II. Vai trò thực tiển:
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn cho cá: rận nước, chân kiếm, .
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm, tép, cua, .
+ Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm sú, cua biển, .
- Tác hại:
+ Có hại cho giao thông đường thủy: sun, .
+ Có hại cho nghề cá.
+ Truyền bệnh giun sán.
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh 7 tiết 26: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Ngày soạn:
Tiết: 26 Ngày dạy: ..
Bài 24 ĐA DẠNG VÀ VAI TRÒ CỦA LỚP GIÁP XÁC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nhận biết một số giáp xác thường gặp đại diện cho các môi trường và lối sống khác nhau.
- Trên cơ sở ấy, xác định được vai trò thực tiển của giáp xác đối với con người và tự nhiên.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật thuộc lớp giáp xác.
II. Phương pháp
Quan sát + so sánh + hoạt động nhóm
III. Thiết bị dạy học
Tranh ảnh về các loại giáp xác được đề cập trong SGK.
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Nội dung bài mới:
a. Giới thiệu: 1’
Giáp xác có kích thước từ nhỏ đến lớn ,chúng sống rộng khắp các môi trường nước (nước ngọt, nước lợ, nước mặn). Đa số có lợi, một số ít có hại. Các loại giới thiệu trong bài là 1 số đại diện của giáp xác.
b. Phát triển bài:
Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giáp xác khác
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
20’
- Cho hs nghiên cứu h24.1- 7 và đọc thông tin dưới hình.
- Hoàn thành phiếu học tập sau: Phát phiếu học tập.
- Loài nào có kích thước lớn?
- Loài nào có kích thước nhỏ? – Loài giáp xác nào có hại?
- Loài nào có lợi ?
- Loài nào làm thực phẩm?
- Ở địa phương em thường gặp những giáp xác nào ?
- Nhận xét.
- Quan sát tranh, thảo luận hoàn thành phiếu học tập.
- Cua nhện có kích thước lớn nhất.
- Rận nước, chân kiếm
- Sun, chân kiếm kí sinh
- Cua đồng, cua nhện, rận nước,
- Cua, tôm, tép, còng, ghẹ, chúng sống ở nước mặn, một số tôm sống ở nước ngọt.
- Cua, tôm, tép,
- Ghi bài.
I. Một số giáp xác khác.
- Giáp xác rất đa dạng, sống ở các môi trường nước, một số ở cạn, số nhỏ kí sinh.
- Các đại diện thường gặp như: tôm sông, cua, tôm ở nhờ, rận nước, mọt ẩm . . . . có đặc tính rất phong phú.
Hoạt động 2: Vai trò thực tiển của giáp xác
18’
- Yêu cầu hs điền tên các loài đã biết minh hoạ cho các mặt ý nghĩa thực tiễn trong bảng.
- Vai trò của giáp xác với đời sống con người?
- Vai trò nghề nuôi tôm?
- Vai trò của giáp xác nhỏ trong ao, hồ, biển?
- Gọi nhóm phát biểu rút kết luận chung.
- Nhận xét.
- Liên hệ thực tế: Cần phải làm gì để bảo vệ các động vật thuộc lớp giáp xác?
- Tình huống sư phạm: Trong giờ học giáo viên phát hiện có 2 học sinh đang sụt sịt khóc.
=> Nhẹ nhàng nhắc lớp tập trung học, đưa mắt nhìn về phía 2 học sinh, cuối giờ sẽ gặp riêng để tìm hiểu nguyên nhân và cách khắc phục.
- Giáo dục môi trường: Một số giáp xác có lợi thì chúng ta có bảo vệ chúng không? Nếu bảo vệ thì bảo vệ như thế nào?
- Chia nhóm thảo luận để tìm kết quả đúng ghi vào bảng 2.
- Là nguồn cung cấp thực phẩm.
- Là thực phẩm xuất khẩu.
- Là nguồn thức ăn quan trọng của cá và giáp xác nhỏ khác.
- Phát biểu, bổ sung=> kết luận chung.
- Ghi bài.
- Bào vệ giáp xác có lợi.
- Giáp xác co lợi hì bảo vệ. Bảo vệ bằng cách giáp xác nhỏ thì không ăn chỉ bắt giáp xác lớn ăn.
II. Vai trò thực tiển:
- Lợi ích:
+ Là nguồn thức ăn cho cá: rận nước, chân kiếm, ...
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm: tôm, tép, cua, ...
+ Là nguồn lợi xuất khẩu: tôm hùm, tôm sú, cua biển, ...
- Tác hại:
+ Có hại cho giao thông đường thủy: sun, ...
+ Có hại cho nghề cá.
+ Truyền bệnh giun sán.
Bảng. Ý nghĩa thực tiễn của lớp Giáp xác
Các mặt có ý nghĩa thực tiễn
Tên các loài ví dụ
Tên các loài có ở địa phương
Thực phẩm đông lạnh
Tôm sú, tôm he
Tôm nương
Thực phẩm khô
Tôm he
Tôm đỏ, tôm bạc
Nguyên liệu để làm mắm
Tôm, tép
Cáy, còng
Thực phẩm tươi sống
Tôm, cua, ruốc
Cua biển, ghẹ
Có hại cho giao thông đường thủy
sun
Kí sinh gây hại
Chân kiếm kí sinh
4. Củng cố: 1’
Gọi HS đọc nội dung kết bài ở SGK.
5. Kiểm tra đánh giá: 3’
- Trình bày một số giáp xác khác.
- Nêu vai trò thực tiển của giáp xác .
- Vai trò của ngành nuôi tôm nước ta và địa phương em .
6. Dặn dò và nhận xét: 1’
Học bài ,vẽ hình , trả lời câu hỏi SGK
V. Rút kinh nghệm và bổ sung kiến thức tiết dạy
PHIẾU HỌC TẬP
ST
Đặc điểm
Đại diện
Kích thước
Cơ quan di chuyển
Lối sống
Đặc điểm khác
1
Mọt ẩm
Nhỏ
Chân
Ở cạn
Thở bằng mang
2
Sun
Nhỏ
Không có
Cố định
Sống bám vào vỏ tàu
3
Rận nước
Rất nhỏ
Đôi râu lớn
Tự do
Mùa hạ sinh toàn con cái
4
Chân kiếm
Rất nhỏ
Chân kiếm
Tự do, kí sinh
Kí sinh: Phần phụ tiêugiảm
5
Cua đồng
Lớn
Chân bò
Hang hốc
Phần phụ tiêu giảm
6
Cua nhện
Rất lớn
Chân bò
Đáy biển
Chân dài giống nhện
7
Tôm ở nhờ
Lớn
Chân bò
Ẩn vào vỏ ốc.
Phần bụng vỏ mỏng và mềm
PHIẾU HỌC TẬP
ST
Các mặt có ý nghĩa thực tiễn
Tên các loài ví dụ
Tên các loài có ở địa phương
1
Thực phẩm đông lạnh
Tôm sú, tôm he
Tôm nương
2
Thực phẩm khô
Tôm he
Tôm đỏ, tôm bạc
3
Nguyên liệu để làm mắm
Tôm, tép
Cáy, còng
4
Thực phẩm tươi sống
Tôm ,cua
Cua bể, ghẹ
5
Có hại cho giao thông thủy
Con sun
6
Kí sinh gây hại cá
Chân kiếm kí sinh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 26B.doc