Giáo án môn Số học lớp 6 - Quy tắt chuyển vế + luyện tập

GV: Học sinh quan sát dấu của 2 ở ví dụ trên

khi ở vế trái và khi ở vế phải thay đổi như thế

nào? tương tự ở câu b?

HS: Học sinh lắng nghe câu hỏi và trả lời.

GV: Từ những nhận xét đó HS có nhận xét gì

khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia

của một đẳng thức?

pdf4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Quy tắt chuyển vế + luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH-THCS-THPT SONG NGỮ Á CHÂU Tiết CT: . . . Ngày soạn:. . . /. . . /2018 QUY TẮT CHUYỂN VẾ + LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức • Nếu a= b thì a+ c= b+ c và ngược lại; • Nếu a= b thì b= a. 2. Kĩ năng - Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ - Thấy được lợi ích của tính chất đẳng thức; quy tắc chuyển vế khi giải toán. - Giáo dục tính cẩn thận cho HS qua việc trình bày bài toán. - Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, nhạy bén. 4. Định hướng hình thành năng lực Phát triển năng lực tính toán, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên Giáo án, bảng nhóm. 2. Chuẩn bị của học sinh Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động 1.1. Ổn định lớp 2. Hoạt động hình thành kiến thức GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6 GV: LÊ VĂN LÝ TRƯỜNG TH-THCS-THPT SONG NGỮ Á CHÂU Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức GV: Học sinh xem hình 50 SGK, trong hai trường hợp thì cân đĩa vẫn cân bằng, từ đó HS có thể rút ra nhận xét gì? HS: Theo dõi và trả lời câu hỏi Nhận xét: - Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật có khối lượng bằng nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng. - Ngược lại, nếu đồng thời bớt hai vật có khối lượng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân vẫn cân bằng. GV: Tương tự như hình ảnh cân đĩa ở trên. Nếu ta có hai số bằng nhau, ký hiệu a = b ta được một đẳng thức. Khi đó ta có thể rút ra nhận xét gì về tính chất của đẳng thức. 1. Tính chất của đẳng thức Nếu a= b thì a+ c= b+ c Nếu a+ c= b+ c thì a= b Nếu a= b thì b= a. GV: Đưa ra một số ví dụ để học sinh có thể hiểu được những tính chất này. Ví dụ. Tìm số tự nhiên x, biết a) x−2=−3. b) x+4=−2 GV: Làm thế nào để vế trí chỉ còn x? (Gợi ý: Cộng (trừ) vào hai vế của đăng thức sao cho vế trái của đẳng thức chỉ còn lại x. Giải: a) x−2=−3 x−2+2=−3+2 x =−3+2 x =−1 b) x+4−4=−2−4 x =−6 HS: Đọc và trình bày. Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế GV: Học sinh quan sát dấu của 2 ở ví dụ trên khi ở vế trái và khi ở vế phải thay đổi như thế nào? tương tự ở câu b? HS: Học sinh lắng nghe câu hỏi và trả lời. GV: Từ những nhận xét đó HS có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức? GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6 GV: LÊ VĂN LÝ TRƯỜNG TH-THCS-THPT SONG NGỮ Á CHÂU Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt GV: Từ đó ta có quy tắc chuyển vế, gọi một học sinh đọc quy tắc sách giáo khoa. 2. Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “−” và ngược lại. GV: Từ quy tắc đó ta có ví dụ. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: a) x−3= 2; b) x+(−2) =−6 GV: Hướng dẫn học sinh áp dụng quy tắc chuyển vế để giải quyết bài toán. HS: Thực hiện yêu cầu của giáo viên. Giải a) x−3= 3 x = 3+3 x = 6 b) x+(−2) =−6 x−2=−6 x =−6+2 x =−4 3. Hoạt động luyện tập, vận dụng Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt GV: Đưa ra bảng phụ các bài tập. Học sinh quan sát và thảo luận nhóm, nhận xét và chỉnh sửa nếu sai. STT Câu Đúng Sai 1 x−45=−12 x =−12+45 2 x+12= 9− (−1) x+12= 9−1 x = 8+12 3 5− x =−8 x =−5−8 4 2− x = 17+(−5) −x = 17−5 x = 17−5−2 5 2x−2= x−6 2x+ x =−6+2 3x =−4 Câu 1. Đúng Câu 2. Sai x+12= 9+1 x = 10−12 Câu 3. Sai x = 5+8 Câu 4. Sai 2− x = 17−5 x = 2−17+15 Câu 5. Sai 2x−2= x−6 2x− x =−6+2 x =−4 GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6 GV: LÊ VĂN LÝ TRƯỜNG TH-THCS-THPT SONG NGỮ Á CHÂU Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cần đạt HS: Thảo luận và nhận xét GV: Đưa ra một số bài tập để học sinh nắm rõ hơn quy tắc chuyển vế. Tìm x biết a) x−8= (−3)−8. b) 7− x = 8− (−7). c) (x+5)+(x−9) = x+2. d) a+ x = 5,(a ∈ Z). HS: Làm bài tập. Giải a) x−8= (−3)−8 x−8= (−3)−8+8 x =−3 b) 7− x = 8− (−7) −x = 8 x =−8 b) 7− x = 8− (−7) −x = 8 x =−8 c) (x+5)+(x−9) = x+2 x+5+ x−9= x+2 x+ x− x = 2−5+9 x = 6 d) a+ x = 5,(a ∈ Z) x = 5−a,(a ∈ Z) 4. Hoạt động tìm tòi mở rộng GV: Học sinh vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài 61, 62, 63, 64, 64, 66, 67, 70, 71 SGK trang 87 và trang 88. Câu 1. Tìm x nguyên, biết |x−1|− (−7) = 4. IV. RÚT KINH NGHIỆM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GIÁO ÁN SỐ HỌC LỚP 6 GV: LÊ VĂN LÝ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfChuong II 9 Quy tac chuyen ve_12519325.pdf