Hoạt động 1: Bài 86 (sbt) (12’)
Hướng dẫn HS;liên hệ cửu chương, trả lời câu hỏi .
Hướng dẫn HS cách giải nhanh
- Nhận xét sự tiện lợi trong cách ghi lũy thừa .
Hoạt động 2: Bài 87 (sbt) (11’)
GV hướng dẫn cách tính giá trị
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12
Ngày Soạn : 15/9/2017
Ngày Giảng: 6A: 22/9/2017
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
2. Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II Chuẩn bị:
- GV: + sgk, sgv, các dạng toán,thước kẻ.
- HS: Bài tập luyện tập, máy tính bỏ túi . thước kẻ
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A....
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Bài 86 (sbt) (12’)
Hướng dẫn HS;liên hệ cửu chương, trả lời câu hỏi .
Hướng dẫn HS cách giải nhanh
- Nhận xét sự tiện lợi trong cách ghi lũy thừa .
HS : Trình bày các cách viết có thể.
HS : Áp dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên và nhận xét số mũ lũy thừa và các số 0 trong kết quả .
BT 86 (SBT-Tr13).
a, 7. 7. 7. 7 = 74
b, 3. 5. 15. 15 = 15. 15. 15 = 153
c, 2. 2. 5. 5. 2 = 23. 52
d, 1000. 10. 10 = 10. 10. 10. 10. 10 = 103
Hoạt động 2: Bài 87 (sbt) (11’)
GV hướng dẫn cách tính giá trị
-HS : Tính kết quả
BT 87(SBT-Tr13).
a, 25 = 2. 2. 2. 2. 2 = 32
b, 34 = 3. 3. 3. 3 = 81
c, 43 = 4. 4. 4 = 64
d, 54 = 5. 5. 5. 5 = 625
Hoạt động 3: Bài 88; 93 (sbt) (10’)
Nhân các luỹ thừa.
Củng cố công thức am.an = a m+ n (m,n N*), chú ý áp dụng nhiều lần.
HS : áp dụng công thức tích hai lũy thừa cùng cơ số
HS lên bảng thực hiện.
BT 88(SBT-Tr13).
a, 53. 56 = 53+6 = 59
b, 34. 3 = 34+1 = 35
Bài 93 (SBT-Tr13)
a, a3. a5 = a3+5 = a8
b, x7. x. x4 = x7+1+4 = x12
Hoạt động 4: Bài 90 (sbt) (7’)
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm.
Sau đó các nhóm treo bảng nhóm, HS nhận xét.
BT 90 (SBT-Tr13).
10 000 = 10. 10 . 10. 10 = 104
1 000 000 000 = 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10. 10 = 109
4. Củng cố: (3’)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số c ?
- Muốn nhân hai luỹ thừ cùng cơ số ta làm như thế nào ?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. viết công thức tổng quát.
- Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ nguyên cơ số, cộng số mũ).
- Chuẩn bị § 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số .
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 12.doc