+ Than: Trung Quốc (1250tr tấn); Ấn Độ (297,8 tr tấn).
+ Dầu mỏ: A-rập-xê-út (413,12tr tấn), Trung Quốc (161 triệu tấn), Cô Oét (103,93 tr tấn).
+ Than: Inđônêxia (46,3 tr tấn).
Dầu mỏ: Inđônêxia; Arập xê-ut; Cô-oet.
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Địa lý lớp 8 - Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước Châu Á, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 10 - BÀI 8:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở
CÁC NƯỚC CHÂU Á.
1. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
a. Kiến thức.
Trình bày được tình hình phát triển ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và nơi phân bố chủ yếu.
b. Kĩ năng.
Có kỹ năng quan sát, phân tích lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu thống kê và phân tích mối liên hệ địa lí.
c. Thái độ:
Ý thức bảo vệ và khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên
d. Năng lực.
- Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê.
2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- SGK, Giáo án, Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Đồ dùng thiết bị: Máy tính, máy chiếu.
- Tài liệu tham khảo: Sách giáo viên, cuốn tư liệu dạy học địa lí 8
- Các phương pháp: PP thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, KT trình bày 1 phút
b. Chuẩn bị của học sinh:
Nội dung kiến thức bài, sgk, vở ghi, vở bài tập.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
a. Ổn định tổ chức (1 phút)
b. Kiểm tra bài cũ (2 phút)
? Cho biết đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước và lãnh thổ Châu Á hiện nay?
c. Bài mới (37 phút)
Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu các đặc điểm tự nhiên dân cư kinh tế - xã hội của các quốc gia Châu Á. Vậy tình hình phát triển kinh tế - xã hội như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay. (1 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu Nông nghiệp (15 phút)
- Yêu cầu hs thảo luận các câu hỏi sau:
1. Dựa vào lược đồ H 8.1 sgk và kiến thức đã học hãy điền vào bảng sau và gạch dưới các cây, con khác nhau cơ bản giữa các khu vực.
Khu vực
Cây trồng
Vật nuôi
Giải thích sự phân bố
Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á
Tây Nam Á và các vùng nội địa
2. Hãy điền vào chỗ trống.
- Ngành.....giữ vai trò quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp ở châu Á.
- Loại cây...là quan trọng nhất.
- Lúa nước: chiếm......sản lượng lúa gạo toàn thế giới.
- Lúa mì: chiếm....sản lượng lúa mì toàn thế giới.
3. Dựa vào H8.2 hãy cho biết những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?
4. Tại sao VN, Thái Lan có sản lượng lúa thấp hơn TQ, ÂĐ nhưng xuất khẩu gạo lại đứng hàng đầu thế giới?
- Thái lan đang điều khiển thị trường gạo thế giới, là nước duy nhất có khả năng xuất khẩu gạo với khối lượng lớn.
- VN năm 2013 xuất khẩu 6,6 triệu tấn gạo, thu về 2,78 tỉ USD.
? Quan sát H8.3 em có nhận xét gì về trình độ sản xuất nông nghiệp ở In đô nê xia
? Quan sát hình ảnh về vật nuôi: Nhận xét về sự phát triển chăn nuôi
- Chuyển ý.
- Thảo luận nhóm
- Trung Quốc 28,7%.
- Ấn Độ 22,9%.
- TQ, Â Đ đông dân nhất thế giới.
- VN, TL ít dân .
- Lắng
- Quan sát nhận xét.
- Quan sát trả lời.
- Vật nuôi đa dạng. Ở vùng khí hậu ẩm ướt: Trâu, bò, lợn, gà, vịt...
Vùng khí hậu khô hạn: dê bò, ngựa, cừu.
Vùng khí hậu lạnh: Tuần lộc.
1. Nông nghiệp.
- Sự phát triển nông nghiệp của các nước châu Á không đều.
- Lúa gạo là loại cây lương thực quan trọng nhất( chiếm 93% sản lượng lúa gạo của toàn thế giới)
- Sản xuất lương thực ở một số nước như Ấn Độ, TQ, Thái Lan, VN đã đạt kết quả vượt bậc.
- Các vật nuôi cũng rất đa dạng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu Công nghiệp (14 phút)
+ Dựa vào sgk: Cho biết tình hình phát triển công nghiệp của các nước châu Á
+ Dựa vào bảng 8.1/27 hãy cho biết: những nước nào khai thác than và dầu mỏ nhiều nhất?
+ Những nước nào sử dụng các sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu?
- Chốt kiến thức.
+ Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử phát triển ở những quốc gia nào?
? Kể tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của TQ, Hàn Quốc, Nhật Bản có mặt tại Việt Nam
+ Tình hình sản xuất hàng tiêu dùng phát triển như thế nào?
- Trả lời câu hỏi.
+ Than: Trung Quốc (1250tr tấn); Ấn Độ (297,8 tr tấn).
+ Dầu mỏ: A-rập-xê-út (413,12tr tấn), Trung Quốc (161 triệu tấn), Cô Oét (103,93 tr tấn).
+ Than: Inđônêxia (46,3 tr tấn).
Dầu mỏ: Inđônêxia; Arập xê-ut; Cô-oet.
- Ghi bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Kể theo sự hiểu biết.
- Suy nghĩ trả lời.
2. Công nghiệp.
- Sản xuất công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
- Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước.
- Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử...phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan....
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển ở hầu hết các nước.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Dịch vụ (7 phút).
- Yêu cầu hs quan sát bảng 7.2 sgk.
+ Cho biết tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, Hàn Quốc là bao nhiêu?
+ Mối quan hệ giữa tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP với GDP theo đầu người của các nước nói trên như thế nào?
- Chốt kt.
- Xu hướng hiện nay của các nước châu Á là: ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống.
? Em biết gì về ngành dịch vụ của nước ta.
- Quan sát bảng 7.2 sgk
- Nhật Bản 66,4%
- Hàn Quốc 54,1%
- Tỉ lệ thuận - càng những nước có thu nhập cao tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP càng lớn.
- Ghi bài.
- Chú ý lắng nghe.
- Dịch vụ nước ta phát triển mạnh ở khu đông dân cư các vùng đồng bằng, thành phố lớn. Ở miền núi dịch vụ chưa phát triển.
3. Dịch vụ.
- Dịch vụ ngày càng phát triển.
- Các nước có ngành dịch vụ phát triển cao là Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po.
d. Củng cố - luyện tập (4 phút)
Dựa vào H8.1 điền vào chỗ trống trong bảng ND phù hợp
Kiểu khí hậu
Cây trồng chủ yếu
Vật nuôi chủ yếu
Khí hậu gió mùa
Khí hậu lục địa
e. Hướng dẫn tự học (1 phút)
Về nhà sưu tầm:Tìm tên các nước khu vực Tây Nam Á.
Tây Nam Á có những loại khoáng sản nào?
Tình hình chính trị của khu vực Tây Nam Á hiện nay.
======================&======================
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 8 Tinh hinh phat trien kinh te xa hoi o cac nuoc chau A_12467801.doc