Giáo án môn Số học 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất

Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất: (10’)

-Trở lại bài tập HS vừa làm trên bảng giới thiệu BCNN của 4 và 6 và ký hiệu .

- Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào?

-Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa BC và BCNN ?

- Hãy nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1 .

- Nêu ví dụ như SGK.

- Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta tìm tập hợp các bội chung của hai hay nhiều số. Số nhỏ nhất khác 0 chính là BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy?

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 34: Bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 34 Ngày Soạn :07/11/2017 Ngày Giảng: 6A: 14/11/2017 §18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số. 2. Kỹ năng: HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 3. Tư duy và thái độ: HS biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể. II Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, thước thẳng - HS: SGK, xem trước bài. III. Phương pháp dạy học thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm... IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp (1’): 6A... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi 1: Tìm các tập hợp : B(4), B(6), BC (4, 6). x BC (a, b) khi nào ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất: (10’) -Trở lại bài tập HS vừa làm trên bảng giới thiệu BCNN của 4 và 6 và ký hiệu . - Vậy BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào? -Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa BC và BCNN ? - Hãy nêu chú ý về trường hợp tìm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1 . - Nêu ví dụ như SGK. - Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta tìm tập hợp các bội chung của hai hay nhiều số. Số nhỏ nhất khác 0 chính là BCNN. Vậy còn cách nào tìm BCNN mà không cần liệt kê như vậy? -Nêu phần đóng khung SGK trang 57 - Nêu nhận xét như SGK: Tất cả các BC của 4 và 6 đều là bội của BCNN (4, 6). - BCNN (a, 1) = a; BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b) - Giải thích tương tự sgk. 1. Bội chung nhỏ nhất : Ví dụ 1: B(4) = B(6) = BC(4, 6) = . BCNN (4, 6) = 12. Ghi nhớ : Sgk trang 57 . * Chú ý: BCNN (a, 1) = a; BCNN (a, b,1) = BCNN (a, b) Hoạt động 2: Tìm BCNN: (20’) - Nêu ví dụ tương tự sgk Tìm BCNN(8, 18, 30) -Trước hết phân tích các số 8;18;30 ra TSNT. ? Để chia hết cho 8, BCNN của ba số 8;18;30 phải chứa TSNTT nào. - Giới thiệu TSNN chung, riêng. Các thừa số lấy với số mũ lớn nhất. - Rút ra quy tắc tìm BCNN - Cách tìm BCNN và tìm ƯCLN khác ở điểm nào ? Củng cố lại cách tìm BCNN bằng cách phân tích lại ví dụ 1: Tìm BCNN (4,6) - yêu cầu HS thực hiện ?1 Tìm BCNN(5,7,8)à chú ý a Tìm BCNN(12,16,48)à chú ý b -HS : 8 = 23 18 = 2. 32 30 = 2. 3. 5 -HS : 23 HS : Chứa các số 2, 3, 5. HS : phát biểu quy tắc như sgk HS : Khác nhau trong cách lựa chọn TSNT và cách chọn số mũ tương ứng. HS : Tìm BCNN (4 ,6) bằng cách vừa học . HS : BCNN ( 5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280. BCNN (12, 16, 48) = 48. 2. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ví dụ 2 Tìm BCNN (8, 18, 30). 8 = 23 18 = 2. 32 30 = 2. 3. 5 BCNN (8, 18, 30) = 23. 32. 5 = 360. Quy tắc : SGK trang 58. Chú ý : Sgk . Vd : BCNN ( 5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280. BCNN (12,16,48) = 48. 4. Củng cố: (8’) ? Thế nào là BCNN của các số ? Để tìm BCNN của các số ta làm như thế nào Cho hs làm BT 149 *Bài tập 149/59: a) 60 = 22.3.5; 280 = 23.5.7 BCNN(60,280) = 23.5.7 = 840 b) 84 = 22.3.7 108 = 22.33 BCNN(84,108) = 22.33.7 = 756 c) BCNN(13,15) = 195 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Ôn lại lý thuyết cả bài 17 - Xem lại cách tìm bội của một số. - Ôn lại cách tìm Bội chung của hai hay nhiều số. - Làm BT: 150, 151/ 59 - Tiết sau học tiếp bài này * Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 34.doc