Giáo án môn Hóa học 8 tiết 59: Axit – bazơ – muối (tt)

*GV: Yêu cầu HS viết lại công thức một số muối mà HS biết.

*HS : NaCl; ZnCl2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3

*GV: Em có nhận xét gì về thành phần của các muối trên.

*HS: Thành phần:

-Kim loại: Na, Zn, Al, Fe.

-Gốc axit: Cl; = SO4; NO3

*GV: Hãy so sánh với bazơ và axit tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa muối và các loại hợp chất trên.

*HS: Giống:

 axit muối

Có gốc axit

 bazơ muối

Có kim loại

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 8 tiết 59: Axit – bazơ – muối (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Ngày soạn : 27 . 03 . 2011 Tiết: 59 Ngày dạy : 29 . 03 . 2011 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI (tt) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức HS hiểu được muối là gì ? cách phân loại và gọi tên các muối. 2. Kỹ năng Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết công thức hoá học và ngược lại, viết công thức hoá học khi biết tên của hợp chất. 3. Thái độ Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học B. CHUẨN BỊ: - Một số công thức hoá học của hợp chất (muối). - Ôn tập công thức hoá học, tên gọi: oxit, axit, bazơ. C. PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp, giảng giải, luyện tập. D. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. ổn định lớp (1 phút) Kiểm tra vệ sinh lớp và sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ ? Viết công thức chung của oxit, axit, bazơ. ? Yêu cầu HS lên làm bài tập 2 và 4 SGK/130 Đáp án HS 1: trả lời lý thuyết -Ct chung oxit: RxOy -Ct chung axit: HnA -Ct chung bazơ: àM(OH)n HS 2: Bài tập 2/tr130 axit Tên gọi HCl H2SO3 H2SO4 H2CO3 H3PO4 H2S HBr HNO3 a. clohidric a. sunfurơ a. sunfuric a. cacbonic a. photphoric a. sunfuhiđric a. bromhidric a. nitric HS 3: Bài tập 4/tr130 Bazơ Tên gọi NaOH LiOH Fe(OH)3 Ba(OH)2 Cu(OH)2 Al(OH)3 Natrihiđroxit Litihiđroxit Sắt(III) hiđroxit Barihiđroxit Đồng (II) hiđroxit Nhôm hiđrôxit 3. Bài mới *Vào bài: Chúng ta đã được giới thiệu thêm 2 hợp chất là Axit và bazơ. Vậy còn muối là gì ? muối được phân loại và gọi tên ntn? Hoạt động của gv – hs Nội dung Bổ sung Hoạt động 1: Tìm hiểu muối (20’) *GV: Yêu cầu HS viết lại công thức một số muối mà HS biết. *HS : NaCl; ZnCl2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3 *GV: Em có nhận xét gì về thành phần của các muối trên. *HS: Thành phần: -Kim loại: Na, Zn, Al, Fe. -Gốc axit: - Cl; = SO4; - NO3 *GV: Hãy so sánh với bazơ và axit à tìm đặc điểm giống và khác nhau giữa muối và các loại hợp chất trên. *HS: Giống: * axit êmuối Có gốc axit * bazơ ê muối Có kim loại Þ phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. *GV: Yêu cầu HS rút ra định nghĩa về muối. - Gốc axit kí hiệu như thế nào. - Bazơ: kim loại kí hiệu Þ Vậy công thức của muối được viết dưới dạng như thế nào. ? Các muối này sẽ được gọi tên như thế nào *HS: Kí hiệu: -gốc axit: Ax -kim loại: My Þ công thức chung của muối MxAy . -Gọi tên. -Kẻm clorua. *GV: à hãy gọi muối natriclorua. (NaCl) à Sửa chữa à đưa ra cách gọi tên chung: Tên muối = Tên kl + tên gốc axit. *GV: Yêu cầu HS đọc các muối còn lại. (chú ý: kim loại nhiều hoá trị phải đọc tên kèm theo hoá trị của kim loại ). *HS: đọc tên các muối : Nhôm sunfat. -Sắt (III) nitrat. -Kalihiđrocacbonat. -Natrihiđrosunfat. -Muối KHCO3 có nguyên tử hidro còn K2CO3 không có. *GV: Hướng dẫn HS cách gọi tên muối axit và yêu cầu HS đọc tên 2 muối: KHCO3 và K2CO3 Vậy muối được chia thành mấy loại. *HS: Có 2 loại. (Muối trung hoà và muối axit). HS 1: M’axit: NaH2PO4, Na2HPO4 . *GV: Đưa ra Bài tập: Trong các muối sau muối nào là muối axit, muối nào là muối trung hoà: NaH2PO4, BaCO3, Na2SO4, Na2HPO4, K2SO4, Fe(NO3)3 *HS: Muối trung hòa là BaCO3 , Na2SO4 K2SO4, Fe(NO3)3 Muối axit là NaH2PO4, Na2HPO4, III) Muối Kí hiệu: -gốc axit: Ax -kim loại: My Þ công thức chung của muối MxAy . - Phân loại: Muối axit và muối trung hòa -Gọi tên. Tên muối = Tên kl + tên gốc axit. VD: NaCl: Natri clorua. 4) Luyện tập – củng cố (14’) *Bài tập 1: lập công thức hoá học của các chất sau: Canxinitrat, Magieclorua, Nhôm nitrat, Barisunfat, Canxiphotphat, Sắt (III) sunfat. *Bài tập 6 SGK/130 Đáp án *Bài tập 1: Ca(NO3)2 , MgCl2 , Al(NO3)3 , BaSO4 , Ca3(PO4)2 , Fe2(SO4)3 . *Bài tập 2: Oxit bazơ Bazơ tương ứng Oxit axit Axit tương ứng Muối (kl của bazơ và gốc axit) K2O CaO Al2O3 BaO KOH Ca(OH)2 AL(OH)3 Ba(OH)2 N2O5 SO2 SO3 P2O5 HNO3 H2SO3 H2SO4 H3PO4 KNO3 CaSO3 AL2(SO4)3 BA3(PO4)2 5) Dặn dò (1’). - Làm bài tập còn lại SGK. - Xem trước bài tập ở bài luyện tập 7. *Rút kinh nghiệm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 59.doc