Giáo án môn Hóa học 8 tiết 60: Bài luyện tập 7

 3. Bi mới

Vo bi: Để Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm hoá học về: thành phần hoá học và tính chất hoá học của nước. Khắc su định nghĩa, công thức, tên gọi và phân loại các axit, bazơ, muối và oxit.

- Đồng thời vận dụng các kiến thức trên đây để làm bài tập tổng hợp có liên quan đến nước, axit, bazơ, muối. Tiếp tục rèn luyện phương pháp học tập môn hoá học và rèn luyện ngôn ngữ hoá học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học 8 tiết 60: Bài luyện tập 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Ngày soạn : 30 . 04 . 2011 Tiết: 60 Ngày dạy : 1 . 04 . 2011 BÀI LUYỆN TẬP 7 A. MỤC TIÊU: - Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm hoá học về: thành phần hoá học và tính chất hoá học của nước. - HS biết và hiểu định nghĩa, công thức, tên gọi và phân loại các axit, bazơ, muối và oxit. - HS biết vận dụng các kiến thức trên đây để làm bài tập tổng hợp có liên quan đến nước, axit, bazơ, muối. Tiếp tục rèn luyện phương pháp học tập môn hoá học và rèn luyện ngôn ngữ hoá học. B. CHUẨN BỊ: ôn lại các bài: oxit, axit, bazơ – muối; tính theo CTHH và phương trình hoá học. C. PHƯƠNG PHÁP Luyện tập giải bài tập, vấn đáp, giảng giải. D. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ HS: ? Hãy phát biểu định nghĩa muối, viết CT của muối và nêu nguyên tắc gọi tên muối. HS2: làm bài tập 6 SGK/130. Đáp án HS1: Muối là hợp chất gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc axit Cơng thức chung muối là MXAY Cách gọi tên = Tên kim loại (hĩa trị) tên gốc axit. HS2: a/ a. bromhiđric; a. sunfurơ; a. photphoric; a. sun furic. b/ Magiehiđroxit,; Sắt III hiđroxit; Đồng II hiđroxit. c/ Barinitrat; Nhôm sunfat; Natriphotphat; Kẽm sunfua; Natrihidrophotphat; Natriđihiđrophotphat. 3. Bài mới Vào bài: Để Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm hoá học về: thành phần hoá học và tính chất hoá học của nước. Khắc sâu định nghĩa, công thức, tên gọi và phân loại các axit, bazơ, muối và oxit. - Đồng thời vận dụng các kiến thức trên đây để làm bài tập tổng hợp có liên quan đến nước, axit, bazơ, muối. Tiếp tục rèn luyện phương pháp học tập môn hoá học và rèn luyện ngôn ngữ hoá học. Hoạt động của gv – hs Nội dung Bổ sung Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ *GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận về: N1: Thành phần và tính chất của nước. N2: CTHH, khái niệm , tên gọi của axit. N3: khái niệm, CTHH, tên gọi của bazơ và muối. N4: Các bước của bài toán: PTHH *HS: Các nhóm thảo luận 5’ à ghi lại kết quả thảo luận trên các bìa cứng. Hoạt động 2: Luyện tập *GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK/131. ? Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là phản ứng thế. *HS: a/ 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2­ . Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2­ . b/ các phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế. *GV: Yêu cầu làm bài tập 2. Biết khối lượng mol của một oxit là 80, %O = 60%. Xác định công thức của oxit đó và gọi tên. *HS 2: Gọi CT của oxit: RxOy . %R = 100% - 60% = 40% . = = Þ (x . MR £ 32) Þ Þ CT : SO3 lưu huỳnh trioxit. *GV: Yêu cầu HS thảo luận (5’). -Yêu cầu HS làm bài tập 3: Cho 9.2g Na và nước (dư). a/ viết phương trình phản ứng xảy ra. b/ tính Vkhí (đktc). c/ Tính mbazơ sau phản ứng. *HS: Thảo luận và giải bài tập 3 (5’) a/ PTPƯ: 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 nNa = = 0.4 (mol) b/ Theo PT : nH2 = nNa = 0.2 mol. VH2 = nH2 . 22.4 = 0.2 . 22.4 = 4.48 l. c/ theo PT : nNaOH = nhómNa = 0.4 ml. MNaOH = 23 + 16 + 1 = 40 g. Þ mNaOH =0.4 . 40 = 16 g. Bài tập 1 a/ 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2­ . Ca + 2H2O à Ca(OH)2 + H2­ b/ các phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế. Bài tập 2 Gọi CT của oxit: RxOy . %R = 100% - 60% = 40% . = = Þ (x . MR £ 32) Þ Þ CT : SO3 lưu huỳnh trioxit. Bài tập 3 a/ PTPƯ: 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 nNa = = 0.4 (mol) b/ Theo PT : nH2 = nNa = 0.2 mol. VH2 = nH2 . 22.4 = 0.2 . 22.4 = 4.48 l. c/ theo PT : nNaOH = nhómNa = 0.4 ml. MNaOH = 23 + 16 + 1 = 40 g. Þ mNaOH =0.4 . 40 = 16 g. 4) Củng cố 5) Dặn dị - Làm bài tập: 2, 3, 4, 5 SGK/132. *rút kinh nghiệm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 60.doc
Tài liệu liên quan