NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy cho biết ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới? Từ kết quả thí nghiệm, em có thể rút ra kết luận gì về sự hô hấp của ếch?
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng.
b) Những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với khí hậu khô nóng.
Câu 3 (3,0 điểm)
a) So sánh cấu tạo hệ tuần hoàn giữa chim với thằn lằn.
b) Vai trò của lớp chim
Câu 4 (3,0 điểm)
a) Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
b) Ưu điểm của sự sinh sản theo kiểu đẻ con thai sinh ở thỏ so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.
4 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh 7 tiết 58: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 29 Ngày soạn: .
Tiết: 58 Ngày dạy: ..
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Hs biết được tập tính của ếch đồng.cấu tạo tim của thằn lằn.
- Trình bày được đặc điểm chung của lớp chim, số túi khí của phổi.
- Nêu được đặc điểm đời sống & sinh sản của thỏ, vai trò của lóp thú, phân loại các loại thú qua một số đại diện.
2. Kỹ năng: nhớ kiến thức, vận dụng kiến để làm bài.
3. Thái độ: hs có tính làm bài độc lập nghiêm túc.
II. Phương pháp:
Làm việc độc lập.
III. Thiết bị dạy học
Đề kiểm tra.
IV. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Tiến hành kiểm tra
MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Lớp Lưỡng cư
- Giải thích tại sao máu đi nuôi cơ thể ếch lại có nồng độ oxi thấp.
- Giải thích thí nghiệm nghiên cứu về sự hô hấp của ếch.
- Giải thích vì sao ếch thường sống ở những nơi ẩm thấp nhưng ếch lại ít bị nhiễm bệnh.
20%= 2 điểm
Số câu: 1
100%= 2 điểm
Lớp Bò sát
- Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng.
- Những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với khí hậu khô nóng.
20% = 2 điểm
Số câu 1
50% = 1 điểm
Số câu 1
50% = 1 điểm
Lớp Chim
- Đặc điểm sinh sản của Chim bồ câu.
- Đặc điểm chung của lớp Chim.
- Vai trò của lớp chim
- So sánh cấu tạo hệ tuần hoàn giữa chim với thằn lằn.
- So sánh cấu tạo hệ hô hấp giữa chim với thằn lằn.
- Tính hằng nhiệt của chim có ưu thế gì hơn so với tính biến nhiệt ở những động vật biến nhiệt
30%= 3 điểm
Số câu: 1
66,7% = 2 điểm
Số câu: 1
33,3% = 1 điểm
Lớp Thú
- Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
- Đặc điểm chung của lớp Thú.
- Ưu điểm của sự sinh sản theo kiểu đẻ con thai sinh ở thỏ so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.
- Những đặc điểm hệ tuần hoàn, hệ hô hấp của thỏ thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật khác
- Đặc điểm để xếp dơi và cá voi vào lớp thú
30%= 3 điểm
Số câu: 1
33,33% = 1 điểm
Số câu: 1
66,67% = 2 điểm
Số câu: 7
100%= 10 điểm
2 Câu = 3 điểm
30%= 3 điểm
3 Câu = 4 điểm
40%= 4 điểm
1 Câu = 2 điểm
20%= 2 điểm
1 Câu = 1 điểm
10%= 1 điểm
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy cho biết ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào một lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới? Từ kết quả thí nghiệm, em có thể rút ra kết luận gì về sự hô hấp của ếch?
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng.
b) Những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với khí hậu khô nóng.
Câu 3 (3,0 điểm)
a) So sánh cấu tạo hệ tuần hoàn giữa chim với thằn lằn.
b) Vai trò của lớp chim
Câu 4 (3,0 điểm)
a) Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
b) Ưu điểm của sự sinh sản theo kiểu đẻ con thai sinh ở thỏ so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 điểm)
- Ếch không bị chết ngạt nếu ta cho ếch vào 1 lọ đầy nước, đầu chúc xuống dưới.
1,0 điểm
- Kết luận: ếch hô hấp chủ yếu bằng da.
1,0 điểm
2
(2,0 điểm)
a) Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng.
- Thụ tinh trong, đẻ trứng ít và trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàn.
0,5 điểm
- Trứng nở thành con, phát triển trực tiếp.
0,5 điểm
b) Những đặc điểm của thằn lằn thích nghi với khí hậu khô nóng.
- Da khô, có vảy sừng bao bọc.
0,2 điểm
- Cổ dài.
0,1 điểm
- Mắt có mi cử động và tuyến lệ.
0,2 điểm
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
0,2 điểm
- Đuôi và thân dài.
0,1 điểm
- Chân ngắn, yếu. Bàn chân có 5 ngón có vuốt sắt.
0,2 điểm
3
(3,0 điểm)
a) So sánh cấu tạo hệ tuần hoàn giữa chim với thằn lằn.
Chim bồ câu: tim 4 ngăn hoàn toàn, máu không pha trộn. Thằn lằn tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt nên máu còn pha trộn.
1,0 điểm
b) Vai trò của lớp chim
- Có lợi
+ Ăn các loài sâu bọ và gặm nhấm có hại cho: nông nghiệp, lâm nghiệp và con người, thụ phấn cây trồng, phát tán quả và hạt .
1,0 điểm
+ Làm thực phẩm, làm cảnh, trang trí, đồ dùng, phục vụ du lịch,
0,5 điểm
- Một số có hại: chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá,
0,5 điểm
4
(3,0 điểm)
a) - Đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc
+ Số ngón chân tiêu giảm.
0,25 điểm
+ Đốt cuối có bao sừng gọi là guốc.
0,25 điểm
- Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ
+ Bộ Guốc chẵn: 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, sống đàn, ăn tạp, ăn thực vật, đa số nhai lại. Đại diện: lợn, bò, hươu
0,25 điểm
+ Bộ Guốc lẻ: có 1,3 ngón chân giữa phát triển, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn, có sừng, sống đơn độc. Đại diện: tê giác, ngựa,
0,25 điểm
b) - Sự phát triển phôi ở thỏ không phụ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng mà phôi được nuôi bằng chất dinh dưỡng của cơ thể mẹ qua nhau hai nên ổn định.
1,0 điểm
Phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn và có đầy đủ các điều kiện sống thích hợp cho sự phát triển.
0,5 điểm
Con sơ sinh và con non được nuôi bằng sữa mẹ bổ, ổn định và chủ động không lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên và khả năng bắt mồi của con non.
0,5 điểm
4. Thu bài kiểm tra & dặn dò:
5. Dặn dò: Xem trước bài 53.
V. Rút kinh nghệm và bổ sung kiến thức tiết dạy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 58B - 45.doc