I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép tính các phân thức.
2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức.
- Vận dụng thành thạo, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ.
- HS: Kiến thức về phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số.
* Áp dụng: Thực hiện phép tính
? Nhắc lại quy tắc nhân các phân số?
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 32, 33 - Trường THCS Văn Trị, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/5/2018.
Ngày dạy: 21/5/2018 – 8D.
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Cũng cố một số kiến thức trọng tâm của chương trình Toán 8 thông qua việc giải một số bài tập.
2. Kỹ năng: HS giải được các bài tập cơ bản của chương trình Toán 8.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: Kiến thức đã học.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Nội dung bài học
GV nêu bài tập 1.
HS theo dõi, suy nghĩ
? Biểu thức A xác định khi nào?
? Từ đó ta có TXĐ của A như thế nào?
? Thực hiện rút gọn A?
? Khi x = - ta có A =?
? A = x khi nào?
? x = 3 có thõa mãn không?
GV cũng cố và nêu bài tập 2.
? Pt 2x + k = x – 1 có nghiệm x = - 2 nên ta có ntn?
GV nêu bài tập 3.
GV gọi lần lượt các HS lên giải các PT.
HS thực hiện.
? Cách làm câu c?
HS: Đưa pt đã cho về pt tích.
GV nêu BT 4:
HS theo dõi đề ra.
? Chọn ẩn là đại lượng nào? ĐK của ẩn?
? Thời gian mỗi người đi?
? Ta có pt như thế nào?
? Giải pt?
? Trả lời bài toán?
Bài tập 1:
Cho biểu thức A =
Tìm tập xác định của A.
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi x = - .
Tìm x để A = x.
Giải:
A xác định x 1
Ta có TXĐ của A là: D = {xR/ x 1}
Ta có A =
= .
= . = =
Khi x = - ta có A = = = = -4
Ta có A = x = x => 6 = x(x – 1)
x(x – 1) = 3.2 x = 3(TM)
Vậy với x = 3 thì A = x.
Bài tập 2: Tìm giá trị của k sao cho phương trình: 2x + k = x – 1 có nghiệm x = – 2.
Giải: pt 2x + k = x – 1 có nghiệm x = - 2 nên ta có 2.(-2) + k = -2 – 1 -4 + k = -3 k = 1
Vậy với k = 1 thì phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = -2 .
Bài tập 3: Giải các pt
a) 7 – 2x = 22 – 3x b)
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) (*)
Bài tập 4: Lúc 7 giờ một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30km/giờ. Sau đó một giờ,người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45km/giờ. Hỏi đến mấy giờ người thứ hai mới đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km.?
Giải: Gọi x(km) là khoảng cách từ A đến điểm 2 người gặp nhau (x > 0)
Thời gian người thứ nhất đi là (h)
Thời gian người thứ nhất đi là (h)
Vì người thứ hai đi sau người thứ nhất 1 giờ nên ta có pt: - = 1
Giải pt trên ta được x = 90 (TM)
Vậy hai người gặp nhau cách A một khoảng 90 km và lúc gặp nhau là: 7 + (90 : 30) = 10 giờ.
3. Củng cố:
GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm HS cần nắm.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập tương tự ở SBT.
- Về nhà học bài chuẩn bị tốt kiến thức cho năm học tới.
Ngày soạn: 24/12/2017.
Ngày dạy: 25/12/2017 – 8D.
Tiết 33. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện phép tính các phân thức.
2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày lời giải của phép nhân phân thức.
- Vận dụng thành thạo, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối ví phép cộng để thực hiện các phép tính.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ.
HS: Kiến thức về phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu qui tắc trừ các phân thức đại số.
* Áp dụng: Thực hiện phép tính
? Nhắc lại quy tắc nhân các phân số?
3. Đặt vấn đề:
? Phép nhân các phân thức có gì giống và khác phép nhân phân số không?
Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số đó là: . = Tương tự, ta thực hiện nhân 2 phân thức, ta nhân tử thức với tử thức, nhân mẫu thức với mẫu thức.
GV nêu và cho HS làm VD1.
? Em hãy nêu qui tắc?
HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD2.
GV: Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1.
HS lên bảng trình bày:
GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu.
GV nêu VD3.
HS thực hiện.
? Viết biểu thức về t/c của phép nhân phân số?
HS thực hiện.
GV: Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và có T/c như phân số.
HS viết biểu thức tổng quát của phép nhân phân thức.
GV nêu VD4.
HS thực hiện.
? Nhận xét?
GV cũng cố lại kiến thức HS cần nắm.
1. Phép nhân các phân thức đại số
Quy tắc: (SGK)
. =
VD 1: Làm tính nhân
VD 2: Làm tính nhân
a)
b) – . =
=
c)
d)
VD 3: Thực hiện phép tính
=
2. Tính chất của phép nhân các phân thức:
a) Giao hoán: . = .
b) Kết hợp: =
c) Phân phối đối với phép cộng:
= +
VD 4: Tính nhanh
= = .
5. Củng cố:
? Làm tính nhân a) b)
c) d)
HS lên bảng, HS dưới lớp cùng làm.
6. Hướng dẫn về nhà:
- Học kỹ quy tắc nhân các phân thức đại số.
- Làm các bài tập 38, 39, 40 (SGK).
- Làm các bài 30, 31, 32, 33 (SBT).
- Tiết sau học bài: §8. Phép chia các phân thức đại số.
Xem lại kiến thức phép chia phân số; Nghiên cứu trước bài học.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết Ôn tập.doc.doc