I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức.
+ Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức về phép cộng phân thức đại số, bảng phụ.
- HS: Kiến thức phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bước.
- HS2: Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số?
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 27, 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/12/2014.
Tiết 27. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: - Cũng cố kiến thức về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, làm cơ sở cho việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo.
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích thành nhân tử.
+ Kỹ năng: HS thực hiện QĐMT nhiều phân thức một cách thành thạo.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, hệ thống các bài tập.
- HS: Kiến thức về quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, chuẩn bị trước bài tập.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiể tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? HS1: + Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
+ Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
? HS2: Quy đồng mẫu thức hai phân thức : và
3. Bài mới: (35’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Cho HS làm bài tập 14.b và 15.b SGK.
GV cho HS làm từng bước theo quy tắc.
HS: Thực hiện quy đồng mẫu thức các phân thức theo quy tắc.
? Mẫu thức chung ?
GV: Theo dõi.
? Nhận xét ?
GV cũng cố.
? Làm bài tập16 (SGK):
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a) ; và -2
? Tìm mẫu thức chung?
HS quy đồng mẫu thức các phân thức.
b) ; ;
? Mẫu thức chung?
GV gọi HS lên bảng.
GV cho HS nhận xét.
* GV: Chốt lại: Khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức còn lại thì ta lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung.
- Khi mẫu thức có các nhân tử đối nhau thì ta áp dụng qui tắc đổi dấu.
? Làm bài 18 (SGK)?
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
a) và
b) và
2 HS lên bảng chữa bài18.
GV theo dõi, giúp đỡ các HS còn gặp khó khăn.
GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
1. Bài tập 14b (SGK - tr 43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
b) và
;=
2. Bài tập 15 (SGK - tr 43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
b) và
Ta có:
x2 - 2.4x + 42 = (x - 4)2
3x2 -12x = 3x(x - 4)
=> MTC: 3x(x - 4)2
==
= .
3. Bài tập 16 (SGK - tr 43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) MTC: (x -1)(x2 + x + 1)
Ta có: = .
= .
- 2 = .
b) Ta có: =
Ta có : 2x - 4 = 2 (x - 2)
3x - 6 = 3 ( x- 2)
=> MTC: 6 ( x - 2)( x + 2)
Ta có =
= .
= .
Bài tập 18 (SGK - tr 43)
a) và
Ta có: 2x + 4 = 2 (x + 2)
x2 - 4 = ( x - 2 )(x + 2)
=> MTC: 2(x - 2)(x + 2)
Ta có = .
= .
b) và .
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ; 3x + 6 = 3(x + 2)
=> MTC: 3(x + 2)2
Ta có = .
= .
4. Củng cố: (2’)
? Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức các phân thức?
GV cũng cố và nêu những chú ý khi quy đồng.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại các bài tập đã làm, làm tiếp các bài tập: 19, 20 SGK.
- Hướng dẫn: Bài 9: Làm như các bài tập đã làm.
Bài 10: Kiểm tra xem x3 + 5x2 – 4x – 20 có chia hết cho các mẫu thức không, nếu
chia hết thì x3 + 5x2 – 4x – 20 là MTC của các phân thức.
- Chuẩn bị bài: §2. Diện tích hình chữ nhật (Phần hình học).
Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
IV/ Rút kinh nghiệm: ..
Ngày soạn: 10/12/2014.
Tiết 28. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU
+ Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức.
+ Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự.
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức về phép cộng phân thức đại số, bảng phụ.
- HS: Kiến thức phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
Kiểm tra bài cũ: (5’)
- HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bước.
- HS2: Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số?
3. Đặt vấn đề: (1’)
GV: Phép cộng các phân thức đại số cũng giống như phép cộng các phân số. Vậy cụ thể cách thực hiện như thế nào mời các em cùng tìm hiểu bài mới.
4. Bài mới: (33’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
* HĐ1: Phép cộng các phân thức cùng mẫu
GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Em hãy phát biểu phép cộng hai phân thức cùng mẫu ?
HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD.
GV cho HS làm ?1.
HS thực hành tại chỗ
GV: theo em phần lời giảỉ của phép cộng này được viết theo trình tự nào?
* HĐ2: Phép cộng các phân thức khác mẫu
GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các phân thức & qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính.
GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu?
* Ví dụ 2:
Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được viết lầ biểu thức nào?
+ Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng.
GV cho HS làm ?3.
Thực hiện phép cộng
GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì phép cộng các phân thức cũng có tính chất như vậy.
HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ.
GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: =
Các nhóm thảo luận và thực hiện phép cộng.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
* Qui tắc:
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
(A, B, C là các đa thức, C khác đa thức 0)
Ví dụ:
=
?1.
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
?2. Thực hiện phép cộng
Ta có: x2 + 4x = x(x + 4)
2x + 8 = 2( x + 4) => MTC: 2x( x + 4)
=
?3. Giải: 6y - 36 = 6(y - 6)
y2 - 6y = y( y - 6) => MTC: 6y(y - 6)
=
=
* Các tính chất:
1- Tính chất giao hoán:
2- Tính chất kết hợp:
?4.
=
= =
5. Củng cố: (3’)
GV: Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể :
+ Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ (ít hạng tử hơn một cách thích hợp)
+ Thực hiện các phép tính trong từng tổng nhỏ và rút gọn kết quả
+ Tính tổng các kết quả tìm được.
6. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học kỹ các quy tắc.
- Làm các bài tập: 21 - 24 (SGK - tr 46).
- Hướng dẫn: Thực hiện phép cộng các phân thức giống như các ví dụ đã làm.
- Chuẩn bị bài tập sau bài diện tích hình chữ nhật để tiết sau: Luyện tập.
Xem lại các kiến thức về diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, tam giác vuông.
IV/ Rút kinh nghiệm: ..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 27, 28 -Dai 8.doc