Giáo án môn Số học 6 - Tiết 64: Luyện tập

Hoạt động 1: Chữa bài 92- SGK (6’)

-Ta có thể giải bài toán này bằng cách nào?

-Gọi HS lên bảng

Hoạt động 2: Chữa bài 95- SGK (5’)

? Giải thích tại sao (-1)3 = (-1).

Còn số nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó không?

-Gọi HS lên bảng thực hiện

-Gọi HS khác nhận xét

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 64 Ngày Soạn : 18/01/2018 Ngày Giảng: 6A: 25/01/2018 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân, phép nâng lên luỹ thừa. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất đó để tính đúng, tính nhanh các tích. 3. Tư duy và thái độ: Bước đầu có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. II Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SBT, thước. 2. HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị. III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp (1’): 6A.. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi Đáp án 1. Phép nhân số nguyên có những tính chất nào. Viết công thức tổng quát. 2. Áp dụng tính: (37-17).(-5) + 23.(-13-57) 1. SGK 2. (37-17).(-5) + 23.(-13-57) = 20.(-5)+25.(-30) =-100 + (-690) = -790 GV nhận xét, đánh giá: ............................................. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài 92- SGK (6’) -Ta có thể giải bài toán này bằng cách nào? -Gọi HS lên bảng -Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau -HS lên bảng thực hiện. Bài tập 92b/95 sgk (-57).(67-34)-67(34-57) = (-57).33 - 67.(-23) = -1881 + 1541 = -340. Hoạt động 2: Chữa bài 95- SGK (5’) ? Giải thích tại sao (-1)3 = (-1). Còn số nào khác mà lập phương của nó bằng chính nó không? -Gọi HS lên bảng thực hiện -Gọi HS khác nhận xét -Vì (-1)3 có cơ số là số âm với luỹ thừa bậc lẻ. - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm Bài tập 95/95 sgk (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 Ta còn có: 03 = 0 13 = 1 Hoạt động 3: Chữa bài 96- SGK (8’) ? Muốn tính bày này ta dựa vào tính chất nào -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện -Gọi HS khác nhận xét -Ta dựa vào tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. -Hs lên bảng thực hiện -Hs khác nhận xét Bài tập 96/95 sgk a) 237.(-26) + 26.137 = 26.137 - 26.237 = 26.( 137 - 237) = 26.(-100) = -2600 b) 63.(-25) + 25.(-23) = 25.(-23) - 25.63 = 25(-23 - 63) = 25.(-86) = - 2150 Hoạt động 4: Chữa bài 97- SGK (5’) -Yêu cầu HS trả lời mà không cần tính - Yêu cầu HS nhận xét và thống nhất kết quả. - Làm việc cá nhân và trả lời câu hỏi Bài tập 97. SGK a. Nhận xét: Tích bao gồm bốn số âm và một số dương. Vậy tích là một số dương. Hay tích lớn hơn 0. b. Lý luận tương tự ta thấy tích là một số âm, nhỏ hơn 0 Hoạt động 5: Chữa bài 98- SGK (8’) ? Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức. - Tìm ví dụ tương tự - Nhận xét ? - Nhận xét và hoàn thiện cách trình bày -Ta phải thay giá trị của a, b vào biểu thức. - Nhận xét bài làm và bổ sung để hoàn thiện bài làm - Hoàn thiện vào vở Bài tập 98/96 SGK a. (-125).(-13).a Với a = 8, ta có : (-125).(-13).8 = (-125).8.(-13) = (-1000).(-13) = 13000 b. (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b Với b = 20, ta có (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = - (1.2.3.4.5.20) = -2400 Hoạt động 6: Chữa bài 99- SGK (6’) ? Áp dụng tính chất nào trong các tính chất phép nhân số nguyên. -Cho Hs hoạt động nhóm -Gọi đại diện nhóm trình bày -Gọi nhóm khác nhận xét -Áp dụng tính chất phân phối của phếp nhân đối với phép cộng -Bài tập 99/96 SGK -7 a) .(-13) + 8.(-13) -13 = (-7 + 8).(-13) = -14 b) (-5).(-4) - = (-5).(-4) - (-5).(-14) - 50 = 20 - 70 = 4. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Ôn lại các tính chất phép nhân trong Z - Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng. - Làm bài tập 90b, 91b, 92, 93b, 94/95sgk - Xem trước bài “Bội và ước của một số nguyên” * Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 64. LUYỆN TẬP.doc
Tài liệu liên quan