Hoạt động 1: Bài 61 (10’)
Hướng dẫn HS;liên hệ cửu chương, trả lời câu hỏi .
Hướng dẫn HS cách giải nhanh do kế thừa kết quả câu a, làm câu b
- Nhận xét sự tiện lợi trong cách ghi lũy thừa
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 11: Luỹ thừa với số mũ tư nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. luyện tập (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 11
Ngày Soạn : 14/9/2017
Ngày Giảng: 6A: 21/9/2017
§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TƯ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. LUYỆN TẬP ( TIẾP THEO)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
2. Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II Chuẩn bị:
- GV: + sgk, sgv, các dạng toán,thước kẻ.
- HS: Chuẩn bị bài tập phần luyện tập
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Câu hỏi 1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát?
Áp dụng tính : 102 ; 53
- Định nghĩa/26sgk
+ = 10.10 = 100
Câu hỏi 2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết dạng tổng quát ?
Tính 23.22 ; 54.5
*am.an =am+n
+ 23 .22 = 25 = 2.2.2.2.2 = 32
+52.5=53=5.5.5=125
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Bài 61 (10’)
Hướng dẫn HS;liên hệ cửu chương, trả lời câu hỏi .
Hướng dẫn HS cách giải nhanh do kế thừa kết quả câu a, làm câu b
- Nhận xét sự tiện lợi trong cách ghi lũy thừa .
HS : Trình bày các cách viết có thể.
HS : Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhận xét số mũ lũy thừa và các số 0 trong kết quả .
BT 61 (sgk : tr :28).
8 = 23 ; 16 = 24 ; 27 = 33 ;
64 = 82 = 43 =26 ; 81 = 92 = 34
100 = 102.
BT 62 (sgk : tr 28).
a/ 102 = 100 ; 103 = 1 000 .
..; 106 = 1 000 000 .
b/ 1 000 = 10 ; 1 000 ..0 = 1012.
12 chữ số 0
Hoạt động 2: Bài 63 (6’)
GV hướng dẫn cách làm trắc nghiệm đúng sai .
-HS : Tính kết quả và chọn câu trả lời đúng.Giải thính tại sao.
BT 63 (sgk :tr 28).
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 = 26
X
b) 23.22 = 25
X
c) 54.5 = 54
X
Hoạt động 3: Bài 64 (7’)
Nhân các luỹ thừa.
Củng cố công thức am.an = a m+ n (m,n N*), chú ý áp dụng nhiều lần.
HS : áp dụng công thức tích hai lũy thừa cùng cơ số
4HS lên bảng cùng thực hiện.
BT 64 (sgk: tr 29).
a/ 23. 22 .24 = 29
b/ 102 .103 .105 = 1010
c/ x.x5 = x6
d/a3.a2.a5 = a10
Hoạt động 5: Bài 65,66 (10’)
BT 65 (sgk: tr 29).
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm
BT 66 (sgk: tr 29).
GV gọi HS trả lời .
HS hoạt động nhóm.
Sau đó các nhóm treo bảng nhóm, HS nhận xét.
HS cả lớp dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả bạn vừa dự đoán.
BT 65 (sgk: tr 29).
a) 23= 8; 32 = 9 vậy 23 < 32
b) 24= 16; 42 = 16 Vậy 24= 42
c) 25 = 32; 52 = 25 vậy 25 > 52
d) 210 =1024; 102 = 100
vậy 210 > 102
BT 66 (sgk: tr 29).
112 = 121 ; 1112 = 12321
Dự đoán 11112 = 1234321
4. Củng cố: (3’)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số c ?
- Muốn nhân hai luỹ thừ cùng cơ số ta làm như thế nào ?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết công thức tổng quát.
- Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- BT 90, 91, 92, 93 trang 13 SBT
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 11.doc