Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương (5’)
? Nhân số nguyên dương là nhân hai số nào
- Yêu cầu HS làm ? 1
? Khi nhân hai số nguyên dương thì tích là số như thế nào
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm (10’)
-Treo bảng phụ ?2
-Gọi HS quan sát 4 dòng đầu và tìm kết quả 2 dòng cuối
? Nhân số nguyên dương là nhân hai số nào
? Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào
VD: (-4). (-50) = ?
(-12) . ( -20) = ?
? Vây tích của hai số nguyên âm là số như thế nào
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61
Ngày Soạn : 10/01/2018
Ngày Giảng: 6A: 17/01/2018
§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của 1 loạt các hiệntượng giống nhau liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
2. Kỹ năng: Tìm đúng tích của hai số nguyên cùng dấu.
3. Tư duy và thái độ: Cẩn thận, chính sác khi thực hiện phép tính.
II Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SBT, Bảng phụ, thước.
2. HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.
III. Phương pháp dạy học
thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm...
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A...
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi
Đáp án
1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Bài tập 77/89
Bài tập 77/89
Chiều dài của vải tăng mỗi ngày là:
a) 250.3 = 750 (dm)
b) 250.(-2) = -500 (dm) (nghĩa là giảm 500 dm)
GV nhận xét, đánh giá: .............................................
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương (5’)
? Nhân số nguyên dương là nhân hai số nào
- Yêu cầu HS làm ? 1
? Khi nhân hai số nguyên dương thì tích là số như thế nào
-Nhân số nguyên dương là nhân hai số tự nhiên khác 0.
?1 a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600
- HS trả lời..
1. Nhân hai số nguyên dương
-Tích hai số nguyên là một số nguyên dương.
Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm (10’)
-Treo bảng phụ ?2
-Gọi HS quan sát 4 dòng đầu và tìm kết quả 2 dòng cuối
? Nhân số nguyên dương là nhân hai số nào
? Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào
VD: (-4). (-50) = ?
(-12) . ( -20) = ?
? Vây tích của hai số nguyên âm là số như thế nào
?2
Từ 3. (-4) = -12
2. ( -4) = -8
1. ( -4) = -4
0. (-4) = 0
Dự đoán
(-1) .(-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
-Hs nêu
+ (-4). (-50) = 200
+ (-12) . ( -20) = 240
- Hs trả lời
2. Nhân hai số nguyên âm
-Tích hai số nguyên là một số nguyên dương.
*Quy tắc
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
* Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
Hoạt động 3: Kết luận (15’)
-Giải thích cách nhận biết dấu của một tích như sgk
Cho Hs hoạt động nhóm bài tập 78/91 sgk.
? Nhân một số nguyên với 0 có kết quả là bao nhiêu.
? Nhân hai số nguyên cùng dấu có kết quả là số nào
? Nhân hai số nguyên khác dấu có kết quả là số nào
- Gọi Hs lên bảng làm bài tập 79/91sgk
? Khi đổi dấu 1 thừa số của một tích thì tích như thế nào
? Khi đổi dấu 2 thừa số của một tích thì tích như thế nào
-Yêu cầu HS làm C4
-HS chú ý
-Hoạt động nhóm 3p
a) (+3) .(+9) = 27
b) (-3).7 = -21
c) 13.(-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) (+7).(-5) = -35
f) (-45).0 = 0
- Hs trả lời lần lượt từng câu hỏi GV
- Bài tập79/ 91
27.(-5) = -135
à(+27).(+5) = 135
(-27).(-5) = -135
(+5).(-27) -135
C4 a) b là số dương
b) b là số âm
3.Kết luận
(+).(+) = (+)
(+).(-) =( -)
(-).(+) = (-)
Kết luận
a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b cùng dấu
a.b =
Nếu a, b khác dấu
a.b = -()
4. Củng cố: (8’)
Bài tập 82/89 sgk
a) (-7) .(-5) = 35 > 0 thì (-7) .(-5) > 0
b) (+19).(+6) = 144; (-17).(-10) = 170
à(+19).(+6) < (-17).(-10)
c) (-17).5 = -85; (-5).(-2) = 10
à (-17).5 < (-5).(-2)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên
- Làm bài tập 81, 83/91,92 sgk
- Chuẩn bị các bài tập luyện tập giờ sau luyện tập.
* Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 61. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.doc