Hoạt động 1: Chữa bài 160 (5’)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố? Dựa vào các thừa số của tích, em hãy xác định số chia hết cho các số nào ?
Hoạt động 2: Chữa bài 161 (5’)
Áp dụng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố và tìm ước
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện.
Kiểm tra một vài nhóm trước toàn lớp, nhận xét ghi điểm.
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 29: Luyện tập + KIểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29
Ngày Soạn : 26/10/2017
Ngày Giảng: 6A: 02/11/2017
LUYỆN TẬP + KT 15 PHÚT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
2. Kỹ năng: Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước.
3. Tư duy và thái độ: Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan .
II Chuẩn bị:
- GV: SGK,giáo án, SBT, thước thẳng.
- HS: SGK, xem trước bài.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A...
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp bài mới
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 160 (5’)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố? Dựa vào các thừa số của tích, em hãy xác định số chia hết cho các số nào ?
HS: Lên bảng làm bài tập
Hs xác định
Số 450 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5.
2100 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5, 7.
BT 160 (sbt : tr 22)
a) 450 = 2. 32. 52 . Số 450 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5.
b, 2100 = 22. 3. 52. 7. Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5, 7.
Hoạt động 2: Chữa bài 161 (5’)
Áp dụng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố và tìm ước
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện.
Kiểm tra một vài nhóm trước toàn lớp, nhận xét ghi điểm.
HS hoạt động nhóm :
Dựa vào các dấu hiệu chia hết phân tích các số ra thừa số nguyên tố “dạng cột dọc” và tìm ước dựa theo đó .
BT 161 (sbt : tr 22).
Mỗi số 4 = 22, 25 = 52, 13, 20 = 22. 5 đều là ước của a vì chúng có mặt trong các thừa số của a. Còn 8 = 23 không là ước của a vì trong các thừa số của a không có 23
Hoạt động 3: Chữa bài 162 (8’)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố? Dựa vào các thừa số của tích, em hãy xác định số chia hết cho các số nào ?
HS : lên bảng làm bài tập
BT 162 (sbt : 22).
a, a = 7. 11 có các ước là : 1, 7, 11, 77
b, b = 24 có các ước là: 1, 2, 4, 8, 16
c, c = 32. 5 có các ước là: 1, 3, 5, 9, 15, 45
Hoạt động 4: Chữa bài 163 (8’)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố? Dựa vào các thừa số của tích, em hãy xác định số chia hết cho các số nào ?
BT 153 (sbt:22)
Gọi hai số tự nhiên phải tìm là a và b. Ta có a. b = 78. Phân tích ra thừa số nguyên tố: 78 = 2. 3. 13
Các số a và b là ước của 78, ta có:
a
1
2
3
6
13
26
39
78
b
78
39
26
13
6
3
2
1
4. Kiểm tra 15 phút
a. Ma trận đề kiểm tra 15 phút:
A. Ma trận đề kiểm tra 15 phút:
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Câu1a
4
Câu1b
2
6đ
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
Câu 2
4đ
4đ
Cộng
1
4đ
1
2đ
1
4đ
3
10đ
B. Đề kiểm tra:
Câu 1: a) trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho 9: 123, 3005, 1678, 6786, 345.
b) Tìm sao để số *38* chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Câu 2: Phân tích cách số sau ra thừa số nguyên tố: 20, 150, 3000
C. Đáp án + Biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) số chia hết cho 2 là: 1678, 6786
số chia hết cho 3 là: 123, 6786, 345
số chia hết cho 5 là: 3005
số chia hết cho 9 là: 6786
b để số *38* chia hết cho 2, 5 thì số tận cùng bằng * = 0
ta có * + 3 + 8 + 0 = * + 11 chia hết cho 3, 9 thì * = 7
1
1
1
1
1
1
2
a) 20 = 22.5 150 = 2.3.52
3000 = 23.3.53
3
1
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Hoàn thành các bài tập còn lại tương tự.
- Xem mục có thể em chưa biết.
- Chuẩn bị trước bài Ước chung và bội chung.
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 29+ kt 15'.doc