Cách tiến hành:
- HS cả lớp viết bảng con:
+ Nhóm 1: viết từ nhà ga
+ Nhóm 2: viết từ ghi nhớ
- Gọi HS đọc bảng xoay: phở gà, gà ri, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài mới:
Tiết học hôm nay chúng ta sẽ được học thêm hai âm mới. Đó là âm q-qu và âm gi. (GV ghi tựa bài)
2. Hoạt động 2: Dạy âm q-qu – gi
Mục tiêu: HS đọc được: q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già.
4 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Học vần lớp 1 - Bài 22: Q - Qu – gi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ tư, ngày 19 tháng 9 năm 2018
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: HỌC VẦN
TIẾT: 51, 52
BÀI 22: Q-QU – GI
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
Kĩ năng:
- Học sinh đọc được các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
- Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá..
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.
- Tự tin trong giao tiếp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:
+ Bài giảng
+ Bộ đồ dùng tiếng Việt
+ Tranh minh hoạ: từ khóa, từ ứng dụng, phần luyện nói.
- Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Khởi động:
Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS. Ôn lại kiến thức bài cũ.
Cách tiến hành:
- HS cả lớp viết bảng con:
+ Nhóm 1: viết từ nhà ga
+ Nhóm 2: viết từ ghi nhớ
- Gọi HS đọc bảng xoay: phở gà, gà ri, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ..
- GV nhận xét.
Giới thiệu bài mới:
Tiết học hôm nay chúng ta sẽ được học thêm hai âm mới. Đó là âm q-qu và âm gi. (GV ghi tựa bài)
2. Hoạt động 2: Dạy âm q-qu – gi
Mục tiêu: HS đọc được: q, qu, gi, quê, già, chợ quê, cụ già.
Cách tiến hành:
* Âm q-qu:
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc âm q-qu.
(?) Để ghép thành tiếng quê ta cần ghép thêm âm gì? (GV ghi bảng)
- Yêu cầu HS phân tích tiếng quê.
- GV đánh vần mẫu tiếng quê.
- Gọi HS đánh vần tiếng quê.
- Gọi HS đọc trơn tiếng quê
- GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu cảnh chợ ở miền quê, rút từ khóa: chợ quê (GV ghi bảng)
- Gọi HS đọc từ khóa
- Yêu cầu HS đọc cột vần vừa học.
*Âm gi:
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc âm gi.
(?) Để ghép thành tiếng già ta cần ghép thêm âm gì và dấu gì? (GV ghi bảng)
- Yêu cầu HS phân tích tiếng già.
- GV đánh vần mẫu tiếng già.
- Gọi HS đánh vần tiếng già.
- Gọi HS đọc trơn tiếng già.
- GV treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu cụ già đang ngồi đọc báo, rút từ khóa: cụ già (GV ghi bảng)
- Gọi HS đọc từ khóa
- Yêu cầu HS đọc cột vần vừa học.
- Gọi HS đọc toàn bài.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ.
Mục tiêu: HS viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
Cách tiến hành:
- GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn quy trình viết lần lượt các chữ. Lưu ý điểm đặt bút và điểm dừng bút, độ cao con chữ và khoảng cách giữa hai con chữ.
- Yêu cầu HS viết bóng chữ: q, qu, gi
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- GV nhận xét và sửa lỗi.
4. Hoạt động 4: Luyện đọc từ ứng dụng.
Mục tiêu: Gíup HS đọc đúng các từ ứng dụng
Cách tiến hành:
- GV lần lượt đưa từ ứng dụng và giải nghĩa từ:
+ Qủa thị
+ Qua đò: đò là thuyền nhỏ chở khách trên sông.
+ Giỏ cá
+ Gĩa giò: giã thịt nạc nhuyễn ra để làm thành giò lụa chúng ta hay ăn.
- Gọi HS lên gạch chân âm vừa học trong từng từ.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng:
+ Đọc theo thứ tự
+ Đọc không theo thứ tự.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét tiết học, chuẩn bị học tiết 2.
- HS viết bảng con. Nhận xét
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Nối tiếp – bàn – tổ - cả lớp.
- Cá nhân, đồng thanh
- HS theo dõi
- Nối tiếp – bàn – tổ - cả lớp.
- Cá nhân, đồng thanh
- HS lắng nghe
- Cá nhân, đồng thanh
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Nối tiếp – bàn – tổ - cả lớp.
- HS theo dõi
- Nối tiếp – bàn – tổ - cả lớp.
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát, lắng nghe
- HS viết bóng
- HS viết bảng
- Cá nhân, đồng thanh
- Cá nhân, đồng thanh
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài tiết 1
- GV chỉ bảng không thứ tự cho HS đọc. Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
2. Hoạt động 2: Luyện đọc câu ứng dụng:
Mục tiêu: Đọc và hiểu nội dung tranh
Cách tiến hành:
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng. GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Yêu cầu HS tìm tiếng trong câu có âm vừa mới học. GV gạch chân
- GV nhận xét và tuyên dương.
3. Hoạt động 3: Luyện viết:
Mục tiêu: Rèn chữ cho HS
Cách tiến hành:
- GV cho HS tập viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già vào vở
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế
- GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém.
- GV kiểm tra vở, nhận xét, sửa lỗi sai.
4. Hoạt động 4: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
Cách tiến hành:
- GV cho HS thảo luận nhóm bàn và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Qùa quê là những quà nào?
+ Em có thích nhận được quà quê hay không?
+ Được quà quê em có chia cho ai không?
- Gọi đại diện nhóm nói trước lớp
- Tổng kết tiết học: HS đọc lại toàn bài
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Đọc lại bài. Xem bài 25: ng – ngh.
- Cá nhân – đồng thanh
- HS thảo luận, trả lời
- HS lắng nghe
- Cá nhân – đồng thanh
- HS trả lời
- HS tập viết
- HS thảo luận
- HS trình bày
- Đồng thanh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 24 qqu gi_12420691.docx