IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Câu 1 (1đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al + HCl AlCl3 + H2
b. Fe + Cl2 FeCl3
Câu 2 (2.0 đ) Biết rằng chất Natri hidroxit NaOH tác dụng với Axit sunfuric H2SO4 tạo ra Natri sunfat Na2SO4 và Nước H2O
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng
b) Cho biết: Tỉ lệ phân tử NaOH : phân tử H2SO4
Tỉ lệ phân tử NaOH : phân tử Na2SO4
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 8 tiết 36: Kiểm tra học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36 Ngày soạn : 5 . 12 . 10
Tuần 18 Ngày thực hiện : . 12 . 10
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Kiểm tra kiến thức, thái độ học tập của học sinh
- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích một số vấn đề hoá học
II/ MỤC TIÊU :
HS viết và cân bằng được phương trình hoá học, biết lập tỉ lệ giữa các chất trong phương trình hóa học.
Biết vận dụng công thức tính toán hóa học để tìm số mol, khối lượng và thể tích.
Tìm được công thức hóa học của một chất khi biết Khối lượng mol của chất đó và thành phần phần trăm của các nguyên tố trong chất đó.
Biết vận dụng công thức tỉ khối để so sánh các chất khí với nhau.
III/ MA TRẬN HAI CHIỀU:
- Số lượng câu hỏi sẽ ra là 5 câu.
- Câu hỏi tự luận là 100 %
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Chương I: Chất – nguyên tử - phân tử
Câu 1 (1đ)
1đ
Chương II: Phản ứng hóa học
Câu 2 (2đ), câu 3 (2đ)
4đ
Chương III: Mol và tính toán hóa học
Câu 4 (2đ)
Câu 5 (3đ)
5đ
CỘNG
2
5
3
10đ
IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN
Câu 1 (1đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau :
a. Al + HCl 4 AlCl3 + H2
b. Fe + Cl2 4 FeCl3
Câu 2 (2.0 đ) Biết rằng chất Natri hidroxit NaOH tác dụng với Axit sunfuric H2SO4 tạo ra Natri sunfat Na2SO4 và Nước H2O
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng
b) Cho biết: Tỉ lệ phân tử NaOH : phân tử H2SO4
Tỉ lệ phân tử NaOH : phân tử Na2SO4
Câu 3 : (2.0đ)
Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Nhôm (Kí hiệu Al) có hóa trị III và Clo (Kí hiệu Cl) có hóa trị I
Câu 4 (2đ)
a) Tính tỉ khối của khí CO2 so với khí H2 (d) =?. Cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần?
b) Tính Khối lượng mol của khí A , biết tỉ khối của khí A so với khí H2 (d) bằng 17
Câu 5 : (3đ) Hãy tính :
Số mol của : 5,6g Fe ;
Số mol của 11,2 lít khí H2 (đktc)
Thể tích khí (đktc) của : 0,5 mol CO2 ;
Thể tích khí (đktc) của: 1 mol H2
Khối lượng của 0,5 mol Zn
(Cho biết : Fe = 56 ; C = 12 ; O = 16 ; Zn = 65 ; H = 1 ; Al = 27 ; Cl = 35.5 )
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (1đ) Phương trình hóa học
a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (0,5đ)
b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (0,5đ)
Câu 2: (2đ)
a) 2NaOH + H2SO4 à Na2SO4 + 2H2O (1.0đ)
b) NaOH : H2SO4 = 2 : 1 (0,5đ)
NaOH : Na2SO4 = 2 : 1 (0,5đ)
Câu 3: (2đ) CTHH của hợp chất là AlCl3 (1.0đ)
M AlCl = 27 + (35.5x3) = 27 + 106,5 = 133,5g (1.0đ)
Câu 4: (2đ)
a) d= 44/2 = 22 (0,5đ)
Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần (0,5đ)
b) Ta có : d = 17 è M= 17 . 2 = 34g (1.0đ)
Câu 5 : (3đ)
a) n = ; (0,5đ)
n = (0,5đ)
V= 0.5 x 22.4 = 11.2 lít (0,5đ)
V= 1 x 22.4 = 22.4 lít (0,5đ)
m Zn = 0.5 x 65 = 32.5g (1.0đ)
* RÚT KINH NGHIỆM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- THI HKI.doc