Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 63, 64

I/ MỤC TIÊU

- Kiến thức: HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân.

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.

- Kỹ năng: Biết cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

II/ CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ.

 HS: Kiến thức về giá trị tuyệt đối đã học.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 63, 64, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/4/2015. Tiết 63. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: Nắm chắc cách giải BPT bậc nhất một ẩn và BPT đưa được về dạng ax+b> 0, ax + b < 0, ã + b 0, ax + b 0. - Kỹ năng: Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn một cách thành thạo. Biểu diễn đúng tập nghiệm của BPT trên trục số. II/ CHUẨN BỊ GV: Hệ thống các bài tập. HS: Kiến thức về BPT bậc nhất một ẩn và các kiến thức liên quan. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động cuả GV và HS Nội dung 1. Bài cũ: (5’) ? Nêu cách giải BPT bậc nhất một ẩn và BPT đưa được về dạng ax + b > 0? 2. Bài mới: (Tổ chức chữ bài tập – 34’) ? Làm bài tập 24. a,c SGK? 2 HS lên bảng trình bày. ? Làm bài tập 25 SGK ? 2 HS lên bảng, còn lại làm tại chỗ. GV: Theo dõi. ? Nhận xét ? GV: Cũng cố lại (Có thể yêu câu thêm HS biểu diễn tập nghiệm trên trục số). ? Làm bài tập 29 SGK ? ? Theo bài ra ta có ntn? HS: a) 2x - 5 0 b) - 3x - 7x + 5 ? Nhận xét? HS nhận xét. GV: Cũng cố lại và cho HS làm bài tập 31 .b,c SGK. HĐ nhóm Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b) c) ( x - 1) < 2 HS lên bảng. HS làm theo HD của GV. GV cho các nhóm kiểm tra chéo, sau đó GV nhận xét KQ các nhóm. GV: Cũng cố lại. 1. Bài tập 24: (SGK - tr 47) Giải các BPT a) 2x - 1 > 5 2x > 6 x > 3. Vậy S = {x/x > 3}. c) 2 - 5x 17 5x - 15 x -3 Vậy S = {x/x -3}. 2. Bài tập 25: (SGK - tr 47) Giải các BPT a) x > -6 x > - 9. Vậy S = {x/x > - 9}. b) - x - 24. Vậy S = {x/x > -24} c) 3 - x > 2 x < 1 x < 4 Vậy S = {x/x < 4}. d) 5 - x > 2 x < 3 x < 9 Vậy S = {x/x < 9}. 3. Bài tập 29: (SGK - tr 48) Tìm x sao cho a) Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm. Ta có 2x - 5 0 2x 5 x b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị cả biểu thức - 7x + 5. Ta có - 3x - 7x + 5 - 7x + 3x +5 0 - 4x - 5 x 4. Bài tập 31: (SGK - tr 48) Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b) ó 8 -11x < 13 . 4 ó -11x - 4 Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x > - 4}. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: ////////////( |. -4 0 c) ( x - 1) < 12. ( x - 1) < 12. 3( x - 1) < 2 ( x - 4) 3x - 3 < 2x - 8 3x - 2x < - 8 + 3 x < - 5. Vậy tập nghiệm của BPT là: {x/x < - 5}. Biểu diễn tập nghiệm )///////////|////////////////// -5 0 3. Củng cố: (2’) ? Nhắc lại PP chung để giải BPT HS : Nhắc lại 2 qui tắc 4. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài: §1. Hình hộp chữ nhật (Hình học). Đọc trước bài học. Ngày soạn: 12/4/2015. Tiết 64. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI I/ MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân. + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số. - Kỹ năng: Biết cách giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. II/ CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ. HS: Kiến thức về giá trị tuyệt đối đã học. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động cuả GV và HS Nội dung 1. Bài cũ: (3’) ? Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối? HS nhắc lại định nghĩa. GV: Cũng cố và giới thiệu vào bài. |x| = x nếu x 0 |x| = - x nếu x < 0 2. Bài mới: (33’) GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối. ? Tìm: | 5 | = 5 ? |- 2,7 | = ? GV: Cũng cố và nêu thêm ví dụ. ? Làm bài tập ?1 Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 GV: Chốt lại phương pháp đưa ra khỏi dấu giá trị tuyệt đối GV: Nêu ví dụ: Giải phương trình: |x| = 2x + 1 ? Ta quy về giải hai PT nào? ? x = -1 có thõa mãn không? ? x = -có thõa mãn không ? ? Vậy PT có nghiệm ntn ? GV: Cũng cố và cho HS tự nghiên cứu ví dụ 3 SGK-tr50; 51. HS: Tự tìm hiểu ví dụ 3. GV: Cho hs làm bài tập ?2 Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) b) | - 5x | = 2x + 2 HS lên bảng trình bày. GV: Theo dõi, hướng dẫn thêm cho những HS còn gặp khó khăn. ? Nhận xét? GV: Cũng cố lại. 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối |a| = a nếu a 0 |a| = - a nếu a < 0 Ví dụ: | 5 | = 5 vì 5 > 0 | 0 | = 0 |- 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0 * Ví dụ 1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn biểu thức: a) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 => A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5. b) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0 => - 2x < 0 => |-2x | = -( - 2x) = 2x Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1. Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 => -3x > 0 => C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 => x - 6 D = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x. 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2: Giải phương trình: | x | = 2x + 1 Ta có: | x | = x nếu x 0 | x | = - x nếu x < 0 + Nếu x 0 ta có: | x | = 2x + 1 x = 2x + 1 x = -1 < 0 (không thỏa mãn điều kiện) + Nếu x < 0 | x | = 2x + 1 - x = 2x + 1 3x = -1 x = - < 0 (thỏa mãn đk) Vậy S = {-}. * Ví dụ 3: (sgk) ?2. Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) + Nếu x + 5 0 x - 5. Khi đó (1) x + 5 = 3x + 1 2x = 4 x = 2 (thỏa mãn điều kiện) + Nếu x + 5 < 0 x < - 5. Khi đó (1) - (x + 5) = 3x + 1 - x - 5 - 3x = 1 - 4x = 6 x = - (không thỏa mãn đk) Vậy S = { 2 } b) | - 5x | = 2x + 2 (2) + Với -5x 0 x 0. Khi đó (2) - 5x = 2x + 2 7x = - 2 x = (thõa mãn đk) + Với -5x 0 Khi đó (2) 5x = 2x + 2 3x = 2 x = (thõa mãn đk) Vậy S = {; } 3. Củng cố: (7’) ? Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ? GV: tổ chức cho HS làm các bài tập35 a, b; 36 a, b; 37 a, b (SGK - tr 51) 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Xem lại bài học. - Làm bài tập còn lại ở SGK - tr 51. Hướng dẫn: Cần để ý điều kiện của PT chứa dấu GTTĐ. - Chuẩn bị bài: §2. Hình hộp chữ nhật (Tiếp). Xem lại kiến thức về hai đường thẳng song song.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 63,64 -Dai 8.doc