a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 102: Biểu đồ phần trăm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 102
Ngày Soạn : 08/5/2018
Ngày Giảng: 15/5/2018
§17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
3. Tư duy và thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II Chuẩn bị:
1. GV: sgk, bài soạn, thước, bảng phụ
2. HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.
III. Phương pháp dạy học: Nêu vấn đề, phân tích.
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:1’ 6A.
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Bài mới: (36’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
yêu cầu HS quan sát hình 13 (sgk)
ở biểu đồ này , tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ 0 các số ghi theo tỉ lệ
Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)
Biểu đồ này có bao nhiêu ô vuông?
Có 100 ô vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
c) Biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS tự nghiên cứu ở nhà
GV giới thiệu qua biểu đồ hình quạt
Yêu cầu HS đọc 1 biểu đồ khác
Yêu cầu HS làm ?
Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe buýt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
Quan sát SGK
Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm
35% khá
60% tốt
5% trung b×nh
Hs quan sát hình
Biểu dồ này có 100 ô vuông
biểu thị 1%
hs nghiên cứu trong SGK
Làm ?
Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Cả lớp làm bài , 1 em lên bảng vẽ
Giải :
a)
a) biểu đồ phần trăm dạng cột
b) biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
c) Biểu đồ hình quạt
?
b)biểu đồ
Quan sát hình 14:
Có 100 ô vuông
Giái : 15%
Khá : 50%
TB: 35%
4.Củng cố (7’)
Yêu cầu HS đọc biểu đồ phần trăm biểu thị số dân thành thị và nông thôn :
Đọc : Thành thị : 23,48%
Nông thôn : 76,52%
5 .Hướng dẫn về nhà (1’)
- Nắm chắc cách đọc các loại biểu đồ phần trăm và cách vẽ
- Bài tập : 150,151,152(sgk)
- Tự thu thập số liệu kết quả học tập học kì I của lớp để vẽ biểu đồ phần trăm
* Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 102. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM.doc