Hoạt động 1: Lí thuyết (13’)
Các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 /61sgk
+ Sử dụng bảng phụ 1 sgk
+ Nêu điều kiện để a trừ được b
+ Nêu điều kiện để a chia hết cho b
Hoạt động 2: Chữa bài 159 (8’)
- Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện BT 159/63 sgk
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37
Ngày Soạn : 14/11/2017
Ngày Giảng: 6A: 21/11/2017
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết .
3. Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, hệ thống.
II Chuẩn bị:
1. GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
2. HS: SGK, xem trước bài.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A...
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lí thuyết (13’)
Các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 /61sgk
+ Sử dụng bảng phụ 1 sgk
+ Nêu điều kiện để a trừ được b
+ Nêu điều kiện để a chia hết cho b
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi đã chuẩn bị
Hoạt động 2: Chữa bài 159 (8’)
- Yêu cầu hai HS lên bảng thực hiện BT 159/63 sgk
HS : Vận dụng các tính chất như phần lý thuyết đã học giải như phần bên .
BT 159/63 sgk
a. 0
b. 1
c. n
d. n
e. 0
g. n
h. n
Hoạt động 3: Chữa bài 160(12’)
- Thứ tự thực hiện các phép tính với biểu thức có các phép toán : cộng, trừ, nhân, chia là gì ?
GV : Câu hỏi như trên cộng thêm phần nâng lên lũy thừa .
GV : Công thức nhân, chia
hai lũy thừa cùng cơ số ?
GV : Phát biểu tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng .
Làm BT 160
HS : Nhân chia, trước, cộng, trừ sau .
HS : Lũy thừa thực hiện trước rồi đến nhân, chia,cộng, trừ .
HS : am : an = am-n , (m n),
am. an = an+m
HS : a. (b + c) = ab + ac và
ngược lại.
4 HS lên bảng thực hiện
BT 160 /33 sgk
a/ 204 - 84 : 12 = 197 .
b/ 15. 23 + 4. 32 - 5.7 = 121 .
c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 157 .
d/ 164. 53 + 47. 164 = 16 400 .
Hoạt động 4: Chữa bài 161 (10’)
Yêu cầu làm BT 161
GV : Xác định mối quan hệ của x với các đại lượng khác trong bài tóan .
HS : Tìm giá trị của cả ngoặc bằng cách chuyển về bài toán dạng tìm số hạng, thừa số chưa biết .
BT 161 /63sgk
a/ 219 - 7(x + 1) = 100 .
7(x +1) = 119.
Vậy x = 6
b/ Tìm x N, biết :
(3x - 6). 3 = 34.
3x - 6 = 34 : 3
3x =27+6
3x =33
Vậy x =11
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong sgk từ câu 5 đến 10.
- Giải tương tự với các bài tập còn lại sgk : BT 161a, 163, 164, 165.
- Giờ sau ôn tập chương I (tt)
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 37.doc