Làm quen với số nguyên âm. Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z.
Cộng hai số nguyên cùng dấu. Khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên.
Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên.
3 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68
Ngày Soạn : 30/01/2018
Ngày Giảng: 6A: 06/02/2018
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập.
3. Tư duy và thái độ: Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
II Chuẩn bị:
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: chuẩn bị bài để kt
III. Phương pháp dạy học
Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận
IV Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: 6A...
2. Kiểm tra:
a. Ma trận nhận thức:
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
Làm quen với số nguyên âm. Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z.
3
14
1
14
1
2
Cộng hai số nguyên cùng dấu. Khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên.
5
24
3
72
3
3
Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
4
19
3
57
2
4
Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên.
9
43
2
86
4
Kiểm tra 45’ (Chương II). Cộng
21
100
229
10
b. Ma trận đề kiểm tra 1 tiết:
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
Làm quen với số nguyên âm. Tập hợp Z các số nguyên. Thứ tự trong Z.
Câu 1
1
1
1
Cộng hai số nguyên cùng dấu. Khác dấu. Tính chất của phép cộng các số nguyên.
Câu 2a
1,5
Câu 2b
1,5
2
3
Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc “dấu ngoặc”.
Câu 3a
1
Câu 3b
1
2
2
Quy tắc chuyển vế. Nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. Tính chất của phép nhân. Bội và ước của số nguyên.
Câu 4a
1,5
Câu 4b
1,5
Câu 4c
1
3
4
Cộng Câu:
Điểm
1
1
3
4
3
4
1
1
8
10
c. Bảng mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi, bài tập
Câu 1. Biết so sánh và biểu diễn hai số nguyên âm trên trục số.
Câu 2.
Thực hiện cộng số nguyên.
Áp dụng tính chất phép cộng tính nhanh.
Câu 3.
Thực hiện phép trừ hai số nguyên.
Áp dụng qui tắc dấu ngoặc tính nhanh.
Câu 4.
Tìm số nguyên chưa biết trong đẳng thức đơn giản.
Tìm số nguyên hoặc cặp số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước.
Tìm tập hợp số nguyên n để biểu thức chứa n có tính chất cho trước.
d. ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1 (1 điểm) : So sánh -3 và 5, biểu diễn trên trục số.
Câu 2 (3 điểm): Thực hiện phép tính cộng: ( Áp dụng tính nhanh nếu có thể)
a) (-95) + (-105)
b) 27.(-17) + (-17).73
Câu 3 (2 điểm) : Thực hiện phép tính trừ: ( Áp dụng tính nhanh nếu có thể)
a) 38 + (-85)
b) 512. 128 -128. 510
Câu 4 (4 điểm): Tìm số nguyên x biết:
a) 5 + 2.x = 3
b) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn .
c) Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn điều kiện 4 chia hết cho n + 1
e. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
1
-3< 5, biểu diễn đúng
-3 0 5
0,5đ
0,5đ
2a
(-95) + (-105) = -( 95 + 105)= -200
1,5đ
2b
27.(-17) + (-17).73 = (-17). (27 + 73) = (-17).100= -1700
1,5đ
3a
38 + (-85) = -(85 – 38)= -47
1đ
3b
512. 128 -128. 510= 128. (512 – 510) = 128.2 = 256
1đ
4a
5 + x = 3
2x = 3 - 5
2x = -2
x = -1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4b
x = { -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
1,5đ
4c
4 n+1 nên n + 1 là ước của 4
Hay n + 1 =
=> n = -5, -3, -2, 0, 1, 3
0,5đ
0,5đ
3. Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập lại kiến thức của chương đã học
- Đọc bài mới: Mở rộng khái niệm phân số.
* Rút kinh nghiệm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II.doc