Câu 3: (2 điểm) Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Cho biết Nguyên tử khối của Nitơ N = 14 đvC, Nguyên tử khối của Silic Si = 28 đvC, nguyên tử khối của Cacbon C = 12 đvC, Nguyên tử khối của sắt Fe = 56 đvC)
Câu 4: (2 điểm) Trong số các chất sau: CaO, H2O, H2 , O2 , Na2O, NH3 , CuSO4, Cl2 , S, P
Hãy phân loại chất nào là đơn chất, chất nào là họp chất?
Câu 5: (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O
b/ Khí cacbonic, biết trong phân tử có 1 C và 2 O
Câu 6: (1 điểm) Tính hóa trị của P trong hợp chất P2¬O5 , biết Oxi hóa trị (II)
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 8 tiết 16: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16/Tuần 8 Ngày thực hiện: 3/10/2011
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 8
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Chương 1: Chất – nguyên tử - phân tử
+ Chất
+ Nguyên tử
+ Nguyên tố hóa học
+ Đơn chất và họp chất – phân tử
+ Công thức hóa học
+ Hóa trị
2. Kĩ năng:
Phân biệt Đơn chất, hợp chất; nguyên tử và phân tử
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của chất
Tính hóa trị của nguyên tố
3. Thái độ
a). Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b). Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
c) Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra .
II. Hình thức đề kiểm tra
Tự luận 100%
III. Thành lập ma trận đề :
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Chất
- Nhận biết vật thể và chất.
Số câu
Số điểm
1 câu
1,0 điểm (10 % )
1 câu
1,0 đ (10%)
Nguyên tử
Xác định được số p, số e, số lớp electron và sồ e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
Số câu
Số điểm
1 câu
2 điểm (20%)
1 câu
2,0đ (20% )
Nguyên tố hóa học
Xác định nguyên tố hóa học dựa vào nguyên tử khối.
Số câu
Số điểm
1 câu
2 điểm (20%)
1 câu
2.0đ (20%)
Đơn chất và hợp chất – phân tử
Phân biệt đơn chất và hợp chất
Số câu
Số điểm
1 câu
2 điểm (20%)
1 câu
2.0đ (20%)
Công thức hóa học
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của chất
Số câu
Số điểm
1 câu
2 điểm (20%)
1 câu
2 điểm (20%)
Hoá trị
Tìm hóa trị của nguyên tố
Số câu
Số điểm
1 câu
1 điểm (10%)
1 câu
1 điểm (10%)
IV. ĐỀ THI
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
a/ Dây điện làm bằng đồng được b ọc một lớp chất dẻo.
b/ Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su
Câu 2: (2 điêm) Hãy điền vào ô trống ở bảng sau
Nguyên tử
số p trong hạt nhân
số e trong nguyên tử
số lớp electron
số e lớp ngoài cùng
Natri
11
Oxi
8
Liti
3
Kali
19
Câu 3: (2 điểm) Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. (Cho biết Nguyên tử khối của Nitơ N = 14 đvC, Nguyên tử khối của Silic Si = 28 đvC, nguyên tử khối của Cacbon C = 12 đvC, Nguyên tử khối của sắt Fe = 56 đvC)
Câu 4: (2 điểm) Trong số các chất sau: CaO, H2O, H2 , O2 , Na2O, NH3 , CuSO4, Cl2 , S, P
Hãy phân loại chất nào là đơn chất, chất nào là họp chất?
Câu 5: (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Canxi cacbonat, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O
b/ Khí cacbonic, biết trong phân tử có 1 C và 2 O
Câu 6: (1 điểm) Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 , biết Oxi hóa trị (II)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM .
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Vật thể là dây điện, chất là đồng và chất dẻo.
b) Vật thể là xe đạp, chất là sắt, nhôm, cao su...
0,5 đ
0,5 đ
2
Nguyên tử
số p trong hạt nhân
số e trong nguyên tử
số lớp electron
số e lớp ngoài cùng
Natri
11
11
3
1
Oxi
8
8
2
6
Liti
3
3
2
1
Kali
19
19
4
1
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
3
Nguyên tử khối X = 2 . NTK N = 2. 14 = 28 đvC
à X là nguyên tố Silic, kí hiệu hóa học Si
1,0 đ
1,0 đ
4
Đơn chất gồm H2 , O2 , Cl2 , S, P
Hợp chất gồm CaO, H2O, Na2O, NH3 , CuSO4
1,0 đ
1,0 đ
5
a/ CTHH CaCO3
PTK CaCO3 = 40 + 12 + 48 = 100 đvC
b/ CTHH CO2
PTK CO2 = 12 + 32 = 44 đvC
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
6
Ta có x..a = y.b
ó 2.a = 5.II
ó a = 10/2 = 5
ó P có hoá trị V
0,5 đ
0,5đ
*Rút kinh nghiệm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 16.doc