TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC ,ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
I/ MỤC TIÊU:
-Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp (bt1
-Biết đặt và trả lờì câu hỏi có cụm từ ở đâu (bt2,bt3)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
19 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Luyện từ và câu lớp 2 - Tuần 19 đến tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 19
Ngày dạy: 11/1/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I/ MỤC TIÊU :
-Biết gọi tên các tháng trong năm (bt1)xếp được các ý theo lời bà đất trong truyện bốn mùa (bt2)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi các cụm từ khinào (bt3)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Phiếu ghi sẵn nội dung bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Ổn định:hát vui
2/ ktbc:tiết trước ôn tập
3/ bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ học thêm dạng câu mới .đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/gv ghi đề bài lên bảng
Gv h/d hs xếp thành 4 cột ,xuân ,Hạ ,Thu,Đông.trong năm được chia đều các tháng theo mùa ,4 mùa có 12 tháng ?
Gv gọi hs nêu miệng
Gv ghi theo 4 cột
1/tháng giêng,tháng 2,tháng 3.
2/ tháng 4,5,6.
3/tháng 7,8,9,
4/tháng 10,11,12,
Bt2/ gv treo bảng phụ gọi hs đọc đề
Gv h/d hs làm bài viết theo nhóm
Gv gọi hs đại diện nhóm dính lên bảng rồi trình bày kết quả
Gv nhận xét khen ngợi từng nhóm sữa chữa
-mùa xuân, mùa hạ ,mùa thu, mùa đông,
Câu b,câu a,câu c e,câu d,
Bt3/ trả lời câu hỏi
Gv ghi bảng ,gọi hs đọc câu hỏi
+hỏi:khi nào hs được nghỉ hè?
Gv nhận xét khen ngợi
+hỏi:khi nào hs được tựu trường?
Gv nhận xét khen ngợi
+hỏi: mẹ thường khen em khi nào?
Gv nhận xét khen ngợi sự trả lời của hs
+hỏi:ở trường em vui nhất khi nào?
Gv nhận xét khen ngợi
4/ Củng cố dặn dò
+hỏi:một năm có mấy mùa ?
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs ,gv nhận xét tiết học ,dặn dò
Lớp hát
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
2-3 hs đọc đề
Hs lần lượt nêu
1-2 hs đọc đề
Các nhóm thực hiện
Hs đại diện nhóm trình bày kết quả
Hs sữa bài nếu sai
2-3 hs đọc đề
Hstl:đầu tháng 6 hs được nghỉ hè
Hstl:cuối tháng 8
Hstl:khi em ngoan,khi em học tốt ,
Hstl:khi em được điểm 10,khi được cô khen
Tuần 20
Tiết 20
Ngày dạy: 18/1/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO.DẤU CHẤM THAN
I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (bt1)
-Biết dùng các cụm từ bao giờ ,lúc nào ,tháng mấy,mấy giờ,thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (bt2)điền đúng dấu câu bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Phiếu ghi bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv kt lại 1 số học sinh
+hỏi:tháng 10,11 là mùa nào?
+hỏi:ngày tựa trường là mùa nào?
Gv nhận xét
Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới :giới thiêu bài
Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ làm 1 số bài tập trả lới câu hỏi khi nào ?dấu chấm dấu chấm than
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng ,h/d hs các từ trong dấu ngoặc đơn chọn ghi vào phù hợp 4 mùa
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng
-Mùa xuân:ấp áp
-Mùa hạ:nóng bức ,oi nòng
-Mùa thu :xe xe lạnh
-Mùa đông:mưa phùn ,gió bấc,giá lạnh
*Bt2/ gv dính đề bài lên bảng
Gc h/d hs làm bài
Gv nhận xét khen ngợi kết luận
a/ bao giờ bạn đến thăm viện bảo tàng
b/ tháng mấy trường bạn nghỉ hè
c/lúc nào bạn làm bài tập
d/ bao giờ bạn gặp cô giáo
*Bt3/làm viết
Gv h/d hs làm bài đọc kĩ bài xác định dấu . !
Gv chấm điểm một số bài
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
-Các dấu đúng:! ! ! .
4/ Củng cố dặn dò
+hỏi:khi nào mối dùng dấu chấm ?
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2-3 em
Hstl:mùa đông
Hstl:mùa thu
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
-hs theo dõi làm bài
Hs nêu
Hs ghi nhớ
Hs đọc đề ,hs làm bài
Hs nêu
Cả lớp
½ hs trong lớp
Hs sữa bài nếu sai
Hstl:khi hết câu . . .chấm
Hs lắng nghe
Tuần 21
Tiết 21
Ngày dạy: 8/2/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC ,ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
I/ MỤC TIÊU:
-Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp (bt1
-Biết đặt và trả lờì câu hỏi có cụm từ ở đâu (bt2,bt3)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs đặt và trả lời câu hỏi khi nào,tháng mấy, mấy giờ
Gv nhận xét từng em
Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới:giới thiệu bài
Hôm nay các em học về chim chóc và biết đặt câu hỏi ở đâu
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv treo tranh về chim h/d hs nhận biết các loài chim
Gv ghi đề bài lên bảng
Gv h/d hs gọi hs nêu miệng
Gv nhận xét khen ngợi
Bt2/gv ghi đề bài lên bảng ,gọi hs đọc câu hỏi ,trả lời câu hỏi
Gv nhận xét khen ngợi
Gv h/d hs đặt câu có cụm từ ở đâu?
Gv nhận xét khen ngợi
Gv h/d kĩ
Bt3/ +hỏi;chim sơn ca nhốt ở đâu?
Gv nhận xét khen ngợi
+hỏi:em làm thẻ ở đâu?
Gv nhận xét khen ngợi
4/ Củng cố dặn dò
Gv gọi hs đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu?
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2-3 hs
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
Hs theo dõi
Hstl:hình dáng:vàng anh,cứu mèo
Hstl;tiếng kêu:cuốc ,quạ
Hstl:kiếm ăn:chim sâu,gõ kiến
2-3 hs đọc
Vd:cúc trắng mọc ở đâu?mọc ở bờ rào
-sao chăm chỉ họp ở đâu?
-em ngồi ở đâu?
-sách của em để ở đâu?
Hstl:nhốt trong lồng
Hstl:em làm thẻ ở thư viện
Hstl:
Tuần 22
Tiết 22
Ngày dạy: 15/2/2017
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM,DẤU CHẤM,DẤU PHẨY.
I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết tên gọi của 1 số loài chim vẽ trong tranh(bt1) điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ bt2
-Đặt đúng dấu phẩy,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong bài tập 3
* Tích hợp BVMT: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ ktbc:gv gọi 2 hs hỏi đáp có cụm từ ở đâu?
Gv nhận xét
Gv nhận xét giờ kt
3/Bàimới :giới thiệu bài
Hôm nay các em học về loài chim,dấu chấm,dấu phẩy,
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng
Gv treo tranh minh họa 1 số chim gv giới thiệu
Gv gọi hs nêu tên theo thứ tự
Gv ghi bảng khen ngợi
1 chào mào,2sẻ,3 cò,4 đại bàng,5 vẹt,6 sáo sậu,7 cú mèo.
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng
Gv phát phiếu cho hs thảo luận nhóm
Gv theo dõi các nhóm làm việc giúp đỡ.
Gv gọi hs đại diện nhóm trình bày kết quả
Gv nhận xét từng nhóm khen ngợi sữa chữa
-Đen như quạ
-Hôi như cú
-Nhanh như cắt
-Nói như vẹt
-Hót như khướu
Bt3/gv gọi hs đọc đề bài
Gv cho hs làm bài h/d hs xác định câu,câu văn dài
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa :dấu. , , .
4/Củng cố dặn dò
+hỏi:khi nào phải dùng dấu chấm ?
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs:
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài ,chuấn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2 hs thực hiện
Hs lắng nghe
1-3 hs nhắc tựa
Hs theo dõi
Hs lần lượt nêu
Hs theo dõi ghi vào vở
Các nhóm thực hiện
1 hs trình bày
Hs tự chữa bài nếu sai
Hs xác định cả lớp làm bài
2/3 số vở
Hstl:khi viết hết câu phải ghi dấu chấm
Tuần 23
Tiết 23
Ngày dạy: 22/2/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO
I/ MỤC TIÊU :
-Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp(bt1)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (bt2)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các loài chim của tiết trước
Gv nhãn xét khen ngợi
Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới :giới thiệu bài
Tiết ltvc hôm nay các em đặt và trả llời câu hỏi có cụm từ như thế nào ,và tìm hiểu loài thú sống trong rừng
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv gọi hs đọc đề bài ,gv treo tranh h/d hs biết xếp cột thú dữ, thú hiền
Gv h/d hs thảo luận nhóm
Gv gọi hs đại diện trình bày kết quả
Gv nhận xét khen ngợi từng nhóm sữa chữa
-Thú nguy hiểm
Hổ,báo,gấu,lợn lòi,sư tử,bò rừng,tê giác
-Thú không nguy hiểm
Thỏ, ngựa vằn,sóc,vượn ,chồn, cáo ,hươu
Bt2/nêu miệng
Gv yêu cầu lớp đọc thầm đề bài
Gv h/d hs đặt câu hỏi 1 rồi trả lời
+hỏi:thỏ chạy nhanh như thế nào?
Gv nhận xét khen ngợi
+hỏi:gấu đi như thế nào?
Gv nhận xét khen ngợi
+hỏi:voi kéo gỗ như thế nào?
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ gv gọi hs đọc yêu cầu đề bài
Gv h/s ha đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
Gv đặt câu vd:
Câu:trâu cày rất khỏe
Câu hỏi:trâu cày như thế nào
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng
4/ củng cố dặn dò
Gv gọi hs lên đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2-3 hs
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
1-2 hs đọc đề
Các nhóm thực hiện
1 hs trình bày
Hs sữa bài nếu sai
Cả lớp
2-4 em
Hstl:như bay, như tên ,
Hstl:lặc lè, lắc lư,khựng khiệng
Hstl:hùng hục, băng băng,
1-2 hs đọc
Hs nêu
Hs lắng nghe
Tuần 24
Tiết 24
Ngày dạy: 1/3/2017
LTVC: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ,DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY.
I/ MỤC TIÊU:
-Nắm được 1 số từ ngữ chỉ tên ,đặt điểmcủa các loài (bt1,bt2)
-Biết đặt dấu phẩy ,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa bt1
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các con vật nguy hiểm ,con vật không nguy hiểm
Gv nhận xét từng em
Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về loài thú ,biết đặt dấu chấm dấu phẩy.
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng
Gvtreo tranh h/d từng con vật :cáo,gấu,thỏ,sóc,nai ,hổ,
Gv gọi hs nêu đặc điểm của từng nhân vật
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng
-cáo :tinh ranh,gấu:trắng tò vò.thỏ:nhút nhát.sóc :nhanh nhẹn .nai :hiền lành.hổ:dữ tợn
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng
Gv h/s hs ,gọi hs lên bảng điền
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ điền dấu phẩy hay dấu chấm
Gv h/d cho hs làm bài ,xác định câu trọn ý ghi dấu chấm .câu văn dai ngắt ghi dấu phẩy
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
-từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áo đẹp ,hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoaì đường, người và xe đi lại như mắc cửi .Trong vườn thú ,trẻ em chạy nhảy tung tăng
4/ Củng cố dặn dò
+hỏi:trong 1 số con vật đã học con vật nào hiền ?
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs
Gv nhận xét tiết học
Về nhà làm bài chuẩn bị bài cho tiết học sau
Lớp hát
1-2 hs lần lượt nêu
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
Hs lần lượt nêu
4 em lên bảng mỗi em 1 từ
a/ dữ như hổ b/nhút nhát như thỏ
c/khỏe như voi d/ nhanh như sóc
hs cả lớp làm bài
2/3 hs trong lớp
Hs sữa bài nếu sai
Hstl:
Tuần 25
Tiết 25
Ngày dạy: 8/3/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN ,ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO?
I/ MỤC TIÊU:
-Nắm được một số từ ngữ về sông biển (bt1,2)bước đầu biết đặt trả lời câu hỏi vì sao bt3,4
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Phiếu ghi bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ ktbc: gv gọi hs tìm 2 cụm từ:
Dv:mạnh như voi.nhanh như cắt
Gv nhận xét
Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới :giới thiệu bài
Tiết ltvc hôm nay các em tìm hiểu về sông biển đặt và trả lời câu hỏi vì sao
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng ,gv nêu vd gọi hs nêu lại
Gv ghi:biển khơi,biển lớn, biển xanh,sóng biển, nước biển, tôm biển . v. v
Gv nhận xét khen ngợi
Bt2/ gv dính lên bảng gọi hs đọc ,h/d hs làm bài
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3,4 /gv gọi hs đọc đề
Gv h/d hs làm bài
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
Bt3/ vì sao không được bơi ở đoạn sông này
Bt4/ vì Sơn tinh mang lễ vật đến trước
b/vì thủy tinh không lấy được mỵ nương
c/vì thủy tinh dâng nước . . .
4/ củng cố dặn dò
+hỏi:em đặt câu hỏi có từ vì sao?
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2 hs lên bảng ghi
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
1-2 hs đọc
Hs sữa bài nếu sai
2 hs đọc
Hs cả lớp làm bài
2/3 hs trong lớp
Hs sữa nếu sai
Hstl:1-2 em
Tuần 26
Tiết 25
Ngày dạy: 15/3/2017
LTVC: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN DẤU PHẨY
I/ MỤC TIÊU:
-Nhận biết được 1 số loài cá nước ngọt nước mặn (bt1) kể tên 1 số con cá sống dưới nước (bt2)
-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs lên bảng ghi từ có tiếng biển
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ học từ ngử về sông biển dấu phẩy
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv gọi hs đọc đề
Gv dính lên bảng và giới thiệu từng loại cá
Gv h/d hs nêu cá nước ngọt và nước mặn
Gv ghi:a/ cá nước ngọt:cá mè,cá trê, cá lóc
b/ cá nước mặn :cá thu,cá chim,cá chuồn
bt2/kể tên các con vật sống dưới nước
gv gọi hs nêu kết quả
gv nhận xét khen ngợi
bt3/ gv dính bài tập lên bảng gọi hs đọc
gv h/d hs làm bài
+hỏi:bài này có mấy câu ?
Gv nêu:có 4 câu yêu cầu các em thực hiện câu 1 và câu 4
*Chấm chữa bài
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
Câu 1:trăng trên sông, trên đồng,
-Càng lên cao,càng nhỏ dần, càng vàng dần,
4/ Củng cố dặn dò
+hỏi:câu văn dài em sẽ làm gì?
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bai cho tiết sau
Lớp hát
2 hs lên bảng
Hs lắng nghe
1-3 hs nhắc tựa
1-3 hs đọc
Hs theo dõi
Hs lần lượt nêu
Hs kể
Hstl;có 4 câu
Hs làm bài
2/3 số vở
Hs sữa bài nếu sai
Hstl;đắt dấu phẩy tách ra
Hs nghe
TUẦN 27
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Soạn trong môn Tập đọc)
Tuần 28
Ngày dạy: 29/3/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?DẤU CHẤM PHẨY
I/ MỤC TIÊU:
-Nêu được 1 số từ ngữ về cây cối (bt1)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì ?(bt2)điền đúng dấu chấm ,dấu phẩy, vào đoạn văn trống bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Phiếu ghi bt3
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ ỔN ĐỊNH:hát vui
2/ ktbc:ôn tập
3/ Bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em tìm hiểu về cây cối đặt và trả lời câu hỏi
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ kể tên các loài cây em biết theo nhóm
Gv h/d gọi hs nêu
Gv nhận xét khen ngợi
*Hỏi đáp dựa vào bt1
Gv gợi ý :hỏi:người ta trồng lúa làm gì?
+hỏi:người ta trồng đa để làm gì?
+hỏi:người ta trồng trò để làm gì?
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ viết
Gv gọi hs đọc đề
Gv h/d điền vào vở dấu chấm
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
Dấu, . ,
4/Củng cố dặn dò
+hỏi:người ta trồng cam để làm gì?
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
Hs lắng nghe
1-3 hs nhắc tựa
Hs lần lượt nêu
a/cây lương thực :ngô,khoai, sắn ,bí
b/ cây ăn quả:xoài nhãn ,sầu riêng
c/ cây che bóng mát:si,đa, phướng ,
d/ cây lấy gỗ:chò,sến, táo ,tre.
Đcây hoa:lan đào ,huệ, hồng
Hstl:để có gạo ăn
Hstl:che bóng mát
Hstl:lấy gỗ
1-2 hs đọc
Hs làm bài
2/3 hs trong lớp
Hs sữa bài nếu sai
Hstl:ăn quả
Tuần 29
Ngày dạy: 5/4/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .CÂU HỎI AI LÀM GÌ?
I/ MỤC TIÊU:
-Nêu được 1 số từ ngữ chỉ về cây cối bt1,bt2.
-Dựa theo tranh biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv kt lại 1 số em
Gv gọi hs lên bảng ghi 1 số cây dùng lấy gỗ,cây che bóng mát,
Gv nhận xét từng em
Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới:giới thiệu bài
Tiết hôm nay cac em sẽ tìm hiểu về cây cối và biết đặt câu với cụm từ để làm gì?
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng
Gv gọi hs kể các bộ phận cây ăn quả
Gv ghi bảng theo thứ tự :rễ,gốc,thân ,cành, lá, hoa quả, ngọn .
Gv nhận xét khen ngợi
Bt2/ gv ghi đề gọi hs đọc lại
Gv h/d hs dùng 1 bộ phận cây để tả
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ gv treo tranh cho hs xem
+hỏi:hai bạn trong tranh đang làm gì?
Gv nhận xxét khen ngợi
Gv h/d hs đặt câu hs trả lời
Gv nhận xét khen ngợi
4/Củng cố dặn dò
+hỏi:tìm từ tả bộ phận của cây?
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2 hs
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
1-2 hs đọc
Hs lần lươt trả lời
Hstl:rễ:ngoằn ngoèo,cong veo, đen sì
Hstl:gốc:to sần sùi, chắc nịch.
Hstl:thân:xanh thẵm, nhẫn bóng
Hstl:cành:xum xuê,um tùm ,trơ trụi.
Hstl:lá:tươi tốt ,vàng úa,xanh nõn.
Hstl:bạn tưới nước ,bạn bắt sâu
-đặt câu:bạn ấy tưới nước để làm gì?
-trả lời:bạn ấy tưới nước cho cây tươi tốt
-đặt câu:bạn ấy bắt sâu để làm gì?
-trả l:bạn ấy bắt sâu bảo vệ cây
Hstl:
Hs lắng nghe
Tuần 30
Ngày dạy: 12/4/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ
I/ MỤC TIÊU:
-Nêu được một số từ ngữ nói về Bác Hồ dành cho thiếu nhi những tình cảm ,và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ (bt1) biết đặt câu tìm được ở bt2
-Ghi lại các hoạt động vẽ trong tranh bằng 1 câu ngắn bt3
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Tranh minh họa
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs lên viết từ tả bộ phận của lá ,rễ
Gv nhận xét từng em
Gv nhận xét giờ kt
3/Bài mới ;giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ thực hiện bài tập nói về Bác Hồ
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/ tìm những từ ngữ
a/ nói về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi
gv nhận xét khen ngợi ghi bảng
b/ tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ
gv nhận xét khen ngợi
Bt2/ đặt câu với từ vừa tìm được
Cho hs làm bài vào VBT.
Gọi hs đọc bài làm của mình.
gv nhận xét khen ngợi
bt3/ gv treo tranh h/d gọi hs đọc đề
gv h/d hs viết mỗi hoạt động theo tranh
gv chấm bài 1 số vở
gv phát bài, nhận xét, sửa chữa.
+Tranh 1:các bạn thiếu nhi xếp hàng vào thăm lăng Bác
+Tranh 2: các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài của Bác
+Tranh 3: các bạn trồng cây tưởng nhớ Bác
4/ Củng cố dặn dò
Gv gọi hs đặt câu với từ nhớ thương
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs kính yêu Bác Hồ.
Gv nhận xét tiết học, về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau .
Lớp hát
2 hs
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
Hs lần lượt tìm và nêu
Yêu quý, yêu mến ,quan tâm,săn sóc, chăm lo
Hs nêu:kính yêu. Kính trọng,biết ơn, thương nhớ
Hs đặt câu
1-2 hs đọc
Hs đọc đề.
Hs làm bài vào vở
Hs sữa bài nếu sai
Hs đặt câu
Lắng nghe
Tuần 31
Ngày dạy: 19/4/2017
Luyện từ và câu:
TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ .DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY
I/ MỤC TIÊU :
-Chọn từ ngữ ch trước để điền đúng vào đoạn văn (bt1)tìm 1 vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (bt2)
-Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào ô trống bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Phiếu học tập ,bảng phụ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc :gv gọi hs đặt câu nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với hs ,hs đối với bác
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về bác và học về dấu chấm dấu phẩy
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/ gv treo bảng phụ ghi bt h/d hs tìm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
Gv nhận xét khen ngợi
Bt2/ gv h/d hs tìm từ ca ngợi về bác vd:sáng suốt
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ gv dính phiếu lên bảng h/d hs làm bài
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa dấu cần điền , . ,
4/Củng cố dặn dò
Gv gọi hs tìm từ ca ngợi về Bác
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2-3 hs đặt
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
Hstìm nêu:đạm bạc, tinh khiết, râm bụt, tự tay,
Hs nêu:tài ba, hiền từ, khiêm tốn ,giản dị
10-15 vở
Tuần 32
Ngày dạy: 26/4/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ TRÁI NGHĨA DẤU CHẤM,DẤU PHẨY
I/ MỤC TIÊU:
-Biết sắp từ trái nghĩa ngược nhau theo từng cặp bt1
-Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ chấm bt2
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOC
-Phiếu ghi bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs đọc lại 1 số từ ca ngợi về bác
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới :giới thiệu bài
Tiết học hôm nay các em sẽ biết được 1 số từ trái nghĩa nhau
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/ gv ghi bảng ,gv gọi hs tìm từ trái nghĩa
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng
-Đẹp,xấu.ngắn,dài. Nóng ,lạnh. Thấp, cao.
-Lên ,xuống. yêu, ghét. Chê,khen.
-Trời, đất. trên, dưới. ngày, đêm.
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng
Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài
Gv h/d hs điền dấu chấm hay dấu phẩy
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa , , , , . , ,
4/ Củng cố dặn dò
Gv yêu cầu hs nêu cặp từ trái nghĩa
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2-3 em
Hs lắng nghe
2-3 hs nhắc tựa
Hs tìm và nêu
Hs đọc đề bài
Hs làm bài
½ hs trong lớp
Hs sữa lại nếu sai
1-2 hs nêu
Tuần 33
Ngày dạy: 3/5/2017
Luyện từ và câu-Bài: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I/MỤC TIÊU.
Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp(bt1, bt2) nhận biết được những từ ngữ nói lên những phẩm chất của nhân dân Việt Nam (bt3).
Đặt được một số câu ngắn với một từ ngữ tìm được trong bài tập 3, bài tập 4.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Tranh minh họa
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn định: hát
2.Ktbc: gv gọi hs nêu từ trái nghĩa với từ: trắng, lên.
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét giờ kt
3.Bài mới: giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ tìm một số từ chỉ nghề nghiệp khác nhau và biết đặt câu ngắn.
Gv ghi tựa lên bảng.
H/d làm bài tập
Bt1: tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Gv treo tranh h/d hs tìm.
Gv nhận xét khen ngợi kết luận ghi
1-công nhân 2-công an
3-nông dân 4-bác sĩ
5-lái xe 6-bán hàng
Bt2: tìm từ ngữ chỉ nghề khác nhau
Gv nhận xét ghi bảng
Bt3: gv ghi đề bài lên bảng h/d hs làm bt3-4
Gv chấm một số vở.
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
4. Củng cố dặn dò
Gọi hs đặt câu từ đoàn kết.
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học.
Về nhà tự tìm đặt câu chuẩn bị bài cho tiết sau.
2 hs nêu
Hs lắng nghe
1-3 hs nhắc lại tựa
1-2 hs đọc đề
Hs lần lượt nêu
Hs ghi nhớ
Hs lần lượt nêu
Hs ghi vào vở
1-2 hs đọc lại .
Cả lớp làm bài.
10-15 vở.
Hs sữa bài nếu sai.
1-2 hs đặt câu.
Tuần 34
Ngày dạy: 10/5/2017
Luyện từ và câu:
TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I/ MỤC TIÊU:
-Dựa vào bài đàn bê của anh Hồ Giaó tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (bt1)nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (bt2)
-Nêu được ý thích hợp cột b phù hợp với nghĩa cột a bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Bảng phụ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ ỔN định:hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs lên làm bt2
Gv nhận xét từng em
Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ tìm 1 số từ trái nghĩa ,và nêu 1 số nghề nghiệp khác nhau
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bt
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng gọi hs nêu miệng từ trái nghĩa
Gv nhận xét khen ngợi
Bt2/ gv ghi bảng gọi hs đọc
Gv h/d hs tìm từ trái nghĩa và nêu
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ gv treo bảng phụ ghi sẵn bt
Gv gọi hs lên kết nối cột a với cột b
Gv nhận xét khen ngợi
4/ Củng cố dặn dò:
Em hãy tìm từ trái nghĩa với từ lên, trên
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau
Lớp hát
2 hs lên bảng
Hs lắng nghe
Hs nhắc tựa
-trai,bạo dạn, táo bạo,
-vội vàng
1-2 hs đọc
-trẻ con-người lớn
-cuối cùng- đầu tiên
-xuất hiện-mất tiêu,biến mất
-bình tĩnh-hốt hoảng
Hs lên bảng điền
Hs nêu
Tuần 35
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
(Soạn trong môn Tập đọc)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 2_12318467.doc