Câu 2: (2 điểm) Cho Biểu thức A = với
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P < 1.
Câu 3: (2 điểm) Một người đi từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì mất thời gian là 3h30’, còn đi bằng ô tô thì mất thời gian 2h30’. Tính quảng đường AB, biết rằng vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 20 km/h.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang MNPQ (MN // PQ). Giao điểm của MP và NQ là O. Chứng minh
a) Tam giác OMN đồng dạng với tam giác OPQ.
b) SMOQ = SNOP.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 17/5/2015
Tiết 68, 69. KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đại số + Hình học)
I/ MỤC TIÊU
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm vững kiến thức của HS.
Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng của HS về trình bày bài toán.
Thái độ: Kiểm tra ý thức, tính trung thực của HS.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Chuẩn bị đề ra, đáp án, biểu điểm.
HS: Kiến thức đã học, các dụng cụ cần thiết.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
Phát đề: GV phát đề đã in sẵn trên giấy A4 cho HS.
Thu bài: GV thu bài vào cuối tiết học.
Hướng dấn về nhà:
- Kiểm tra lại bài làm của mình bằng cách tự làm lại.
- Tiết sau trả bài kiểm tra học kỳ.
A. ĐỀ RA
Câu 1: (3 điểm) Giải các PT
2x – 3 = 0 b) (x – 2)(3 – x) = 0
c) d)
Câu 2: (2 điểm) Cho Biểu thức A = với
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P < 1.
Câu 3: (2 điểm) Một người đi từ A đến B, nếu đi bằng xe máy thì mất thời gian là 3h30’, còn đi bằng ô tô thì mất thời gian 2h30’. Tính quảng đường AB, biết rằng vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 20 km/h.
Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang MNPQ (MN // PQ). Giao điểm của MP và NQ là O. Chứng minh
Tam giác OMN đồng dạng với tam giác OPQ.
SMOQ = SNOP.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho a, b 0. Chứng minh .
B/ §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm
Câu
Đáp án
Câu 1
điểm)
Mỗi câu a, b: 1đ
Mỗi câu c, d: 0,5đ
a) 2x – 3 = 0 b) (x – 2)(3 – x) = 0
2x = 3 x- 2 = 0 hoặc 3 – x = 0
x = x = 2 hoặc x = 3
Vậy S = {} Vậy S = {2; 3}
c) (*) d) (**)
ĐK: x0, x 1 - Với x pt (**) trở thành
(*) 2x -1 –x + 2 = 2
=> x2 – 1 = 0 x = 1 (TMĐK)
(x – 1)(x + 1) = 0 - Với x < pt (**) trở thành
x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0 1 – 2x – x + 2 = 2
x = 1 (KTMĐK) 3x = 1
Hoặc x = -1 (TMĐK) x = (TMĐK)
Vậy S = {-1} Vậy S = {; 1}
Câu 2
(2điểm)
Mỗi ý a, b: 1đ
a)
b) Để P 0
Vậy khi x > 0 và thì P< 1.
Câu 3
(2 điểm)
Gọi x (km) là quảng đường AB. (x > 0)
Vận tốc của xe máy là (km/h)
Vận tốc của ô tô là (km/h)
Theo bài ra ta có PT: - = 20
Giải PT trên ta được x = 175 (TMĐK)
Vậy quảng đường AB dài 175 km.
Câu 4
(2,5 điểm)
Vẽ hình: 0,5đ
1đ
1đ
Vì MN // PQ nên ta có
= (1) (SLT)
= (2) (SLT)
Từ (1) và (2) suy ra
tam giác OMN đồng dạng với tam giác OPQ.
Ta có SMQP = SMOQ + SOPQ và S NQP = SNOP + SOPQ.
Mặt khác, SMQP = SNQP (Có cùng đáy và đường cao bằng nhau)
=> SMOQ = SNOP. (đpcm)
Câu 5
(0,5 điểm)
Ta có + 1 0
+ 1 0 0 (luôn đúng)
(Những cách giải khác của HS nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 68; 69-KT kỳ 2 Dai 8.doc