Giáo án môn Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập

Hoạt động của GV

Hoạt động 1: Bài 77; 78 (15’)

GV : Áp dụng tính chất nào để tính nhanh BT 77a .

- Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng và cộng biểu thức :

 ab - ac = a(b - c)

GV : Củng cố thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc.

- Ta làm trong ngoặc trước ,sau đó thực hiện ngoài dấu ngoặc

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Ngày Soạn : 26/9/2017 Ngày Giảng: 6A: 03/10/2017 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 3. Tư duy và thái độ: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, máy tính bỏ túi, kiên hệ bài toán thực tế. II Chuẩn bị: - GV: + sgk, sgv,Thước thẳng, - HS: SGK, xem trước bài. III. Phương pháp dạy học thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề,... IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 6A.... 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bài 77; 78 (15’) GV : Áp dụng tính chất nào để tính nhanh BT 77a . - Áp dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng và cộng biểu thức : ab - ac = a(b - c) GV : Củng cố thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc. - Ta làm trong ngoặc trước ,sau đó thực hiện ngoài dấu ngoặc HS : Trình bày thứ tự thực hiện các phép tính . HS : Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS : Trình bày quy tắc thực hiện phép tính với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức bên trong ngoặc .Áp dụng vào bài toán. BT 77 /32 sgk a/ 27 .75 + 25 .27 - 150 = 27.25.3 + 27.25 - 150 = 25[27.(3+1) - 6] = 25.(108 - 6) = 25.102 = 2550. BT 78 /33 sgk 12000(1500.2+1800.3+1800.2:3) = 2 400. Hoạt động 2: Bài 79 (8’) GV liên hệ việc mua tập đầu năm học với ví dụ số tiền mua đơn giản, sau đó chuyển sang bài toán sgk Chú ý áp dụng bài tập 78 . HS : Nắm giả thiết bài toán và liên hệ bài tập 78 + phần hướng dẫn của GV, chọn số thích hợp điền vào ô trống . BT 79 /33 sgk Lần lượt điền vào chỗ trống các số 1 500 và 1 800 ( giá trị của phong bì là 2 400 đồng ). Hoạt động 3: Bài 80 , 81 (10’) GV viết sẵn bài 80 lên bảng cho các nhóm yêu cầu các nhóm thực hiện (mỗi thành viên của nhóm lần lượt thay nhau ghi các dấu (=; ) thích hợp vào ô vuông). Thi đua giữa các nhóm về thời gian và số câu đúng. Sử dụng máy tính bỏ túi: GV gọi HS lên trình bày các thao tác phép tính trong bài 81 HS : Hoạt động nhóm: Tính giá trị mỗi vế và so sánh kết quả suy ra điền dấu thích hợp vào ô vuông . HS áp dụng tính. BT 80 /33 sgk. 12 = 1 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 43 = 102 – 62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 BT 81 ( sgk/ 33). ( 274 + 318) . 6 = 3552 34. 29 + 14. 35 = 15621 49. 62 – 32. 51 = 4670 Hoạt động 4: Chữa bài 1 (7’) GV giới thiệu bài toán và yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Cho 3 HS lên bảng sau khi GV đã hướng dẫn. Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 3.52 – 16 :22 = 3.25 – 16 :4 = 75 – 4 = 71 b) (39.42 – 37.42): 42 = [42.(39 – 37)] : 42 = 42.2 :42 = 2 c ) 2448 : [119 – (23 – 6)] = 2448 : [119 – 17] = 2448 : 102 = 24 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. - GV lưu ý: Tránh sai lầm như: 3+5.2 ≠ 8.2 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Xem lại các bài tập đã giải. - Chuẩn bị câu hỏi 1à3/ 61 sgk (ôn tập chương I) - Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm và các bài tập có liên quan chuẩn bị cho ôn tập. * Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 16.doc