ đưa định nghĩa. ? Em hãy nêu ví dụ về phân thức? ? Đa thức sau có phải là PTĐS không: 2x + y ? Hãy viết 4 PTĐS ? ? Một số thực a bất kì có phải là PTĐS không? Vì sao? ? Số 0 có phải là PTĐS không? Vì sao? * Hoạt động 2: Hình thành đ/n 2 phân thức bằng nhau GV: Cho phân thức và phân thức (D O) Khi nào thì ta có thể kết luận được = ? * Hoạt động 3: Bài tập áp dụng ? Có thể kết luận hay không? ? Xét 2 phân thức: và có bằng nhau không? HS lên bảng trình bày. GV: Dùng bảng phụ đưa nội dung ?5. Bạn Quang nói : = 3. Bạn Vân nói: = . Bạn nào nói đúng? Vì sao? HS lên bảng trình bày. 1. Định nghĩa Quan sát các biểu thức a) b) c) đều có dạng là những phân thức đại số. Định nghĩa: Phân thức đại số (phân thức) là biểu thức có dạng , trong đó A, B là các đa thức, B khác đa thức không. * Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi là phân thức đại số có mẫu =1. ?1. x + 1, , 1, z2 + 5. ?2. Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức đại số vì luôn viết được dưới dạng . * Chú ý: Một số thực a bất kì là PTĐS (VD: 0,1 - 2, , ) 2. Hai phân thức bằng nhau * Định nghĩa: = nếu AD = BC * Ví dụ: vì (x-1)(x+1) = 1.(x2-1). ?3. vì 3x2y. 2y2 = x. 6xy2 (vì cùng bằng 6x2y3) ?4. = vì x(3x+6) = 3(x2 + 2x). ?5. Bạn Vân nói đúng vì: (3x+3).x = 3x(x+1) - Bạn Quang nói sai vì 3x+3 3.3x 4. Củng cố: (5’) GV: Cho HS làm bài tập 1 a, b, c. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ: a) ; b) ; c) ; HS: Thực hiện chứng minh. GV: Gọi một số HS lên bảng. * Nếu còn thời gian GV cho HS làm tiếp bài 1.e (SGK). GV: Cũng cố lại cách làm. GV: Một lần nữa nhấn mạnh đ/n phân thức đại số và đ/n hai phân thức bằng nhau. Bài tập 1: Ta có a) 5y.28x = 140xy 7.20xy = 140xy 5y.28x = 7.20xy . b) 3x(x + 5).2 = 6x2 + 30x 2(x + 5).3x = 6x2 + 30x 3x(x + 5).2 = 3x(x + 5).2 . c) (x + 2).(x2 - 1) = x3 + 2x2 - x - 2 (1) (x - 1)(x +2)(x +1) = (x +2)(x -1)(x +1) = (x + 2).(x2 - 1) = x3 + 2x2 - x - 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra (x + 2).(x2 - 1) = (x - 1)(x + 2)(x + 1) . 5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) - Xem lại bài học. - Làm các bài tập: 1(d, e); 2; 3 (SGK - Tr 36) và các bài tập ở SBT. - Hướng dẫn: Bài 1.d, e làm tương tự các ý đã làm trong bài 1. Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau xét từ cặp hai phân thức. Bài 3. Kiểm tra tích A.D và B.C theo đ/n hai phân thức bằng nhau đối với từng đa thức đã cho trong bài toán. - Chuẩn bị bài tập sau bài hình vuông để tiết học sau: Luyện tâp (Phần hình học). Đọc kỹ đ/n, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông và các kiến thức liên quan. IV/ Rút kinh nghiệm:. .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxTiết 21,22 -Đại 8.docx
Tài liệu liên quan