I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2 . Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng .
- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Tính được độ dài các đoạn thẳng.
Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó
Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ.
HS: Kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 46 đến tiết 48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/3/2018.
Ngày dạy: 14/3/2018 - 8D.
Tiết 46. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Cũng cố kiến thức về tam giác đồng dạng và hai trường hợp đồng dạng đã học.
HS vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.
Giải được các bài tập liên quan đến các trường hợp đồng dạng đã học.
- Thái độ: Rèn luyện tính cần thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ
- GV: Hệ thống các bài tập.
- HS: Kiến thức về các trường hợp đồng dạng đã học và các kiến thức liên quan.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giác?
3. Bài mới: (Tổ chức chữa bài tập)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV nêu BT 1.
HS theo dõi.
? có A’B’C’ ABC suy ra điều gì?
HS: = = k; =
? =?
? => =?
? A’B’D’ và ABD có ntn?
? Từ đó suy ra điều gì?
? => = ?
? Nhận xét ?
GV cũng cố và nêu bài tập 2
? Vẽ hình ?
HS vẽ hình.
? Từ PO = PA, QO = QB suy ra điều gì?
? PQ là đường trung bình của OAB => ?
HS suy nghĩ trả lời.
? Tương tự ta có = ?; = ?
? Từ đó ta có ntn ?
? Vậy suy ra điều gì ?
? Hai tam giác đó đồng dạng theo trường hợp nào ?
GV: Cũng cố và nêu BT 3.
HS theo dõi đề bài.
? Để c/m = ta cần c/m điều gì ?
HS : c/m 2 tam giác BAD và DBC đồng dạng.
? Hãy c/m điều đó?
? Ta c/m theo trường hợp nào?
HS: trường hợp đồng dạng thứ 2.
? Từ BAD DBC =>?
? Cũng từ (1) ta suy ra điều gì?
GV: Cũng cố lại.
Bài tập 1:
GT
A’B’C’ ABC theo tỉ số k;
A’D’, AD là các đường trung tuyến.
KL
= k.
Giải: Ta có A’B’C’ ABC (gt)
=> = = k; = A’
Ta có: = = B’ A D’ C’
=> = .
A’B’D’ và ABD có: B D C
=; = => A’B’D’ ABD (c.g.c)
=> = = k.
NX: Tỉ số đường trung tuyến của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Bài tập 2:
GT
ABC, O là trọng tâm,
PO = PA, QO = QB, RO = RC
KL
PQR ABC
Chứng minh: Ta có
PO = PA, QO = QB (gt)
=> PQ là đường trung
bình của OAB
=> PQ = AB
=> = .
Tương tự ta có = ; = .
Từ đó suy ra = =
=> PQR ABC (c.c.c)
Bài tâp 3:
GT
Hình thang ABCD (AB//CD), AB = 4cm, CD = 16cm, BD = 8cm (Hình sau)
KL
= và BC = 2AD
Chứng minh:
Ta có = = ; = = => =
Lại có AB //CD (gt) => =
BAD và DBC có:
= và = (cmt)
Suy ra BAD DBC (c.g.c) (1) => = .
Cũng từ (1) suy ra: = = =
=> BC = 2AD.
4 Củng cố:
GV: Nhấn mạnh các kiến thức HS cần nắm.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem kỹ kiến thức về tam giác đồng dạng, các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Làm các bài tập 32; 33; 35; 38 SBT - tr 72; 73.
- Tiết sau: Kiểm tra45 phút (Phần đại số).
Xem lại các kiến thức đã học trong chương III.
Ngày soạn: 11/3/2016.
Tiết 48. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về 3 trường hợp đồng dạng của 2. Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2 đồng dạng .
- Kỹ năng: Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Tính được độ dài các đoạn thẳng.
Giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó
Kỹ năng phân tích và chứng minh tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ.
HS: Kiến thức về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. Bài cũ:
? Nêu định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác ?
? Nêu các phương pháp để chứng minh 2đồng dạng ?
2. Bài mới: (Tổ chức luyện tập)
GV: tổ chức cho HS chữa một số bài tập.
? Làm bài tập 38 SGK?
HS đọc đề bài.
? Muốn tìm được x,y ta phải chứng minh được 2 nào đồng dạng ? vì sao ?
HS lên bảng trình bày.
GV yêu cầu viết đúng tỷ số đồng dạng.
* GV cho HS làm thêm:
Vẽ 1 đường thẳng qua C và vuông góc với AB tại H , cắt DE tại K. Chứng minh:
= .
? Làm bài tập 40 SGK?
GV: Cho HS vẽ hình suy nghĩ và trả lời tại chỗ
(GV: dùng bảng phụ)
GV: Gợi ý: 2 đồng dạng vì sao?
* GV: Cho HS làm thêm
Nếu DE = 10 cm. Tính độ dài BC bằng 2 pp.
HS: Thực hiện theo gợi ý của GV.
C1: theo chứng minh trên ta có:
BC = DE. = 25 (cm)
C2: Dựa vào kích thước đã cho ta có: 6 - 8 -10 ADE vuông ở A
BC2 = AB2 + AC2
= 152 + 202 = 625
BC = 25.
1. Bài tập 38: (SGK – tr 79)
= (gt) AB // DE A H B
= (đ2)
ABC EDC (g g)
= = C
Ta có : =
x = = 1,75 D K E
= y == 4
* Vì = (gt) (1) và = (2). Từ (1) và (2) => = .
2. Bài tập 40: (SGK – tr 79)
A
6 20
15 8 E
D
B C
Xét ABC & ADE có:
chung
ABC ADE ( c.g.c)
3. Củng cố:
GV: Nhắc lại các phương pháp tính độ dài các đoạn thẳng, các cạnh của tam giác dựa vào tam giác đồng dạng.
- Bài 39 tương tự bài 38 GV đưa ra phương pháp chứng minh.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 41,42, 43, 44, 45 SGK.
- Hướng dẫn bài: 44
+ Dựa vào tính chất tia phân giác để lập tỷ số.
+ Chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hợp g.g
- Tiết sau tiếp tục: Ôn tập chương III (Đại số).
Chuẩn bị câu trả lời cho các bài tập trong phần ôn tập.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 46-hinh 8.doc