IV/ ĐỀ
A) TRẮC NGHIỆM
1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí :
a) 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2 , CO, khí hiếm )
b) 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
c) 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2 , CO, khí hiếm )
d) 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
2. Oxit là hợp chất của oxi với
a) Một nguyên tố kim loại
b) Một nguyên tố phi kim
c) Các nguyên tố hóa học khác
d) Một nguyên tố hóa học khác
3 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 8 tiết 48: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48 Ngày soạn : 10 . 2 . 11
Tuần 24 Ngày thực hiện : 18 . 2 . 11
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Kiểm tra kiến thức, thái độ học tập của học sinh
- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
II/ MỤC TIÊU :
HS viết và cân bằng được phương trình hoá học, biết trình bày các bước giải bài tập theo pthh
Biết vận dụng công thức tính toán hóa học để tìm số mol, khối lượng
Phân biệt được phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp
Biết cách gọi tên và phân loại các oxit.
III/ MA TRẬN HAI CHIỀU:
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự oxi hóa - phản ứng hóa hợp - ứng dụng của oxi
Câu 1 (0,75)
Câu 3 (0,5)
1.25
điều chế oxi - phản ứng phân huỷ
Câu 1(0,75)
Câu 3 (0,5)
Câu 4
(2đ)
3.25
Không khí - sự cháy
Câu 1 (0,5)
0.5
Oxit
Câu 2 (0,5)
Câu 3(3đ)
Câu 2 (1,5)
5
CỘNG
2.5
5.5
2
10
IV/ ĐỀ
TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí :
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2 , CO, khí hiếm )
21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2 , CO, khí hiếm )
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
Oxit là hợp chất của oxi với
Một nguyên tố kim loại
Một nguyên tố phi kim
Các nguyên tố hóa học khác
Một nguyên tố hóa học khác
Ghép nối cột A và cột B sao cho phù hợp
Công thức hóa học của oxit
Tên gọi của oxit
Đáp án
1) Na2O
2) MgO
3) CO2
4) Fe2O3
5) SO2
6) P2O5
a. Magiê oxit
b. Cacbon đioxit
c. Sắt (III) Oxit
d. Lưu huỳnh đioxit
e. Natri Oxit
f. Điphotpho pentaoxit
1..
2..
3..
4..
5..
6..
TỰ LUẬN
Hoàn thành những phản ứng hóa học sau :
. + . ---> MgO
. + . ---> P2O5
. + . ---> Al2O3
t0
KClO3 ---> . + ..
điện phân
e) H2O ------> . + .
2. Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ ? Vì sao
ZnO, N2O5 , SO2 , PbO, CO2 , Fe2O3
3. Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân huỷ. Vì sao ?
CaO + CO2 à CaCO3
t0
2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
Cu(OH)2 à CuO + H2O
t0
4P + 5O2 à 2P2 O5
Cho sơ đồ phản ứng
t0
KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2
Biết sau phản ứng thu được 44,8 lít khí O2
Tính số mol khí O2 thu được (đktc)
Tính khối lượng của Kalipemanganat KMnO4 cần dùng.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A) TRẮC NGHIỆM
1. c
2. d
3.
Công thức hóa học của oxit
Tên gọi của oxit
Đáp án
1) Na2O
2) MgO
3) CO2
4) Fe2O3
5) SO2
6) P2O5
a. Magiê oxit
b. Cacbon đioxit
c. Sắt (III) Oxit
d. Lưu huỳnh đioxit
e. Natri Oxit
f. Điphotpho pentaoxit
1 – d
2 – a
3 – b
4 – c
5 – d
6 – f
B) TỰ LUẬN
1. Hoàn thành những phản ứng hóa học sau :
a) 2Mg + O2 à 2MgO
b) 4P + 5O2 à 2P2O5
4Al + 3O2 àAl2O3
t0
2KClO3à 2KCl + 3O2
điện phân
e) H2O ------> H2 + O2
2. Các oxit axit :N2O5 , SO2,CO2 Vì oxi liên kết với phi kim
oxit bazơ ZnO, PbO, , Fe2O3 vì oxi liên kết với kim loại
3. Những phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp
CaO + CO2 à CaCO3
t0
4P + 5O2 à 2P2 O5
Những phản ứng thuộc phản ứng phân huỷ
2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
Cu(OH)2 à CuO + H2O
4. Phương trình phản ứng
nO2 = V/ 22,4 = 44,8/22,4 = 2 mol
2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
2 1
x mol <-- 2 mol
=> x = nKMnO4 = 2.2 = 4 mol
=> khối lượng của Kalipemanganat KMnO4 cần dùng = n. M = 4 . 158 = 632g
*RÚT KINH NGHIỆM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiet 48. KT.doc
- Tiet 48. TL.doc