Giáo án môn Số học lớp 6 năm 2018

I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:

 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46

 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48

II. Nội dung cần chuẩn bị :

 

doc94 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 năm 2018, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ép tính, hãy cho biết tổng (hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 812 – 234. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10. 3.5.7.9.11 + 13.17.19.23. Câu 17. ( 1,5 đ). a.Tìm ƯCLN (24,36). b. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6. Câu 18. (1,5 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3cm, AC= 6cm. a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? b) So sánh AB và BC. c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ? d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB. BÀI LÀM: .. .. .. .. C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C B A B C D D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 13 0,5đ X = {13;14;15;16;17;18;19} 0,5đ 14 (1,75đ) 234 – 122 : 144 = 234 – 144:144 = 234 – 1 = 233 25. 76 + 24.25 = 25.(76 + 24) = 25.100 = 2500 c.80 – [ 130 – (12 – 4 )2] = 80 – {130 – 82 }= 80 – {130 – 64 } = 80 – 66 = 14 d.1 +2 + 3 + + 101. Số số hạng của tổng là (101 – 1) +1 =101 1 +2 + 3 + + 101 = ( 1 + 101). 101:2 = 5151. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 15 (0,75đ) a. Số chia hết cho 2 và 3 là: 21330, 4578. b.Số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là: 21330. 0,5đ 0.25đ 16 (0,75đ) a. 812 – 234 là hợp số vì cả 812 và 234 đều chia hết cho 2 nên hiệu chia hết cho 2. b. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10 là hợp số vì cả hai tích đều chia hết cho 3 nên tổng chia hết cho 3. c.3.5.7.9.11 + 13.17.19.23. Đây là tổng của hai số lẻ nên là số chẵn, vì vậy nên tổng chia hết cho 2, do đó tổng là hợp số 0,5đ 0,5đ 0,25đ 17 (1,5 đ). a. Tìm ƯCLN (24,36). 24 =23.3. 36 = 22.32. Thừa số nguyên tố chung 2,3: 22.3 = 12. Vậy ƯCLN (24,36) = 12 b. Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 aBC(12,15,18) = a = 360 + Trả lời đúng : Số học sinh khối 6 là 360hs 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 18 (1,5đ) a.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C vì AB < AC. b.Ta có BC = AC – AB = 6cm – 3cm = 3cm. Do đó AB = BC. c.Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì điểm B nằm giữa hai điểm A và c và Ab = BC. d. Ta có DB = DA + AB =, mà DA = DB = 3cm ( vì D là trung điểm của AB ). Vậy DB = 6cm. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa của câu đó. Tiết 37;38 Ngµy so¹n: 08/11/2015 Ngµy d¹y: 16/11/2015 KIỂM TRA DỰ PHÒNG ĐỀ BÀI Bµi 1. (2 ®iÓm): Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2] Bµi 2. (3 ®iÓm): T×m sè tù nhiªn x biÕt: a) 6x + 39 = 5628 : 28 b) c) 150x; 84x ; 30x và 0£ x<16. Bài 3(2 điểm): Hai bạn Trung và Nam cùng học một trường, nhưng ở hai lớp khác nhau. Trung cứ 10 ngày lại trực nhật, Nam cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn trực nhật vào cùng một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Nếu hai bạn cùng trực nhật vào ngày 1/12/2015 thì lần trực nhật cùng nhau tiếp theo là vào ngày nào? Bài 4(2 điểm): Trên tia Ox, lấy điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh OM và MN. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Bài 5(1 điểm): Một bạn hoc sinh đi xe đạp, do vội vàng đã va vào bác bán trứng và làm vỡ gần hết rổ trứng của bác bán hàng, chỉ còn lại 10 quả. Bác bán trứng rất tức giận nhưng nhìn nét mặt tái mét của cậu học sinh, bác không lỡ bắt đền. Bác ra điều kiện là nếu bạn đó tính được số trứng cần đền thì bác sẽ bỏ qua không bắt đền. Bác bán trứng gợi ý: Nếu đếm theo đơn vị chục thì dư 6 quả, còn đếm theo đơn vị tá thì dư 8 qủa và số trứng trong khoảng từ 100 đến 120 quả. Bạn học sinh đó đã tìm ra đúng số trứng phải đền và bác bán trứng đã vui vẻ bỏ qua và chúc bạn học thật giỏi. Bạn học sinh đó đã hứa với bác là từ giờ về sau sẽ đi đứng cẩn thận và chăm chỉ học. Về đến nhà bạn học sinh vẫn suy nghĩ mãi về bác bán trứng, bạn còn nhẩm tiếp ra số tiền thiệt hại của bác bán trứng hôm nay nếu giá mỗi quả trứng là 4 nghìn đồng. Bạn ấy đã nghĩ bác thật tốt bụng, và đã tự hứa với bản thân là đi đường phải cẩn thận hơn và nhất là phải học tập cho thật giỏi. Em hãy tính xem bạn học sinh đó đã tính ra số trứng và số tiền phải đền là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: Mỗi câu đúng 1 điểm a) = 97; b) =32 Câu 2: Mỗi câu đúng 3 điểm a) x=27; b) x=2; c) x Î Ư(6); Câu 3: Mỗi câu đúng 1 điểm sau BCNN(10;12) = 60 (ngày) hai bạn cùng trực. Từ ngày 1/12/2015 thêm 60 ngày nữa vào ngày 30/1/2016 Câu 4: Chứng minh dúng mỗi câu 1 điểm OM<ON và M,N thuộc tia Ox Þ M nằm giữa O và N Tính MN sau đó suy ra kết luận Câu 5: a chia cho 10 dư 6, chia cho 12 dư 8 và 100 ≤ a≤ 120 Þ a = 116 Tiết 39 Ngµy so¹n: 10/11/2015 Ngµy d¹y: 18/11/2015 CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 95 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 96; B.2.b trang 97 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/ trang 95 1. Quan sát bảng nhiệt độ 2. Các số màu đỏ có dấu “–” đằng trước 3. Đọc các số âm Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 96 B.2/trang 97 HS: Tự nghiên cứu B.1 a. HS tự nghiên cứu B.2.a b. Điểm A biểu diễn số -5 Điểm B biểu diễn số -2 Điểm C biểu diễn số +1 Điểm D biểu diễn số +5 Hoạt động luyện tập C.1/ trang 97 C.2/ trang 98 C.3/ trang 98 C.4/ trang 98 C.5.b/ tr98 Nhiệt độ trên các nhiệt kế lần lượt là: -80C; -60C; 00C; -40C; Độ cao đỉnh núi Ê-vơ-rét là dương 8848 m Độ cao đáy vực Ma-ri-an là âm 11524 m Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm -776. Điểm A biểu diễn số -4 Điểm B biểu diễn số -1 Điểm C biểu diễn số 0 Điểm D biểu diễn số +3 Điểm E biểu diễn số +5 Khoảng cách từ điểm gốc O đến các điểm -8;6;-50;15 lần lượt là: +8;+6;+50;+15 Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/ trang 98 DE.2/ trang 99 DE.3/ trang 99 a) Thứ tự năm sinh của các nhà toán học theo thời gian ra đời sớm nhất đến muộn nhất là: Py-ta-go; Ác-si-met; Lương Thế Vinh; Gau-xơ. b) HS: tự biểu diễn trên trục số c) Thứ tự năm sinh từ sớm đến muộn của các nhà toán học tương ứng với các điểm từ trái qua phải trên trục số. -9;-8;-7;-6 Điểm +3 và -3 cách điểm 0 3 đơn vị Các điểm cách đều điểm 0 là: +1 và -1; +2 và -2; +9 và -9. Tiết 40 Ngµy so¹n: 15/11/2015 Ngµy d¹y: 23/11/2015 TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/trang 99 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 100; B.2.b trang 102 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/ trang 99 1. Các bạn A,B,C,D nói các số: +7; -3; 0; -110 2. HS đại diện nhóm đọc các số ghi trên trục số Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 100 B.2.b/tr102 Các số nguyên âm nằm giữa -6 và -1 là: -5;-4;-3;-2 - A={-3;-1}; B={-5;0;5;10}; C={2;3;4;11}; D={-11;1;2;3}; E={1} - Đáp án đúng là (B) - Bạn B và C nói đúng Đáp án đúng: (B) Hoạt động luyện tập C.1/102 C.2/102 C.3/102 C.4/103 C.5/103 -4Î N: (s); 4Î N: (đ); 0Î Z: (đ); 5Î N: (đ); -1Î N: (s); 1Î N: (đ); Dấu “+” biểu thị chiều cao, dấu “–” biểu thị chiều sâu. a) +50C biểu diễn 5 độ trên 00C. b) +3143 là biểu diễn độ cao 3143 trên mực nước biển. Số đối của +2;5;-6;-1;-18 lần lượt là: -2;-5;+6;+1;+18 Điểm B cách điểm M 2 km về hướng Đông. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/103 DE.2/103 DE.3/103 - Ông An có -100 nghìn - Đáy giếng cao -100m. Cá voi có thể sống ở độ sâu 500m Máy bay có thể bay ở độ cao +9000 m và nhiệt độ bên ngoài -500C Kim tự tháp Khê-ốp Ai Cập cao +139 m a) đúng; b) sai; c) sai; d) đúng; e đúng Tiết 41 Ngµy so¹n: 15/11/2015 Ngµy d¹y: 23/11/2015 THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/trang 104 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 105; B.2.b trang 105; B.3.b trang 106 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/ trang 104 a) a>b b) x<y Hoạt động hình thành kiến thức B.1.b/tr 105 B.2.b/tr105 B.3.b/tr106 Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết -5<-3 Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên2 lớn hơn -3, và viết 2 >-3 Khoanh tròn đáp án đúng là: (A) và (C) 2 -7; 0 -4. Số liền sau của -7 và 7 lần lượt là: -6; 8 Số liền trước của -5; -1, a (aÎN*) lần lươt là: -6; 0; a-1. Số liền sau của 2; -8; 0; -1 lần lượt là: 3; -7; 1; 0 Số liền trước của -4; 0; 1; -25 lần lươt là: -5; -1; 0; -26 A là số 0 Hoạt động luyện tập C.1/tr106 C.2/tr106 C.3/tr107 C.4/tr107 3 -5; 4 > 6; 10> -10 a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -17; -2; 0; 1; 2; 5. b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 2014; 15; 7; 0; -8; -101. Tìm x biết: a) x Î { -4; -3; -2; -1} b) x Î { -2; -1; 0; 1; 2} a) Số nguyên a nằm bên phải điểm 2 chắc chắn là số nguyên dương. b) Không. Vì 2 > 0. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/107 DE.2/107 DE.3/107 -9>-6 (s); +3<+8 (đ); -5 < +2 (đ); +6 < -8 (s) a) 0< +2; b) -15 < 0 c) -10 <+6; -10 < -6 d) -3< +9; +3 < +9 Phát minh ra xà phòng ra đời sớm nhất khoảng năm -3000 Tiết 42 Ngµy so¹n: 17/11/2015 Ngµy d¹y: 25/11/2015 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 trang 108 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2/ trang 109; B.4 trang 110 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/ trang 108 A.2/ trang 108 Các điểm H, G, A, D biểu diễn các số nguyên -5; -3;+1;+5 Khoảng cách giữa các điểm H và G là: 2 Khoảng cách giữa các điểm G và A là: 4 Khoảng cách giữa các điểm A và D là: 4 Tương tự kết quả lần lượt là: 5; 1; 3; 5 A =3 hoặc a = -3. Hoạt động hình thành kiến thức B.2/tr 109 B.4/tr 110 a) ï1ï=1; ï-1ï=1; ï-5ï=5; ï5ï=5; ï-3ï=3; ï2ï=2. b) ï-10ï=10; ï0ï=0; ï4ï=4; ï2014ï=2014; ï-2000ï=2000; ï-3ï=ï3ï; ï100ï>ï20ï;ï15ï=ï-15ï;ï-4ï<ï-10ï; Hoạt động luyện tập C.1/tr110 C.2/tr110 C.3/tr110 C.4/tr110 C.5/tr110 A=(1;-3;2;3;-7;5;-5} Các số nguyên có cùng GTTĐ là: -3 và 3; -5 và 5 So sánh: a) -6>-8; b) -9-16; d) –(-7) > -7 Các số viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -100; -20; -3; 4; 5; 70; 360. a) ï5ï+ï-5ï=10; b) ï-25ï-ï-20ï=5; c) ï10ï.ï-16ï=160; d) ï-49ï:ï7ï a) đúng; b) đúng; c) sai Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/111 DE.2/111 DE.3/111 a) Biểu diễn các số: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. b) Biểu diễn các số: -5; -4; -3; -2; -1. B={-2;2}; C={-5; 5} a) ïxï+ïyï=20 Þ x+y = 20 vì x,y>0 Þïxï=x; ïyï=y. b) Vì x,y <0 Þïxï=-x; ïyï=-y Þïxï+ïyï=(-x)+(-y) = 20 Þ x+y = -20. Tiết 43 Ngµy so¹n: 22/11/2015 Ngµy d¹y: 30/11/2015 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A trang 111 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1; b.2/ trang 112 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/ trang 111 (+3)+(+2) = +5 Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0 Hoạt động hình thành kiến thức B.1/tr 112 B.2/tr 112 B.4/tr 113 (-3)+(-2) = (-5) ( HS: thực hiện theo hướng dẫn sách tự học) a) (-4)+(-3) = -7; b) ï-4ï+ï-3ï= 4+3 =7. (-23)+(-45) = -(23+45) = -68; (-42)+(-58)=-(42+58) = -100. Hoạt động luyện tập C.1/tr113 C.2/tr114 C.3/tr114 Kết quả phép tính Đúng Sai a) (-5)+(-3) = -8 x b) (-12)+(-4) = -8 x c) (-21)+(-12) = -33 x Thực hiện phép tính. a) (+23)+(+52) = +75; b) (-13)+(-317) =-330; c) ï-23ï+15 = 23+15 =38; d) (-512)+(-7) = -519. Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ở Mát-xcơ-va là: (-3) + (-2) = -5 (0C). Hoạt động vận dụng D.1/114 D.2/114 Ông A nợ ông B tất cả là 120 000 đồng. Máy khoan đã khoan được 43 mét. Hoạt động tìm tòi mở rộng E.1/trang 114. E.2/trang 115. E.3/trang 115. a) sai; b) Sai; c) đúng. a) (-6)+(-3) < (-6); b) (-9)+(-12) < (-20). a) -38; b) -240; c) -10. Tiết 44;45 Ngµy so¹n: 22/11/2015 Ngµy d¹y: 30/11/2015; 02/12/2015 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 115 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 117 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/ trang 115 Sau trận mưa độ sâu của mặt nước giếng là 7 mét Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 115 B.3/trang 115 a) -20C; b) 30C; c) 00C. (-123)+15 = -(123-15) = - 108 (-46) + 73 = +(73-46) = +27 40+(-40) = 0 Hoạt động luyện tập C.1/117 C.2/117 C.3/118 Điền dấu “x” vào ô trống. Kết quả của phép tính Đúng Sai a) (-15)+(+3)=(-12) x b) (-2)+(+8)=(-6) x c) (-22)+(+32)=(+10) x a) (+15)+(-15) = 0; b) (-23)+(+31)= +8; c) ï-19ï+(-12) =+7; d) (-307) +(+7) = (-300). So sánh: a) 2012+(-3) -1999 (NX: một số cộng với một số âm kết quả nhỏ hơn nó, cộng với một số dương kết quả lớn hơn nó) Hoạt động vận dụng D.1/118 D.2/118 D.3/118 Vận tốc thật của chiếc tàu là: a) Chạy xuôi dòng: 25+(+6) = +31 (km/h) b) Chạy ngược dòng: 25+(-6) = +19 (km/h) Thế vận hội diễn ra năm -776, nhà Bác học Py-ta-go sinh au thế vận hội đó 206 năm. Năm sinh của nhà Bác học Py-ta-go là: -776+206 = - 570 Sau tháng thứ nhất cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là: 32 560 000+3 200 000 = 35 760 000 (đ) Sau tháng thứ hai cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là: 35 760 000+(-1 650 000) = 34 110 000 (đ) Hoạt động tìm tòi mở rộng E.1/tr 118 E.2/tr 118 HS: Tự thu thập số liệu với cộng đồng, ghi kết quả vào vở E.1 và E.2 Tiết 46;47 Ngµy so¹n: 29/11/2015 Ngµy d¹y: 07/12/2015 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 119, B.2.b/trang 121 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2.a/ trang 120. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/trang 119 Ai nhanh hơn. a) (-235)+15=-220; b) (-46)+46 =0; c) (-157)+(-233)= -390 d) x+(-57)= 12+(-57) = -45; e) 56+(-65) = -9 Hoạt động hình thành kiến thức B.1.a/tr 119 B.1.b/tr 120 B.2.a/tr 120 B.2.b/tr 121 5+7=12 7+5=12 (-6)+8 =2 8+ (-6) =2 (-7)+(-3) = -10 (-3)+(-7) = -10 (-15)+15 = 0 15+ (-15) = 0 A và C; B và G; D và F; E và H. Thực hiện phép tính [(-2)+4]+3 = 2+3 =5 (-2)+(4+3) =(-2)+7 =5 [(-2)+3]+4 = 1+4 =5. Xem ai tính nhanh nhất (-12)+(-35)+(-8) =[(-12) +(-8) ]+(-35)= (-20)+(-35) = - 65 (-37)+65+(-12)+(-1) = [(-37) +(-12)+(-1)] +65 =(-50)+65 =15 Hoạt động luyện tập C.1/trang 121 C.2/trang 121 C.3/trang 121 Tính: a) (-214)+(-120)+(-16) =[(-214) +(-16) ]+(-120) = (-230)+(-120) = -350. b) 123+(-176)+(-203)+17 = ... = -239. Tìm tổng các số nguyên x biết a) -3<x<4 ÞxÎ{-2;-1;0;1;2;3} Þtổng các giá trị của x là: (-2)+(-1)+0+1+2+3 =[(-2)+2)]+[(-1)+1]+0+3 =3 b) -4<x<4 ( tương tự câu a, tổng bằng 0) Tính: a) 7+(-13)+5+(-7)+8+(-15) = [7+(-7)]+ [(-13)+5+8]+(-15) = -15 b) 117+(-32)+(-117)+(-18) =[117+(-117)]+[(-32) +(-18)]= -50 Hoạt động vận dụng D.1/trang 121 D.2/trang 122 Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh lúc 9 giờ là: -10 +(-2)+7 = -5 (0C). 7650+2357+(-1320) = 8687 (km) Hoạt động tìm tòi mở rộng E.1/trang 122 E.2/trang 122 E.3/trang 122 a) 0; b) -7 c) 0 a) 22; b) -69 Nếu a≤0 thì S = 0, nếu a>0 thì S = 2014.a Tiết 48;49 Ngµy so¹n: 01/12/2015 Ngµy d¹y: 09/12/2015; 14/12/2012 PHÉP TRỪ SỐ HAI NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 122; B.1/trang 123 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 123; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 122 A.2/trang 123 Số cho trước 3 -5 7 -9 12 Số đối -3 5 -7 9 -12 Tính: a) 14+(-6) = 8; b) 12+(-16)= -4 c) (-21)+30+21+(-40) = -10; d) 325+(-162)+(-208)+15=-30 Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 123 B.2/trang 123 4-1=3 4-3=1 4+(-1)=3 4+(-3)=1 4-2=2 4-4=0 4+(-2)=2 4+(-4)=0 14-26= - 12; 4-(-1) = 5; (-4)-(-25) =21 Hoạt động luyện tập C.1/trang 124 C.2/trang 124 C.3/trang 124 Tính: a) 12-6=6; b) 23-(-35) = 12; c) (-145)-(-254)=109 Tính: a) [(-3)-4]+8 = (-7)+8 = 1 b) (-2)-(-4)-5 =-3; c) 0-(-2)+6 =8 Tìm số nguyên x biết a) x-(-2) =6 Û x =4; b)-x+23=14-47 Û -x+23 =-33 Û x =56 Hoạt động vận dụng D.1/trang 124 D.1/trang 124 D.1/trang 124 Nhiệt độ Mát-xcơ-va ngày hôm sau là: -4-3 = -7(0C) Nam còn lại số tiền là: 120 000 – 85 000 – 17 000 = 18 000 (đ) Tuổi của nhà bác học Ác-si-mét là: -212-(-287) = 75 ( tuổi). Hoạt động tìm tòi mở rộng E.1/ trang 125 Bảng nhiệt độ núi Phú Sĩ Nhiệt độ T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN 30C 50C 60C -10C 70C 50C 30C -60C -80C -60C -60C -90C -70C -80C Chênh lệch 90C 130C 120C 50C 160C 120C 110C Tiết 50 Ngµy so¹n: 06/12/2015 Ngµy d¹y: 14/12/2015 QUY TẮC DẤU NGOẶC I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/ 126, B.2a/128 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2c/ 128 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A/126 a 4 -12 -40 15 8 -a -4 12 40 -15 -8 Hoạt động hình thành kiến thức B.1a/127 B.1b/127 B.1c/127 B.2a/128 B.2b/128 B.2c/128 B.3/128 a b a+b -(a+b) -a -b (-a) + (- b) 3 6 9 -9 -3 -6 -9 6 -2 4 -4 -6 2 -4 -5 -8 -13 13 5 8 13 -9 4 -5 5 9 -4 5 Nx: Số đối của 1 tổng bằng tổng các số đối 5 + (7 – 4) = 5 + 3 = 8 5 + 7 – 4 = 12 – 4 = 8 (-8) +[(-2) – 4 ] = -14 -8-2-4 = -14 +(a + b – c + d) = a + b – c + d 8 – (9 – 6) = 5 8 – 9 + 6 = 5 (-8) – [(-4) + 6] = -10 (-8) +4 – 6 = -10 – (a + b – c + d) = – a – b + c – d 1 + (-5) + 15 = 11 1 + [(-5) + 15] = 11 1 – (5 – 15) = 11 Nx: 1 + (-5) + 15 = 1 + [(-5) + 15] = 1 – (5 – 15) +) Chú ý tính 2 chiều của các công thức sau: + (a + b – c + d) = a + b – c + d – (a + b – c + d) = – a – b + c – d +) Có thể thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. Hoạt động luyện tập C.1/129 C.2/129 C.3/129 a)25 + (–13 + 8 ) = 25 –13 + 8 = (25 + 8) –13 = 20 b) 7 + (–12 + 43) – [2 + (19 – 34)] = a)214 + [120 –(214 +120)] = 214 + 120 –214 – 120 = 0 b)(-321) – [(-321+35) – 235] = -321 +321– 35 + 235= 200 a)(18+29)+(158 – 29 – 18)= 18+29+158 – 29 – 18 = 158 b)(13 –135 + 49) –(13+49) = 13–135 +49–13– 49 = -135 Hoạt động vận dụng D.1/129 D.2/129 a) 2 +(-5) +(-42) = [2 +(-42)] +(-5)=(-40)+(-5)= -45 b) 0 +(-34) +(-16) = (-34) +(-16) =-50 (a-b) – (b+c) + (c – a) + (a+b – c) = a – b – b – c + c – a + a + b – c = a – b – c Hoạt động tìm tòi mở rộng E/130 a) (a – b) + (a + b – c) –( a – b – c) = a + b b) (a – b) – (b – c) + (c – a) – (a – b – c) = – a – b +c c) (– a + b +c) – (a – b+c) – ( – a + b – c) = – a + b +c Tiết 51 Ngµy so¹n: 08/12/2012 Ngµy d¹y: 16/12/2015 QUY TẮC CHUYỂN VẾ I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.B.1a/131, A.B.1c/131, A.B.2a/131 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu A.B.2c/132. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động, hình thành kiến thức A.B.1a/131 A.B.1b/131 A.B.1c/131 A.B.2b/132 A.B.2b/132 a) Số que tính Bạn 1 Bạn 2 Nhận xét Sau lần 1 10 10 = Sau lần 2 15 15 = Sau lần 3 11 11 = Chú ý tính 2 chiều của các t/c sau +) a = b ⇔ a + c = b + c +) a = b Khẳng định (a, x, y, z, t ∊ Z) Đúng Sai Nếu x = y thì x + 1 = y + 1 x Nếu z = t thì z – 5 = t + 5 x Nếu x + 100 = y + 100 thì x + 2 = y + 2 x Nếu x = y thì x + a = y + b x A + B = C ⇔ A = C – B x– (– 5) = 1 x = 1 + (– 5) x = – 4 Hoạt động luyện tập, vận dụng C.D.1/132 C.D.2/133 C.D.3/133 C.D.4/133 A, B, D đúng a)x – 3 = - 6 b) x– (– 5) = 4 x = -3 x = -1 c) x– (– 9) = 4– (– 9) d) 4 – x = -3 – (– 6) x = 4 x = 1 a)x + a = 10 b) a – x = 5 x = 10 – a x = a – 5 c) x+ a = b d) a – x = b x = b – a x =a – b a)∣x – 3∣ -(-3) = 4 b) x – (1 – x) = 5+ (–1 +x) ∣x – 3∣ = 1 x + (– 1+x) = 5+ (–1 +x) x – 3 = 1 x = 5 hoặc x – 3= -1 Hoạt động tìm tòi mở rộng E/133 a) )∣x – 2∣ +2– x = 0 b)∣x – 3∣ -3 = -x ∣x – 2∣ = x – 2 ∣x – 3∣ = -( x – 3) x – 2 ≥ 0 x – 3 ≤ 0 x ≥ 2 x ≤ 3 Tiết 52;53 Ngµy so¹n: 13/12/2015 Ngµy d¹y: 21/12/2015 ÔN TẬP HỌC KỲ I I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Bảng phụ mục C.4/134 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập C.1/134 C.2/134 C.3/134 C.4/134 C.5/134 C.6/134 C.7/134 C.8/134 A = {0; 2; 4; .; 16; 18} B = {0; 4; 8;12; 16} C = {0; 2; 6; 8} a)C ⊂ A, B ⊂ A b) A ∩B = B c) { 0; 2; 6} {0; 2; 8} {2; 6; 8} {0; 6; 8} a)A = {12} b)B = {180} a)x = 2600 ; b)x=107 ; c)x = 105 ; d)x = 2 Các khẳng định sai là: (A), (C), (G) xM8, xM10, xM15, 1000 < x < 2000 x ∊ {1020; 1080; 1140; ..1920; 1980} a)Tăng dần: -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8 b)Giảm dần: 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97 a)-4 < x < 5 x ∊ {-3; -2; ..; 3; 4} Tổng các x: 4 b)-12 < x < 10 x ∊ {-11; -10; -9; ..; 8; 9} Tổng các x: -21 c)∣x∣ < 5 x ∊ {-4; -3; -2; ; 2; 3; 4} Tổng các x: 0 a)x = -9 ; b)x=-3(giải thích?) ; c)x ∊{-5; 5}; d)x∊{-3; 3} Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/135 DE.2/135 DE.3/135 DE.4/135 DE.5/135 DE.6/135 Đáp án (D) A= 2.3.5+9.31 là hợp số vì: A>3 và A chia hết cho 3 B =5.6.7+9.10.11 Tương tự câu a) Chữ số * cuối cùng là 0 Gọi số học sinh của khối là x ( xÎ N*) x-5 chia hết cho 12; 15; 18 và 195≤ x ≤395 BCNN(12;15;18)=180 Þ x-5 = 360 Þ x= 365 Số liền sau của 11;5;-3 lần lượt là: 12;6; -2 Số đối của 11;5;-3 lần lượt là: -11; -5; 3 Số liền trước của các số đối các số 11; 5; -3 lần lượt là-12; -6; 2. Số liền sau của mỗi số là số đối của số liền trước số đối của mỗi số đó. Số chữ cần dung là: 9.1+ 90.2 + 7.3 = 210 (chữ số) Tiết 54;55 Ngµy so¹n: 13/12/2015 Ngµy d¹y: 21/12/2015 KIỂM TRA HỌC KỲ I (THEO ĐỀ CỦA TRƯỜNG) Tiết 56 Ngµy so¹n: 13/12/2015 Ngµy d¹y: 21/12/2015 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI Tiết 58 Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 136 A.1/trang 136 a) 17+17+17+17 = 4.17 b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6) a) Hoàn thành phép tính: (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 (-5).3= = -15 2.(-6) = = -12 Hoạt động hình thành kiến thức B.1/136 B.2/136 HS: Tự nghiên cứu B.1/136 VD: (-5).3 = - (½-5½.½3½) =-15 B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu Hoạt động luyện tập C.1/trang 137 C.2/trang 137 C.3/trang 138 C.4/trang 138 a) 5.(-20) = -100 b) (-9).4 =-36 c) 150.(-4) = - 600 d) (-10).1 = -10 a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5); d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5; Ta có: 125.4 =500 Þ a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500 a) sai; b) sai; c) đúng. Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng D.E.1/trang 138 D.E.2/trang 138 D.E.3/trang 138 Lương của ông A là: 40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ) Số điểm của bạn Khanh là: 2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8; Số điểm của bạn Minh là: 1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1; Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11. (Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên) Tiết 59 Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 139 A.2/trang 139 a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600 3.(-4)=-12 ; 2.(-4)=-8 ; 1.(-4)=-4 ; 0.(-4)=-0 ; Dự đoán (-1).(-4)= +4 ; (-2).(-4)= +8; Hoạt động hình thành kiến thức B.1/140 B.2/140 a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. Hoạt động luyện tập C.1/trang 141 C.2/trang 141 C.3/trang 141 C.4/trang 141 Ta có: 22.(-6) = - 132 Þ (+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132; (-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132; Điền số thích hợp vào ô trống a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250; c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41) So sánh: (-11).(-12) > (-10).(-13) (+11).(+12) > (-11).(-10) a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1) d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng D.E.1/trang 141 D.E.2/trang 141 D.E.3/trang 143 HS: Tự trao đổi kiến thức a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương. So sánh: (-40).(-36) > (-40).0; ï-75ï.12 > 0.12 (-80).(-3) = 80. ï-3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an ca nam vnen_12469413.doc
Tài liệu liên quan