Hoạt động 1: Dạng toán thực hiện phép tính (20’)
Bài 1. Thực hiện phép tính
a) (-7) . 5
b) 8 . (-4)
c) (-10). 12
d) 125 . (-8)
- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện
Bài 2. So sánh :
a) (-52) . 6 với 0
b) (-18) . 2 với 2
c) 19 . (-4) với 19
d) (-8) . 3 với -8
- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện
2 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 67: Ôn tập chương II (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67
Ngày Soạn : 25/01/2018
Ngày Giảng: 6A: 01/02/2018
ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS được hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương.
3. Tư duy và thái độ: Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên.
II Chuẩn bị:
1. GV: SGK, SBT, Bảng phụ, thước.
2. HS: Xem trước bài, thước kẻ có chia đơn vị.
III. Phương pháp dạy học: Thuyết trình, giảng giải, gợi mở vấn đáp
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp (1’): 6A...
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Dạng toán thực hiện phép tính (20’)
Bài 1. Thực hiện phép tính
(-7) . 5
8 . (-4)
(-10). 12
125 . (-8)
- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện
Bài 2. So sánh :
a) (-52) . 6 với 0
b) (-18) . 2 với 2
c) 19 . (-4) với 19
d) (-8) . 3 với -8
- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện
- Cá nhân HS làm
- Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét.
- Cá nhân HS làm
- Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét.
Bài 1
(-7) .5 = - 35
8 . (-4) = - 32
(-10) . 12 = - 120
125 . (-8) = 1 000
Bài 2.
a) (-52) . 6 với 0
- Ta có : (-52) . 6 = -132 < 0.
Vậy (-52) . 6 < 0
b) (-18) . 2 với 2
- Ta có : (-18) . 2 = -36 < 0.
Vậy (-18) . 2 < 0
c) 19 . (-4) với 19
- Ta có : 19 . (-4) = -76 < 0.
Vậy 19 . (-4) < 0
d) (-8) . 3 với -8 (-8) .3 < -8
Hoạt động 2: Dạng có chứa GTTĐ (22’)
Bài 1.Tính
a) (+4) .(+5)
b) (-110) . (-5)
c) . -8
d) ( -) . (-9)
- Yêu cầu cá nhân học sinh lên bảng thực hiện
Bài 2. So sánh
a) (-6) . (-5) với 0
b) (-15) . 5 với (-4) . (-50
c) (+8) . (+6) với (-16) .(-10).
- Lưu ý :
+Nhân hai số nguyên cùng dấu ta được kết quả là số nguyên dương.
+Nhân hai số nguyên khác dấu ta được kết quả là số nguyên âm
- Cá nhân HS làm
- Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét.
- Cá nhân HS làm
- Các HS khác cùng làm sau đó nhận xét.
Bài 1.
a) (+4) .(+5) = 20
b) (-110) . (-5) = 550
c) . 8
= 5 . 8
= 40
d) ( -) . (-9)
= (-4) . (-9)
= 36
Bài 2. So sánh
a) (-6) . (-5) với 0
- Ta có : (-6) . (-5) = 30 > 0.
Vậy (-6) . (-5) >0
b) (-15) . 5 với (-4) . (-50
- Ta có (-15) .5 = -75
Và (-4) . (-50 = 200 mà -75 < 200
Vậy (-15) . 5 < (-4) . (-50
c) (+8) . (+6) với (-16) .(-10)
- Ta có (+8) .(+6) = 48
Và (-16) .(-10) = 160 mà 48 < 160
Vậy (+8) .(+6) < (-16) .(-10)
4. Hướng dẫn học ở nhà (2’)
-Nắm vững khái niệm, các tính chất đã học
-Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết
* Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 67.ÔN TẬP CHƯƠNG II (T).doc