I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức toàn chương II; Bảng phụ.
- HS: Ôn tập lại kiến thức toàn chương II, các kiến thức liên quan; Xem lại các bài tập đã làm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào ôn tập)
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 36, 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/12/2014
Tiết 36. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm chắc phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức.
2. Kỹ năng: + Thực hiện thành thạo các phép tính theo quy tắc đã học.
+ Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống bài tập; Bảng phụ.
- HS: Kiến thức về các phép toán trên phân thức đại số; chuẩn bị trước bài tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định:
a) b)
3. Bài mới: (35’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
? Làm bài tập 48
HS lên bảng.
HS khác thực hiện tại chỗ.
* GV: chốt lại: Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn
- Không tính giá trị của phân thức rút gọn tại các giá trị của biến làm mẫu thức phân thức = 0
? Làm bài tập 50 ?
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính.
*GV: Chốt lại p2 làm (Thứ tự thực hiện các phép tính)
? Làm bài tập 55?
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55 Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm.
GV cũng cố lại.
? Làm bài tập 53?
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53.
GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
Bài tập 48
Cho phân thức:
A =
a) Phân thức xđ khi x + 2
b) Rút gọn: A =
c) Ta có A = 1 tức x + 2 = 1
d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị = 0 vì tại x = -2 phân thức không xác dịnh.
2. Bài tập 50: a)
=
.
b) (x2 - 1)
Bài tập 55: Cho phân thức:
A =
a) PTXĐ x2 - 1 0 x 1
b) Ta có:
c) Với x = 2 và x = -1
Với x = -1 phân thức không xđ nên bạn trả lời sai.Với x = 2 ta có: đúng
Bài tập 53:
4. Củng cố: (2’)
GV: Nhắc lại P2 thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại bài đã chữa.
- Ôn lại toàn bộ chương II
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 SGK; 54, 55, 60 SBT.
- Chuẩn bị bài tập sau bài diện tích tam giác để tiết sau: Luyện tập (Hình học).
Xem lại công thức tính diện tích các hình đã học.
IV. Rút kinh nghiệm: ..
Ngày soạn: 04/01/2015
Tiết 37. ÔN TẬP HỌC KỲ I (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
2. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Kiến thức toàn chương II; Bảng phụ.
- HS: Ôn tập lại kiến thức toàn chương II, các kiến thức liên quan; Xem lại các bài tập đã làm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào ôn tập)
3. Bài mới: (40’)
Hoạt động của GV - HS
Nội dung bài học
*HĐ1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời.
? Định nghĩa phân thức đại số. Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
? Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau?
? Phát biểu t/c cơ bản của phân thức?
GV: t/c 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức; t/c 2 được dùng khi rút gọn phân thức.
? Nêu quy tắc rút gọn phân thức ?
? Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
GV cho HS làm VD SGK.
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)2 (x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1)
Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1).
*HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.
*HĐ3: Thực hành giải bài tập
? Làm bài tập 57 (SGK)
GV hướng dẫn phần a.
HS làm theo yêu cầu của giáo viên
1 HS lên bảng
Dưới lớp cùng làm
Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
? Làm bài tập 58 SGK?
GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
b) B =
Ta có:
=> B =
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
+ PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những đa thức, B đa thức 0 (Mỗi đa thức, mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số).
+ = AD = BC
+ T/c cơ bản của phân thức
- Nếu M0 thì (1)
- Nếu N là nhân tử chung thì:
+ Quy tắc rút gọn phân thức:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:
- B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
- B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
- B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
và
Ta có: ;
II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số.
* Phép cộng:
+ Cùng mẫu:
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ: + Phân thức đối của kí hiệu là
=
* Quy tắc phép trừ:
* Phép nhân:
* Phép chia : + PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là
+
III. Thực hành giải bài tập
1. Bài tập 57 ( SGK)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
a) và
Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18
Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra: =
b)
2. Bài tập 58: Thực hiện phép tính sau:
a) =
c)
=
4. Củng cố: (2’)
GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2 làm nhanh gọn.
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Làm các bài tập phần ôn tập.
- Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập.
- Tiết sau tiếp tục: Ôn tập học kỳ I.
IV. Rút kinh nghiệm: ..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 36,37-Đại 8.docx