Hoạt động 1: Chữa bài 142 (8’)
BT 142/56 sgk
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC.
Làm thế nào để tìm ƯCLN
Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Gọi hs lên bảng trình bày
Gv nhận xét
Hoạt động 2: Chữa bài 146 (8’)
GV : Yêu cầu xác định các điều kiện của bài tóan
? Số 112 x, vậy x được gọi là gì của 112
-Tương tự với 140 x .
? Vậy x quan hệ như thế nào với 112, 140 ?
? Để tìm nhanh ƯC ta thực hiện thế nào
* Phân tích giả thiết , ứng dụng việc tìm ƯC, ƯCLN để giải bài toán thục tế .
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 33
Ngày Soạn : 02/11/2017
Ngày Giảng: 6A: 09/11/2017
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ƯC thông qua tìmƯCLN.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN.
3. Tư duy và thái độ: Vận dụng trong trong việc giải các bài toán đố.
II Chuẩn bị:
- GV: SGK, giáo án, thước thẳng
- HS: SGK, xem trước bài.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A...
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Câu hỏi 1: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC (126, 210, 90).
GV nhận xét, trả lời: ...........................................................
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài 142 (8’)
BT 142/56 sgk
Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC.
Làm thế nào để tìm ƯCLN
Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
Gọi hs lên bảng trình bày
Gv nhận xét
Hs trả lời quy tắc tìm ƯCLN
Hs trả lời
Hs lên bảng trình bày
BT 142/56sgk
a) ƯCLN(16,24) = 8
ƯC(16,24) =
b) ƯCLN(180,234) = 18
ƯC(180,234)=
c) ƯCLN(60,90,135) = 15
ƯC(60,90,135) =
Hoạt động 2: Chữa bài 146 (8’)
GV : Yêu cầu xác định các điều kiện của bài tóan
? Số 112 x, vậy x được gọi là gì của 112
-Tương tự với 140 x .
? Vậy x quan hệ như thế nào với 112, 140 ?
? Để tìm nhanh ƯC ta thực hiện thế nào
* Phân tích giả thiết , ứng dụng việc tìm ƯC, ƯCLN để giải bài toán thục tế .
- Đọc đề bài và xác định 3 điều kiện .
- x là ước của 112.
- x là ước của 140.
- x ƯC (112, 140).
- Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
- Kết hợp với điều kiện :
10 < x < 20.
BT 146 (sgk : tr 57).
112 x và 140x
=> xƯC (112, 140)
ƯCLN (112, 140) = 28.
ƯC (112, 140) = .
Mà 10 < x < 20. Vậy x = 14.
Hoạt động 3: Chữa bài 147,148 (12’)
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài .
-Số bút mỗi bạn mua ?
-Trong mỗi hộp có bao nhiêu cây bút ?
- a có quan hệ như thế nào với mỗi số 28, 36, 2 ?
- Giải điều kiện vừa tìm được à a.
BT 148 /57sgk
GV : Dựa vào quan hệ chia hết hướng dẫn tìm số hộp bút đã mua của hai bạn.
- Đọc đề bài sgk và xác định cái đã cho, cái cần tìm
- Mai mua 28 bút.
Lan mua 36 bút.
- Các hộpcó số bút đều bằng nhau, số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2 .
- a là ước của 28, của 36 và a > 2
- Giải tương tự BT 146.
- Mỗi hộp có 4 cây bút, 28 cây ứng với 7 hộp, 36 cây ứng với 9 hộp.
HS : Phân tích “ gỉa thiết” tương tự bài 147, liên hệ tìm ƯCLN suy ra kết quả .
BT 147 /57sgk
a) a là ước của 28 (28 a) , a là ước của 36 (36 a), a > 2 .
b) a ƯC (28, 36) và a > 2 ---> a = 4 .
c) Mai mua 7 hợp bút
- Lan mua 9 hợp bút
BT 148 (sgk : tr 57).
-Số tổ nhiều nhất :
ƯCLN (48, 72) = 24.
Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ
4. Củng cố: (8’)
- Giới thiệu thuật toán Ơclít, tìm ƯCLN của hai số bằng cách chia số lớn cho số nhỏ à nếu dư à lấy số chia chia cho số dư àthực hiện đế khi dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
- Bài tập : Tìm số tự nhiên x, biết rằng 114 M x, 36 M x và 2 <x < 18
Có 114 M x, 36 M x à x BC(144, 36)
ƯCLN(144, 36) = 18
àBC(114, 36) = {1;2;3;6;9;18}
mà 2 <x < 18 à x {3;6;9}
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Ôn lại lý thuyết cả bài 17
- Xem lại cách tìm bội của một số.
- Ôn lại cách tìm Bội chung của hai hay nhiều số.
- Xem trước § 18 Bội chung nhỏ nhất
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 33.doc