1. Sự di chuyển:
a. Kiểu bay
- Kiểu bay lượn
- Kiểu bay đập cánh
b. Các kiểu di chuyển khác:
- Leo trèo (vẹt, gõ kiến)
- Đi và chạy (đà điểu), nhảy (chim sẻ)
- Bơi kết hợp với đi hoặc bay hoặc lặn
2. Kiếm ăn:
- Nhóm chim ăn tạp.
- Nhóm chim ăn chuyên: chim ăn thịt, ăn xác chết, ăn hạt, ăn quả,
3.Sinh sản:
- Các giai đoạn trong quá trình sinh sản và nuôi con: giao hoan (khoe mẽ), giao phối, làm tổ, đẻ trứng, ấp trứng, nuôi con
- Các tập tính thay đổi theo từng bộ chim.
2 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh 7 tiết 49: Thực hành. Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25 Ngày soạn: .
Tiết: 49 Ngày dạy: ..
Bài 45: THỰC HÀNH. XEM BĂNG HÌNH VỀ
ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố mở rộng bài học qua băng hình vế đời sống và tập tính của chim bồ câu và những loài chim khác.
- Biết cách tóm tắt những nội dung đã xem trên băng hình.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ động vật hoang dã.
II. Phương pháp
Quan sát băng hình + hoạt động nhóm + tổng hợp kiến thức.
III. Thiết bị dạy học
Băng hình về nội dung tập tính của chim, máy chiếu.
IV.Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới:
a. Vào bài: 1’
Hiện nay lớp chim được biết với số loài rất nhiều. Bài học hôm nay sẽ giúp các em xem các kiểu bay lượn, kiếm ăn, sinh sản của một số nhóm chim đã học và một số loài chim khác.
b. Phát triển bài
Hoạt động 1: Xem băng hình về sự di chuyển, kiếm ăn, sinh sản của một số lòai chim
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
10’
- Cho hs xem băng hình và yêu cầu tóm tắt nội dung chính khi xem băng hình (các kiểu bay, cách di chuyển, kiếm ăn và sinh sản của một số loài chim)
- Xem băng hình và ghi nhận lại các đặc điểm về cách bay, cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản.
Xem phim và ghi nhận.
Hoạt động 2: Thảo luận về đời sống và tập tính của một số loài chim
32’
- Cho HS tiến hành thảo luận.
- Yêu câu HS Tóm tắt nội dung chính khi xem băng hình?
- Nêu các cách thức di chuyển của chim?
- Nêu những tập tính kiếm ăn và sinh sản của chim?
- Nhận xét.
- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau.
- Cần phải làm gì để bảo vệ các động vật thuộc lớp chim.
- Tình huống chuyên môn – liên hệ thực tế: Chân các loài chim có giống nhau không?
- Các nhóm thảo luận.
- Tóm tắt nội dung.
- *Bay và lượn :
- Kiểu bay lượn
- Kiểu bay đập cánh
*Các kiểu di chuyển khác:
- Leo trèo (vẹt, gõ kiến )
- Đi và chạy (đà điểu), nhảy (chim sẻ)
- Bơi kết hợp với đi hoặc bay hoặc lặn
Vd: Cốc, le le( đi kém, bay kém, bơi giỏi, lặn giỏi)
- HS trả lời, bổ sung
+ Thời gian hoạt động kiếm ăn (ngày hoặc đêm).
+Miêu tả cách kiếm ăn (chim cú) + Các nhóm chim đựơc chia theo loại thức ăn.
Sinh sản:
+ Sự khác nhau giữa công đực và công cái
+ Miêu tả các động tác kheo mẽ
+ Cách làm tổ của một loài chim (sẻ, quạ, vàng anh)
- Hoàn thành bảng thu hoạch theo nội dung thảo luận
- Phát biểu.
- Không bắt chim non ăn thịt.
- Chân các loài chim không giống nhau:
+ Chim ăn thịt, ăn xác thối có bàn chân khỏe, móng sắc, cong để tăng độ bám và giữ chặt con mồi.
+ Chim ăn hạt, hút mật và ăn côn trùng: bàn chân có 4 ngón, có 1 ngón hướng ra sau, có thể điều chỉnh một trong các ngón để đậu được.
+ Chim bơi được: bàn chân có màng bơi giống bơi chèo, hoạt động tốt trong nước nhưng chậm chạp trên cạn.
1. Sự di chuyển:
a. Kiểu bay
- Kiểu bay lượn
- Kiểu bay đập cánh
b. Các kiểu di chuyển khác:
- Leo trèo (vẹt, gõ kiến)
- Đi và chạy (đà điểu), nhảy (chim sẻ)
- Bơi kết hợp với đi hoặc bay hoặc lặn
2. Kiếm ăn:
- Nhóm chim ăn tạp.
- Nhóm chim ăn chuyên: chim ăn thịt, ăn xác chết, ăn hạt, ăn quả,
3.Sinh sản:
- Các giai đoạn trong quá trình sinh sản và nuôi con: giao hoan (khoe mẽ), giao phối, làm tổ, đẻ trứng, ấp trứng, nuôi con
- Các tập tính thay đổi theo từng bộ chim.
4. Hướng dẫn học ở nhà: 1’
- Viết bảng thu hoạch theo nội dung thảo luận nộp tiết sau
- Xem trứơc nội dung bài 46 “Thỏ”
V. Rút kinh nghệm và bổ sung kiến thức tiết dạy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 49B.doc